1) Ngành Công nghệ Cơ khí
TT
|
Các ngành cùng khối có thể dự thi
|
Các môn học bắt buộc học chuyển đổi
|
ĐVHT
|
1
|
Chế tạo máy
|
Không
|
|
2
|
Công nghệ cơ khí
|
Không
|
|
3
|
Cơ khí chế tạo
|
Không
|
|
4
|
Cơ điện tử
|
Không
|
|
5
|
Cơ tin kỹ thuật
|
- Công nghệ chế tạo máy
- Công nghệ CNC:
- Đồ gá và dụng cụ cắt
- Máy công cụ:
|
|
6
|
Gia công áp lực
|
|
7
|
Công nghệ Hàn
|
4
|
8
|
Đúc
|
3
|
9
|
Công nghệ vật liệu
|
3
|
10
|
Động lực (động cơ, ôtô, tàu thuỷ, thuỷ khí, hàng không)
|
3
|
11
|
Máy cơ khí (máy xây dựng, máy mỏ, cơ khí giao thông, máy hoá)
|
|
12
|
Cơ điện
|
|
13
|
Cơ khí nông nghiệp
|
|
2) Ngành Công nghệ Cơ điện tử
TT
|
Các ngành cùng khối có thể dự thi
|
Các môn học bắt buộc học chuyển đổi
|
ĐVHT
|
1
|
Cơ điện tử
|
Không
|
|
2
|
Cơ tin kỹ thuật
|
Không
|
|
3
|
Chế tạo máy
|
- Rô bốt Công nghiệp
- Điều khiển logic và lập trình PLC
- Vi xử lý
- Ngôn ngữ lập trình C
|
|
4
|
Công nghệ cơ khí
|
|
5
|
Cơ khí chế tạo
|
|
6
|
Gia công áp lực
|
|
7
|
Công nghệ Hàn
|
3
|
8
|
Đúc
|
3
|
9
|
Công nghệ vật liệu
|
3
|
10
|
Động lực (động cơ, ôtô, tàu thuỷ, thuỷ khí, hàng không)
|
3
|
11
|
Máy cơ khí (máy xây dựng, máy mỏ, cơ khí giao thông, máy hoá)
|
|
12
|
Cơ điện
|
|
13
|
Cơ khí nông nghiệp
|
|
3) Kinh phí học bổ sung các môn liên thông:
- Lệ phí học tập: 120.000đ/1ĐVHT
- Thời gian đăng ký học từ 24/8/2009 đến 05/9/2009
- Thời gian học: từ 07/9/2009 đến 11/10/2009 (việc bố trí lịch học và địa điểm học do khoa tự sắp xếp). Nộp báo cáo điểm về Phòng Đào tạo trước ngày 20/10/2009.
|