BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành 7510203
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHĐL, ngày tháng năm 2023
của Trường Đại học Điện lực)
1. Thông tin về chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo:
Tên tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
Tên tiếng Anh: Mechanical Engineering Technology
Mã ngành đào tạo: 7510203
Trình độ đào tạo: Đại học
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Bằng kỹ sư
Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Điện lực
Nhà trường được công nhận kiểm định chất lượng theo Quyết định số 226/QĐ-KĐCL ngày 30 tháng 6 năm 2018 do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.
Thời điểm cập nhật bản mô tả: Năm học 2022 - 2023
2. Mục tiêu chương trình đào tạo
Đào tạo toàn diện người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có năng lực áp dụng những kiến thức khoa học kỹ thuật và xã hội để xử lý các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Có khả năng tự chủ, khả năng sáng tạo, khả năng tự thích nghi mọi môi trường làm việc và có ý thức phục vụ cộng đồng. Đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động, có khả năng học tập suốt đời, có năng lực sáng tạo và khởi nghiệp. Kết quả nghiên cứu khoa học đáp ứng tốt yêu cầu thực tiễn, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
PEO 1. Cung cấp các kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về văn hoá, chính trị xã hội; các kiến thức đại cương về khoa học cơ bản tự nhiên, tin học và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu cho việc tiếp thu các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức chuyên sâu liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 2. Cung cấp các kiến thức liên quan đến việc tính toán, phân tích, đánh giá, thiết kế, gia công - chế tạo, tổ chức sản xuất,... liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 3. Cung cấp các kiến thức chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử như: phân tích sản phẩm, xây dựng quy trình, lập kế hoạch sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm, … cũng như năng lực sử dụng các công cụ hiện đại liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 4. Trang bị năng lực nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và linh hoạt các cơ sở lý thuyết, kết quả nghiên cứu vào thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn cụ thể;
PEO 5. Trang bị năng lực học tập suốt đời, năng lực khởi nghiệp và năng lực làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hoá, đa quốc gia;
PEO 6. Có phẩm chất đạo đức, sức khỏe, động cơ và thái độ làm việc tốt.
3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
PLOs |
Nội dung chuẩn đầu ra |
---|---|
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp có khả năng: |
|
*Về kiến thức: |
|
PLO1 |
Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học lý luận chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; về lĩnh vực năng lượng; sử dụng ngoại ngữ để để xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
PLO2 |
Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, kiến thức chuyên sâu và các công cụ hiện đại thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật để giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử. |
*Về kỹ năng: |
|
PLO3 |
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức để thực hiện các công việc như tính toán, thiết kế, phân tích, đánh giá, xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử. |
PLO4 |
Có kỹ năng xây dựng và lập kế hoạch để tổ chức, triển khai, giám sát, quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác; |
PLO5 |
Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống chuyên môn; có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống; Sử dụng được ngoại ngữ để giao tiếp và khai thác tài liệu trong công việc chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử khi cần thiết. |
*Về mức tự chủ và trách nhiệm: |
|
PLO6 |
Có năng lực, ý thức và thái độ làm việc tốt trong mọi hoàn cảnh công việc; có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn; Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn; chủ động phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi. |
3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo
PLOs |
PIs |
Nội dung chỉ báo |
Trọng số (%) |
---|---|---|---|
PLO1 |
PI1.1 |
Nhận diện được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; một số kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần để sử dụng. |
20 |
PI1.2 |
Sử dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết phù hợp với tình huống chuyên môn. |
30 |
|
PI1.3 |
Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết để giải quyết vấn đề chuyên môn. |
50 |
|
PLO2 |
PI2.1 |
Nhận diện được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần sử dụng trong ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
PI2.2 |
Sử dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật phù hợp với tình huống chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
|
PI2.3 |
Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần để giải quyết vấn đề chuyên môn trong ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
50 |
|
PLO3 |
PI3.1 |
Có khả năng đo lường, thí nghiệm, phân tích và đánh giá cho các vấn đề liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
PI3.2 |
Có khả năng xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
|
PI3.3 |
Có khả năng tổ chức thu thập dữ liệu, khả năng khả năng tối ưu hóa các giải pháp công nghệ liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
30 |
|
PI3.4 |
Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức mới trong lĩnh vực ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
|
PLO4 |
PI4.1 |
Có khả năng tham gia các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
PI4.2 |
Có khả năng quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
|
PI4.3 |
Có khả năng tư vấn các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
|
PI4.4 |
Có khả năng giám sát các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
|
PI4.5 |
Có khả năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cho mình và cho người khác |
20 |
|
PLO5 |
PI5.1 |
Có khả năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ trong các công việc liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
20 |
PI5.2 |
Có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. |
30 |
|
PI5.3 |
Có kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
|
PLO6 |
PI6.1 |
Có thái độ làm việc nghiêm túc, cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao |
20 |
PI6.2 |
Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn. |
20 |
|
PI6.3 |
Có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn |
20 |
|
|
PI6.4 |
Có năng lực phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi; |
20 |
|
PI6.5 |
Có sức khoẻ tốt, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước và có đạo đức nghề nghiệp. |
20 |
4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trang bị cho sinh viên tốt nghiệp năng lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động, sau khi ra trường sinh viên có thể lđảm nhận các việc làm:
- Kỹ sư cơ điện tử: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc thiết kế tại các doanh nghiệp, nhà máy hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực; Công việc kỹ sư kiểm định chất lượng tại các phòng kiểm định, phòng thí nghiệm, phòng KCS tại các doanh nghiệp, các trung tâm,... hoạt động trong lĩnh vực cơ điện tử; Công việc tư vấn, giám sát các hoạt động gia công lắp ráp tại các phân xưởng nhà máy hoặc các công trình thi công các dự án thuộc lĩnh vực cơ điện tử;
- Kỹ sư tư vấn kỹ thuật: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc tư vấn kỹ thuật liên quan đến xây dựng kế hoạch đầu tư, kế hoạch triển khai các dự án thuộc lĩnh vực cơ điện tử ở Việt Nam hoặc Quốc tế;
- Nhân viên hành chính: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí nhân sự tại các cơ quan, tổ chức, tập đoàn... có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử;
- Nghiên cứu viên: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc nghiên cứu tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường đại học và cao đẳng có hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử;
Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có khả năng chuyển đổi để làm các công việc khác trong các doanh nghiệp và tổ chức khác liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử.
5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ
Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu khoa học ở bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại các cơ sở đào tạo trong nước và quốc tế;
Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao để lấy các chứng chỉ hành nghề thiết kế, tư vấn, giám sát,...thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;
Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có 158 Tín chỉ
9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình:
(Mức độ đóng góp được mã hóa theo 3 mức đánh giá: Mức 1: Thấp; Mức 2: Trung bình; Mức 3: Cao)
TT |
Nội dung kiến thức/Tên học phần |
Mã HP |
TC |
CHUẨN ĐẦU RA (PLO) |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán và các môn khoa học cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Toán cao cấp 1 |
004545 |
3 |
3 |
|
|
|
|
1 |
1.2 |
Toán cao cấp 2 |
004546 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1.3 |
Xác suất thống kê |
003657 |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1.4 |
Vật lý đại cương |
003612 |
3 |
3 |
|
|
|
|
1 |
1.5 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
004553 |
2 |
2 |
1 |
||||
1.6 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
004552 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
1.7 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
004551 |
3 |
1 |
1 |
2 |
|||
2 |
Khoa học chính trị, pháp luật và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Triết học Mác - Lênin |
003923 |
3 |
3 |
|
|
|
|
1 |
2.2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
003925 |
2 |
3 |
|
|
|
|
1 |
2.3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
003926 |
2 |
3 |
|
|
|
|
1 |
2.4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
003505 |
2 |
3 |
|
|
|
|
1 |
2.5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
003928 |
2 |
3 |
|
|
|
|
1 |
2.6 |
Pháp luật đại cương |
002018 |
2 |
3 |
|
|
|
|
2 |
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
004547 |
3 |
3 |
1 |
||||
4 |
Ngoại ngữ cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tiếng Anh 1 |
003137 |
4 |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
4.2 |
Tiếng Anh 2 |
004549 |
4 |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||
1.2 |
Thực hành điện cơ bản |
004555 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|||
1.3 |
Cơ học kỹ thuật |
004619 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||
1.4 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
004714 |
3 |
2 |
1 |
2 |
|||
1.5 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
3 |
2 |
3 |
1 |
2 |
||
1.6 |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||
1.7 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
||
1.8 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
3 |
2 |
3 |
2 |
|||
1.9 |
Vật liệu học |
004862 |
3 |
2 |
2 |
||||
1.10 |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||
1.11 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.12 |
Kỹ thuật điện tử |
001299 |
2 |
2 |
2 |
||||
1.13 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
001559 |
2 |
2 |
2 |
||||
1.14 |
Thực hành điện tử cơ bản |
002763 |
2 |
2 |
2 |
||||
1.15 |
Điện đại cương |
004556 |
2 |
1 |
2 |
||||
1.16 |
Thực hành Autocad |
004554 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||
2 |
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
2 |
||
2.1 |
Nhập môn cơ điện tử |
004627 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
||
2.2 |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
3 |
1 |
2 |
3 |
2 |
||
2.3 |
Tiếng anh CN trong cơ điện tử |
004642 |
3 |
1 |
2 |
2 |
|||
2.4 |
Thực hành cơ điện tử |
004636 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||
2.5 |
Công nghệ CNC |
004705 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|||
2.6 |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
||
2.7 |
Thực hành CNC |
004635 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|||
2.8 |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
2 |
1 |
2 |
3 |
|||
2.9 |
Đồ án CSTKM |
004711 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
||
2.10 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
3 |
2 |
3 |
1 |
2 |
||
2.11 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
2.12 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
003450 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
3.1 |
Cơ khí điện lực |
004702 |
3 |
3 |
2 |
1 |
2 |
||
3.2 |
Các hệ thống cơ điện tử |
000100 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2 |
||
3.3 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|||
3.4 |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
3 |
3 |
3 |
2 |
1 |
2 |
|
3.5 |
Thực hành PLC trong cơ điện tử |
004641 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|||
3.6 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
004632 |
3 |
3 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
3.7 |
Điều khiển PLC trong cơ điện tử |
004709 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
||
3.8 |
Lập trình ứng dụng trong cđt |
004625 |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
||
3.9 |
Đồ án các hệ thống cơ điện tử |
004712 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
3.10 |
Rô bốt công nghiệp |
004716 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|||
3.11 |
Hệ thống sản xuất tự động |
000928 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2 |
||
3.12 |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|||
4 |
Thực tập tốt nghiệp |
004580 |
4 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
5 |
Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp |
004561 |
8 |
3 |
3 |
3 |
3 |
10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp
Thực hiện theo quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành.
11. Cấu trúc chương trình đào tạo
Cấu trúc của chương trình đảm bảo sự sắp xếp hợp lý, cân bằng ở từng học kỳ của năm học và từng khối kiến thức. Chương trình bố trí các môn học từ cơ bản đến nâng cao nhằm đảm bảo kiến thức được liên tục, mức độ tăng dần và đủ thời gian tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng, đạo đức, thái độ cần thiết để làm việc. Đồng thời chương trình cũng được thiết kế bảo đảm tính chuyên sâu cho từng lĩnh vực chuyên ngành và có khả năng mở rộng cho nhiều chuyên ngành khác nhau.
Nội dung chương trình bao gồm các khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tốt nghiệp có mức độ tăng dần được giảng dạy trong các môn học, đồng thời gúp người học nâng cao thêm các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữ,… rèn luyện được tác phong, kỷ luật, an toàn lao động khi làm việc. Chương trình cũng đảm bảo tính linh hoạt giúp người học có thể chuyển đổi sang các ngành học khác ở năm thứ nhất, năm thứ hai hoặc học cùng lúc nhiều chương trình.
STT |
Nội dung kiến thức |
Số HP |
Số TC |
Tỷ lệ % |
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
16 |
42 |
26.58% |
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
40 |
104 |
65.82% |
1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
16 |
38 |
24.05% |
1.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
13 |
32 |
|
1.1.1 |
Bắt buộc |
13 |
32 |
|
1.1.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
1.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
3 |
6 |
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
3 |
6 |
|
1.2.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
2 |
Kiến thức ngành |
7 |
19 |
12.03% |
2.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
4 |
12 |
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
2 |
6 |
|
2.1.2 |
Tự chọn |
2 |
6 |
|
2.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
3 |
7 |
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
1 |
2 |
|
2.2.2 |
Tự chọn |
2 |
5 |
|
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
6 |
17 |
10.76% |
3.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
4 |
12 |
|
3.1.1 |
Bắt buộc |
2 |
6 |
|
3.1.2 |
Tự chọn |
2 |
6 |
|
3.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
2 |
5 |
|
3.2.1 |
Bắt buộc |
1 |
2 |
|
3.2.2 |
Tự chọn |
1 |
3 |
|
4 |
Kiến thức chuyên sâu đặc thù |
11 |
30 |
18.99% |
4.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
11 |
30 |
|
4.1.1 |
Bắt buộc |
11 |
30 |
|
4.1.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
4.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
0 |
0 |
|
4.2.1 |
Bắt buộc |
0 |
0 |
|
4.2.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
III |
Thực tập tốt nghiệp |
1 |
4 |
2.53% |
IV |
Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp |
1 |
8 |
5.06% |
Cộng |
58 |
158 |
100% |
12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ
TT |
Học |
Mã học phần |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Học phần tiên quyết |
Khối kiến thức |
Hình thức thi |
Quy ước điểm |
Khoa QL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
1 |
004547 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
3 |
39 |
12 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
CNTT |
2 |
1 |
004545 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
3 |
1 |
003923 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
4 |
1 |
003612 |
Vật lý đại cương |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCB |
5 |
1 |
004552 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
1 |
CNNL |
6 |
1 |
004553 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
1 |
KHCB |
7 |
1 |
004551 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
QLCN |
8 |
2 |
003137 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
60 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
NN |
9 |
2 |
004342 |
Giáo dục quốc phòng 1 |
3 |
37 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
10 |
2 |
004343 |
Giáo dục quốc phòng 2 |
2 |
22 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
11 |
2 |
004344 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
2 |
14 |
16 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
12 |
2 |
004345 |
Giáo dục quốc phòng 4 |
4 |
4 |
56 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
13 |
2 |
000801 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
5 |
20 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
14 |
2 |
000808 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
15 |
2 |
000813 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
16 |
2 |
000816 |
Giáo dục thể chất 4 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
17 |
2 |
003925 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30 |
0 |
003923 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
18 |
2 |
004546 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
45 |
0 |
004545 |
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
19 |
2 |
002018 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCT |
20 |
2 |
003657 |
Xác suất thống kê |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
21 |
3 |
004549 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
60 |
0 |
003137 |
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
NN |
22 |
3 |
004598 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
23 |
3 |
003926 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
0 |
003925 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
1 |
KHCT |
24 |
3 |
004619 |
Cơ học kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
25 |
3 |
004556 |
Điện đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
KTĐ |
26 |
3 |
001559 |
Lý thuyết điều khiển tự động 1 |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CNNL |
27 |
3 |
004627 |
Nhập môn cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
004553 |
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
28 |
3 |
004862 |
Vật liệu học |
3 |
30 |
0 |
004619 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
29 |
4 |
004623 |
Cơ học ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
004619 |
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
30 |
4 |
000254 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
3 |
45 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
31 |
4 |
001381 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
32 |
4 |
004554 |
Thực hành Autocad |
2 |
0 |
60 |
004598 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
XD |
33 |
4 |
004714 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
3 |
36 |
18 |
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
|
34 |
4 |
000380 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
004619 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
35 |
4 |
003505 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
0 |
003926 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
36 |
4 |
004555 |
Thực hành điện cơ bản |
2 |
0 |
60 |
004556 |
CSN |
Kiểm tra |
3 |
KTĐ |
37 |
5 |
004703 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
3 |
45 |
0 |
000254 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
38 |
5 |
000276 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
3 |
45 |
0 |
004714 004862 |
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
39 |
5 |
003450 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
2 |
30 |
0 |
001381 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
40 |
5 |
004630 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
004554 |
CSN |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
41 |
5 |
003928 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
30 |
0 |
003505 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
42 |
5 |
004642 |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
003137 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
43 |
5 |
002763 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
30 |
0 |
004627 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
ĐTVT |
44 |
6 |
004705 |
Công nghệ CNC |
3 |
45 |
0 |
000276 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
45 |
6 |
004711 |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
2 |
15 |
0 |
004703 |
Ngành |
BCCD |
0 |
CKĐL |
46 |
6 |
004639 |
Thực hành gia công cắt gọt |
2 |
0 |
60 |
000276 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
47 |
6 |
004636 |
Thực hành cơ điện tử |
2 |
0 |
60 |
004627 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
48 |
6 |
004286 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
3 |
45 |
0 |
004630 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
49 |
6 |
002763 |
Thực tập điện tử cơ bản |
2 |
0 |
60 |
001299 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
ĐTVT |
50 |
6 |
004283 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
36 |
18 |
004862 |
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
51 |
6 |
004709 |
Điều khiển PLC trong cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
001559 |
CN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
52 |
7 |
004629 |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
3 |
36 |
18 |
004630 |
Ngành |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
53 |
7 |
000100 |
Các hệ thống cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
001299 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
54 |
7 |
004635 |
Thực hành CNC |
3 |
0 |
90 |
004705 004639 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
55 |
7 |
004632 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
001559 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
56 |
7 |
001232 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
004711 |
Ngành |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
57 |
7 |
004702 |
Cơ khí điện lực |
3 |
45 |
0 |
000276 |
CN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
58 |
8 |
004633 |
Thiết kế khuôn mẫu |
3 |
45 |
0 |
001232 |
CN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
59 |
8 |
004716 |
Rô bốt công nghiệp |
3 |
45 |
0 |
004632 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
60 |
8 |
004625 |
Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử |
3 |
45 |
0 |
000100 |
CN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
61 |
8 |
004710 |
Đồ án các hệ thống cơ điện tử |
2 |
15 |
0 |
000100 |
CN |
BCCD |
0 |
CKĐL |
62 |
8 |
000928 |
Hệ thống sản xuất tự động |
3 |
45 |
0 |
004709 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
63 |
8 |
004640 |
Thực hành gia công tiên tiến |
3 |
0 |
90 |
004635 |
CN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
64 |
8 |
004718 |
Thực hành PLC trong cơ điện tử |
2 |
0 |
60 |
004709 |
CN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
65 |
9 |
004580 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
0 |
480 |
|
TN |
BCCD |
3 |
CKĐL |
66 |
9 |
004561 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
|
TN |
BCCD |
2 |
CKĐL |
13. Mô tả tóm tắt các học phần
13.1 Triết học mác-Lênin Mã môn học: 003923 TC: 3
Chương trình học phần Triết học Mác - Lênin ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 3 chương cung cấp những kiến thức nền tảng của Triết học Mác - Lênin, bao gồm: triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử. Từ đó, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân. Xây dựng ý thức tự giác, chủ động tìm hiểu, thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của nhà nước trong quá trình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.
13.2 Tiếng Anh 1 Mã môn học: 003137 TC: 4
Học phần Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý cơ bản hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học hướng tới năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Là học phần tiên quyết của học phần Tiếng Anh 2, kết thúc học phần, người học đạt từ điểm D trở lên mới được đăng ký học tiếp học phần Tiếng Anh 2.
13.3 Toán cao cấp 1 Mã môn học: 004545 TC: 3
Học phần Toán cao cấp 1 trang bị cho sinh viên lý thuyết đại số tuyến tính cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần này cung cấp cho sinh viên các khái niệm và tính chất cơ bản của đại số tuyến tính như số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, trị riêng, véc tơ riêng, chéo hóa ma trận, dạng toàn phương. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng vận dụng kiến thức đại số tuyến tính để giải một số bài toán cơ bản trong kinh tế, kỹ thuật và trong thực tế.
13.4 Toán cao cấp 2 Mã môn học: 004546 TC: 3
Học phần Toán cao cấp 2 trang bị cho sinh viên lý thuyết giải tích hàm một biến, nhiều biến cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần giúp sinh viên hiểu được những kiến thức nền tảng của Giải tích thực một biến và nhiều biến như giới hạn, tính liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân, tích phân suy rộng, tích phân bội, tích phân đường, chuỗi số, chuỗi hàm, phương trình vi phân. Sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức giải tích để giải thành thạo các bài toán giải tích và cơ bản giải được một số bài toán đơn giản trong kinh tế, kỹ thuật và thực tế.
13.5 Vật lý đại cương Mã môn học: 0003612 TC: 3
Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của vật lý bao gồm các phần Cơ, Nhiệt, Điện, Từ, Cơ học lượng tử, Nguyên tử và Hạt nhân làm cơ sở cho việc tiếp cận các môn học chuyên ngành trình độ đại học các ngành khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về vật lý để khảo sát sự chuyển động, năng lượng và các hiện tượng vật lý liên quan đến các đối tượng trong tự nhiên có kích thước từ phân tử đến cỡ hành tinh. Sau khi học xong học phần sinh viên sẽ có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học trong nghiên cứu khoa học cũng như trong phát triển kỹ thuật và công nghệ hiện đại.
13.6 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Mã môn học: 003925 TC: 2
Chương trình học phần Kinh tế chính trị Mác – Lênin ban hành theo quyết định số 4890/QĐ- BGDDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác - Lênin, về hàng hoá, thị trường, lý luận giá trị thặng dư của Mác, cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam, vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam hiện nay. Từ đó sinh viên có được tư duy về kinh tế - chính trị, vận dụng những vấn đề có tính quy luật của Kinh tế chính trị Mác – Lênin vào hoạt động nhận thức và thực tiễn.
13.7 Tiếng Anh 2 Mã môn học: 004549 TC: 4
Học phần Tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học đạt được năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần Tiếng Anh 2 là học phần tiếp theo của học phần Tiếng Anh 1, kết thúc học phần người học đạt từ điểm D trở lên đạt yêu cầu học phần và được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy chế đào tạo hiện hành.
13.8 Chủ nghĩa xã hội khoa học Mã môn học: 003926 TC: 2
Chương trình học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần có 7 chương, cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về chủ nghĩa xã hội khoa học bao gồm: sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa, cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp, vấn đề dân tộc, tôn giáo và gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Học phần giúp sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận dụng các tri thức chủ nghĩa xã hội khoa học vào việc xem xét đánh giá những vấn chính trị - xã hội của đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
13.9 Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản Mã môn học: 004547 TC: 3
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản là một học phần mang tính ứng dụng, nội dung học phần được được xây dựng theo các các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều 2 về “Chuẩn kĩ năng sử dụng CNTT cơ bản” của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ thông tin và truyền thông. Học phần trang bị cho người học một số vấn đề cơ bản và thiết thực về Công nghệ thông tin như: Mạng máy tính và Internet, phòng và chống virus, tổ chức và quản lý các tài nguyên của máy tính, sử dụng hệ điều hành và xử lý các lỗi thông thường. Bên cạnh đó, khóa học trang bị cho người học các kiến thức và kĩ năng cơ bản để khai thác, sử dụng một số phần mềm ứng dụng phổ biến, bao gồm: Hệ soạn thảo văn bản, Chương trình bảng tính điện tử, Phần mềm trình chiếu, Trình duyệt web và các dịch vụ cơ bản như tìm kiếm và thư điện tử.
13.10 Pháp luật đại cương Mã môn học: 002018 TC: 2
Học phần Pháp luật đại cương được xây dựng dựa trên các quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 và Thông tư 17/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học” Theo đó đề cương chi tiết của học phần này được thiết kế giảng dạy cho sinh viên không chuyên ngành Luật bao gồm những nội dung cơ bản sau đây: - Những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật (chủ yếu là các thuật ngữ pháp lý quan trọng và nội hàm các thuật ngữ này); giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với các môn học khác có liên quan đến pháp luật. - Những kiến thức cơ bản về các ngành Luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Phòng chống tham nhũng... giúp người học có kiến thức chung về pháp luật, hiểu, phân biệt và áp dụng được các quy định trong các ngành Luật đó, hình thành văn hóa thượng tôn pháp luật cho sinh viên.
13.11 Xác suất thống kê Mã môn học: 003657 TC: 2
Học phần trang bị cho sinh viên lý thuyết xác suất và thống kê cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Lý thuyết xác suất bao gồm các công thức tính xác suất, biến ngẫu nhiên, các đặc trưng của biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên, từ đó hiểu được tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên. Phần Thống kê vận dụng lý thuyết xác suất để nghiên cứu những kiến thức cơ bản về thống kê bao gồm cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, các phương pháp ước lượng tham số và bài toán kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề trong kỹ thuật và kinh tế.
13.12 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Mã môn học: 003928 TC: 2
Chương trình học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam gồm 3 chương chính, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, về vai trò của Đảng trong Cách mạng tháng Tám 1945; vai trò của Đảng trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (1945 – 1975); và chủ trương, đường lối đổi mới của Đảng từ năm 1975 đến nay.
13.13 Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã môn học: 003505 TC:2
Chương trình học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; Về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam; Về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Về văn hóa, đạo đức, con người.
13.14 ĐC về hóa học trong khoa học vật liệu Mã môn học: 004553 TC: 2
Học phần này được giảng dạy cho sinh viên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hệ Đại học chính quy vào năm thứ nhất của chương trình đào tạo nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức Hóa đại cương ứng dụng trong lĩnh vực Khoa học vật liệu. Sinh viên được trang bị những kiến thức về nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học, từ đó hiểu được về cấu trúc vật liệu; nắm được những nội dung kiến thức cơ bản nhất của nhiệt động học áp dụng cho các quá trình hóa học; có kiến thức về các quá trình điện hóa; các loại vật liệu, hiểu về ăn mòn và ứng dụng của vật liệu. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành đồng thời rèn luyện cho sinh viên phương pháp nhận thức, phát triển các kĩ năng tư duy. Từ đó sinh viên sẽ nhận thức được trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và trong học tập.
13.15 Năng lượng cho phát triển bền vững Mã môn học: 004552 TC: 2
Học phần này được biên soạn cho sinh viên tất cả các ngành hệ đại học chính quy, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về năng lượng và các chính sách phát triển năng lượng cho phát triển bền vững. Sinh viên được trang bị những kiến thức về khái niệm các nguồn năng lượng, nhu cầu sử dụng năng lượng, cấu trúc hệ thống năng lượng Việt Nam, các khái niệm về biến đổi khí hậu và các chính sách năng lượng gắn liền với phát triển bền vững kinh tế - xã hội và môi trường. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội được từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành trong các năm học tiếp theo.
13.16 ĐC về quản lý điều hành và khởi nghiệp Mã môn học: 004551 TC: 2
Quản lý là một hoạt động phổ biến ở tất cả các lĩnh vực xã hội, tất cả các loại hình tổ chức, ở tất cả các cấp độ khác nhau. Khoa học quản lý có nhiệm vụ khái quát những tri thức quản lý ở tất cả các lĩnh vực, các tổ chức, các cấp tạo nên hệ thống tri thức khoa học hữu ích nhằm đáp ứng yêu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội. Môn học Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các nguyên tắc và phương pháp quản lý. Để từ đó sinh viên có thể vận dụng các kiến thức này vào thực tiễn trong hoạt động của cá nhân, đội nhóm, tập thể cũng như hoạt động chuyên môn như: Lập kế hoạch và ra quyết định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. Đồng thời, môn học cung cấp các kiến thức nền tảng về đổi mới sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp, từ đó nâng cao nhận thức của sinh viên và hình thành tư duy đúng đắn trong lựa chọn nghề nghiệp và sáng tạo giá trị ; Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, công cụ cơ bản để xây dựng các ý tưởng khởi nghiệp, phát triển, quản lý và điều hành các dự án khởi nghiệp dựa trên thế mạnh của bản thân và quan sát thị trường
13.17 Điện đại cương Mã môn học: 004556 TC: 2
Học phần Điện đại cương cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều, các thiết bị điện dân dụng, một số loại máy điện điển hình và mạch điện bảo vệ động cơ, đồng thời cung cấp kiến thức cơ bản về an toàn điện. Sinh viên sau khi kết thúc học phần có khả năng tính toán mạch điện một chiều và khả năng nhận biết và ứng dụng các thiết bị điện dân dụng và các loại máy điện cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên có kỹ năng kiểm tra các mạch điện bảo vệ động cơ và có ý thức đảm bảo an toàn điện.
13.18 Thực hành điện cơ bản Mã môn học: 004555 TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng trong trong việc tính toán thiết kế, lập dự trù và lắp đặt được các mạch điện sinh hoạt cơ bản, mạch điều khiển động cơ cơ bản, tủ điều khiển hạ áp đơn giản trong gia đình và nơi làm việc theo yêu cầu. Các kiến thức và kỹ năng quan trọng này giúp sinh viên hiểu rõ hơn thực tế hoạt động các thiết bị đây là cơ sở phục vụ cho các học phần lý thuyết, thực hành cũng như công việc sau này.
13.19 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Mã môn học: 001559 TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết điều khiển tự động như: một số nguyên tắc điều khiển, mô tả toán học hệ thống điều khiển tự động, đặc tính động học của các khâu động học điển hình và hệ thống; tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động; phân tích chất lượng hệ thống điều khiển tự động, tổng hợp cấu trúc và tham số bộ điều khiển. Từ đó người học có khả năng phân tích và thiết kế được các hệ thống điều khiển.
13.20 Vẽ kỹ thuật Mã môn học: 004598 TC: 2
Vẽ kỹ thuật là học phần nghiên cứu các nguyên tắc và phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật, bồi dưỡng và phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy kỹ thuật. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Học phần vẽ kỹ thuật còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Xây dựng, Điện,…
13.21 Thực hành AutoCad Mã môn học: 004554 TC: 2
Học phần trang bị kiến thức và kỹ năng cơ bản về sử dụng phần mềm AutoCad để tạo bản vẽ, đọc bản vẽ, hiệu chỉnh bản vẽ và in ấn bản vẽ kỹ thuật cho sinh viên khối Công nghệ kỹ thuật và kỹ thuật. Người học có thể dùng AutoCAD để diễn đạt ý đồ thiết kế của mình thành bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành
13.22 Cơ kỹ thuật Mã môn học: 004619 TC: 2
Cơ học kỹ thuật là học phần cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học ngành kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.
13.23 Nhập môn cơ điện tử Mã môn học: 004627 TC: 3
Nhập môn cơ điện tử là học phần trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về đặc điểm, vị trí, kỹ năng,… của một kỹ sư cơ điện tử trong sản xuất hiện nay. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được công việc và các điều kiện cần thiết để trở thành một kỹ sư cơ điện tử. Nội dung của học phần giúp người học định hình được các kiến thức cơ bản để theo học ngành kỹ thuật cơ điện tử.
13.24 Cơ học ứng dụng Mã môn học: 004623 TC: 2
Cơ học kỹ thuật là học phần cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học ngành kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.
13.25 Kỹ năng thiết kế cơ khí Mã môn học: 001232 TC: 3
Kỹ năng thiết kế cơ khí là học phần giúp người học nắm được cách vẽ quy ước các mối ghép trong cơ khí, nghiên cứu các phương pháp lập, đọc hiểu các bản vẽ chi tiết cơ khí, tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lập bản vẽ lắp. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ chi tiết, bóc tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lắp ghép và lập bản vẽ lắp. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
3.26 Cơ sở thiết kế máy 1 Mã môn học: 000254 TC: 3
Học phần Cơ sở thiết kế máy 1 trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về cơ cấu, động học, động lực học. Đặt ra những vấn đề về ma sát, cân bằng ảnh hưởng đến chức năng làm việc của máy và chi tiết máy. Chỉ ra những ứng dụng của các mối ghép khác nhau trong máy
3.27 Cơ sở thiết kế máy 2 Mã môn học: 004703 TC: 3
Học phần Cơ sở thiết kế máy 2 trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các bộ truyền động, các chi tiết máy, các máy công cụ.... thường dùng trong kỹ thuật. Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị và các bộ truyền thông dụng trong cơ khí, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp tính toán thiết kế các bộ truyền động bằng tay hoặc bằng các mô đun tính toán các bộ truyền động cơ khí. Nội dung của học phần Cơ sở thiết kế máy 2 là cơ sở lý thuyết để nghiên cứu các học phần chuyên ngành khác trong lĩnh vực cơ khí như: Công nghệ chế tạo máy 2, thiết kế đồ gá,....
3.28 Đồ án cơ sở thiết kế máy Mã môn học: 004711 TC: 2
Học phần Đồ án cơ sở thiết kế máy là học phần hỗ trợ cho học phần Cơ sở thiết kế máy 1 và cơ sở thiết kế máy 2 trong các chuyên ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết để tính toán và thiết kế được các hệ thống dẫn động trong cơ khí theo đúng tiêu chuẩn.
13.29 Dao Động kỹ thuật Mã môn học: 000380 TC: 2
Dao động kỹ thuật là học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các loại dao động trong kỹ thuật và các kiến thức để thiết lập phương trình vi phân để khảo sát được các quá trình dao động của hệ dao động tuyến tính của hệ 1 bậc tự do, dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do. Học phần Dao động kỹ thuật còn làm cơ sở để mô phỏng khảo sát các dao động của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Ô tô , Xây dựng.
13.30 Kỹ thuật điện tử Mã môn học: 002763 TC: 3
Học phần trang bị kiến thức cơ bản để tra cứu linh kiện điện tử, hướng dẫn công dụng và cách dùng các thiết bị, công cụ cơ bản phục vụ trong công tác thay thế sửa chữa thiết bị điện tử. Nội dung học phần bao gồm mười bài thực hành, cung cấp sơ đồ đấu nối, trình tự thực hiện và yêu cầu đầu ra đối với mỗi mạch.
13.31 Các hệ thống cơ điện tử Mã môn học: 000100 TC: 3
Học phần Các hệ thống cơ điện tử là môn học trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về hệ thống cơ điện tử, các đặc trưng của hệ thống cơ điện tử. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được các thành phần của hệ thống cơ điện tử. Từ đó người học có thể mô hình hóa được, phân tích được các hệ thống cơ điện tử. Nội dung của học phần là tiền đề cho việc thiết kế và chế tạo các hệ thống cơ điện tử ứng dụng vào thực tế.
13.32 Kỹ thuật thủy khí Mã môn học: 001381 TC: 2
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất cơ lý của chất lỏng, chất khí; các quy luật về cân bằng và chuyển động của chất lỏng và chất khí; các tác dụng tương hỗ của chất lỏng, chất khí với chất rắn và các phần tử cơ bản trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén. Học phần kỹ thuật thủy khí còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng, Xây dựng, Tự động hóa,…
13.33 Truyền động thủy lực và khí nén Mã môn học: 003450 TC: 2
Học phần truyền động và khí nén cung cấp các kiến thức cơ bản về các phần tử điều khiển trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực khí nén; Học phần trang bị cho người học phương pháp tính toán, thiết kế, lắp đặt và vận hành các hệ thống khí nén và thủy lực trong công nghiệp.
13.34 Thiết kế hệ thống cơ điện tử Mã môn học: 004632 TC: 3
Học phần Thiết kế hệ thống cơ điện tử trang bị cho người học kiến thức về phương pháp và trình tự để xây dựng bộ hồ sơ thiết kế hệ thống Cơ điện tử. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các kỹ năng cần thiết để tính toán, lực chọn, lắp ráp, điều khiển các hệ thống cơ khí một cách đúng kỹ thuật. Ngoài ra nội dung Học phần còn giúp người học dễ dàng tiếp cận đến các hệ thống tự động hoặc các dây chuyền sản xuất trong nhiều lĩnh vực. Học phần Thiết kế hệ thống cơ điện tử là học phần bổ trợ cho học phần Các hệ thống cơ điện tử trong các chuyên ngành đào tạo thuộc lĩnh vực cơ điện tử.
13.35 Phương pháp phần tử hữu hạn Mã môn học: 004283 TC: 3
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn, ứng dụng để giải quyết một số bài toán kỹ thuật khác nhau đối với các kết cấu thanh, dàn phẳng chịu tải trọng tĩnh; cung cấp kiến thức để nâng cao kỹ năng, kiến thức sử dụng phần mềm công nghiệp phục vụ việc tính toán kết cấu dựa trên cơ sở phương pháp phần tử hữu hạn.
13.36 PP xây dựng bề mặt cho CAD/CAM Mã môn học: 004286 TC: 3
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM là học phần ứng dụng các kiến thức toán học để xây dựng và mô tả một số đường cong và mặt cong phức tạp thường gặp trong sản xuất công nghiệp.Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về phương pháp xây dựng và khảo sát một số đường cong và mặt cong phức tạp. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể sử dụng phần mềm Matlab để xây dựng được mô hình toán học, mô hình hình học trên máy tính của các đường cong và mặt cong phức tạp dựa trên các dữ liệu điểm 3D. Từ đó, sinh viên hiểu được quá trình xây dựng các đường cong, mặt cong phức tạp và ứng dụng các đường cong, mặt cong phức tạp trong hệ thống CAD/CAM/CNC để gia công, chế tạo các chi tiết có bề mặt phức tạp.
13.37 Tiếng anh CN trong cơ điện tử Mã môn học: 004504 TC: 3
Học phần Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử trang bị cho người học các kiến thức về từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong lĩnh vực cơ điện tử. Ngoài ra học phần còn hỗ trợ cho người học khả năng tìm kiếm và tiếp cận các kiến thức chuyên ngành ở các nguồn tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.
13.38 Dung sai kỹ thuật đo Mã môn học: 004714 TC: 3
Học phần Dung sai kỹ thuật đo có nhiệm vụ trang bị kiến thức, giúp cho sinh viên hiểu được về các khái niệm cơ bản dung sai lắp ghép, ổ lăn, ren, bánh răng, then, then hoa, giải chuỗi kích thước và đo các kích thước hình học cơ bản. Ngoài ra học phần này còn trang bị cho người học các kiến thức về các phương pháp đo chi tiết máy trong kỹ thuật. Học phần Dung sai kỹ thuật đo được sử dụng để làm cơ sở lý thuyết cho các học phần kỹ thuật trong các chuyên ngành kỹ thuật như Cơ khí, Xây dựng, Điện điện tử,…
13.39 Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử Mã môn học: 004525 TC: 3
Học phần Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử là môn học chuyên ngành bổ sung kiến thức cho môn học Nhập môn cơ điện tử, Các hệ thống cơ điện tử để kết nối các kiến thức đã học vào thực tế. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu trúc phần cứng của vi điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành thường dùng trong hệ thống và sản phẩm cơ điện tử. Trên cơ sở các kiến thức về cấu trúc phần cứng của vi điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành, người học được trang bị phương pháp ứng dụng phần mềm lập trình để xây dựng các chương trình điều khiển cho hệ thống và sản phẩm cơ điện tử.
13.40 Thiết kế khuôn mẫu Mã môn học: 004633 TC: 3
Thiết kế khuôn mẫu là học phần trang bị cho người học các kiến thức về một số phương pháp tạo hình chi tiết bằng công nghệ đúc. Trên cơ sở hiểu được các phương pháp chung, người học được trang bị các kiến thức sâu hơn về cấu tạo, nguyên lý làm việc của khuôn ép phun sản phẩm nhựa, phương pháp tính toán, thiết kế các hệ thống chính của khuôn ép phun sản phẩm nhựa. Từ đó, người học sử dụng được phần mềm CAD/CAM vào quá trình thiết kế sản phẩm nhựa, tách khuôn và lập các chương trình gia công chế tạo khuôn nhựa.
13.41 Robot công nghiệp Mã môn học: 004716 TC: 3
Học phần Robot công nghiệp trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý hoạt động đặc điểm kỹ thuật và vận hành của của Robot công nghiệp. Trên nền tảng của những kiến thức này sinh viên có thể áp dụng trong những công việc như lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng và thiết kế Robot công nghiệp. Ngoài ra học phần cũng tạo cơ hội để sinh viên áp dụng kiến thức của những học phần khác như: Cơ sở thiết kế máy, Lý thuyết điều khiển tự động, Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cơ điện tử … khi được tiếp xúc với các kiến thức về thiết kế cơ khí và điều chuyển động cho Robot.
13.42 Phần mềm thiết kế cơ khí Mã môn học: 004630 TC: 3
Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí trang bị cho người học kiến thức về các phương pháp biểu diễn vật thể trên máy tính. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các lệnh vẽ, lệnh hiệu chỉnh, lệnh mô phỏng,... trên phần mềm thiết kế cơ khí thông dụng. Thông qua nội dung giảng dạy của học phần, người học có thể sử dụng phần mềm thiết kế để xây dựng được các mô hình vật thể 2D cũng như 3D từ đơn giản đến phức tạp, ngoài ra người học có thể mô phỏng lắp ráp các mô hình 3D trên phần mềm và kết xuất ra các bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp. Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí là học phần nâng cao của học phần vẽ kỹ thuật và được dùng làm công cụ để thực hiện các học phần đồ án chuyên ngành, đồ án tốt nghiệp, thực hành gia công,...
13.43 Phần mềm hỗ trợ gia công Mã môn học: 004629 TC: 3
Học phần Phần mềm hỗ trợ gia công trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về gia công cơ khí với sự hỗ trợ của phần mềm. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học xây dựng được các bản thiết kế trên các phần mềm hỗ trợ gia công, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp kiến thức khác trong gia công cơ khí để kết xuất ra được các chương trình điều khiển các máy gia công kỹ thuật số. Nội dung của học phần là các kiến thức lý thuyết để người học có thể hoàn thành nội dung các học phần: Thực hành CNC, Thực hành gia công tiên tiến trong các chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.
13.44 Công nghệ chế tạo máy 1 Mã môn học: 000276 TC: 3
Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trang bị cho người học các kiến thức về phương thức gia công tạo ra các chi tiết máy bằng các phương pháp gia công cắt gọt hoặc bằng các phương pháp gia công tiên tiến. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, kỹ năng xây dựng quy trình công nghệ gia công và kỹ năng đánh giá sản phẩm. Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 là học phần bổ trợ các kiến thức cho các chuyên ngành thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí.
13.45 Điều khiển PLC trong cơ điện tử Mã môn học: 004709 TC: 3
Học phần điều khiển PLC trong cơ điện tử trang bị cho sinh viên các kiến thức về điều khiển logic, nguyên lý hoạt động và đặc điểm kỹ thuật của các bộ điều khiển khả trình PLC. Học phần cũng trang bị các kiến thức về cấu trúc module của PLC, nguyên tắc lên cấu hình cho PLC, kỹ năng tạo lưu đồ điều khiển và viết chương trình cho PLC. Ngoài ra học phần cũng cung cấp kiến thức về các mạng truyền tin công nghiệp. Đồng thời học phần cũng tạo kết nối liên hệ kiến thức với các học phần Hệ thống sản xuất tự động, Robot công nghiệp…
13.46 Đồ án các hệ thống cơ điện tử Mã môn học: 004710 TC: 2
Học phần đồ án các hệ thống cơ điện tử là học phần hỗ trợ kiến thức cho học phần Các hệ thống cơ điện tử trong các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng để phân tích, tính toán, lập trình điều khiển các hệ thống cơ điện tử theo đúng tiêu chuẩn
13.47 Công nghệ CNC Mã môn học: 004705 TC: 3
Học phần Công nghệ CNC trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về thiết bị cũng như phương pháp gia công kỹ thuật số trong cơ khí, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp các kiến thức để hình thành được kỹ năng đọc hiểu, hiệu chỉnh và xây dựng chương trình gia công cho các máy gia công kỹ thuật số bằng tay. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực hành CNC, Thực tập doanh nghiệp,... của các chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.
13.48 Cơ khí điện lực Mã môn học: 004702 TC: 3
Học phần Cơ khí điện lực trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các linh kiện, thiết bị, hệ thống trong các nhà máy điện như: Các loại bơm, Các loại quạt, Các loại máy nén. Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị cơ khí điện lực, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp lựa chọn, vận hành, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị trên. Học phần Cơ khí điện lực là học phần đặc thù của công nghệ kỹ thuật cơ khí trong lĩnh vực điện-điện tử.
13.49 Hệ thống sản xuất tự động Mã môn học: 000928 TC: 3
Học phần Hệ thống sản xuất tự động trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý, đặc điểm, cấu trúc và các module chính của hệ thống sản xuất tự động và linh hoạt cũng như các phương pháp về phân tích, thiết kế, chẩn đoán,... Ngoài ra học phần còn trang bị các kiến thức về thiết kế, xây dựng các module chính cũng như module điều khiển của hệ thống sản xuất tự động và linh hoạt. Nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho các môn học Công nghệ chế tạo máy 1, Công nghệ CNC, Điều khiển PLC trong cơ điện tử, Robot công nghiệp…
13.50 Thực hành PLC trong cơ điện tử Mã môn học: 004718 TC: 2
Học phần thực hành PLC trong cơ điện tử trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để lựa chọn PLC, cấu hình hệ thống điều khiển PLC và lập trình điều khiển PLC trong dây chuyền sản xuất và các hệ thống cơ điện tử. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học khả năng phân tích, vận hành và thiết kế các hệ thống điều khiển dùng PLC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho học phần Điều khiển PLC trong cơ điện tử.
13.51 Thực hành CNC Mã môn học: 004635 TC: 3
Học phần thực hành CNC trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí trên máy phay và máy tiện CNC. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại máy phay CNC, tiện CNC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, luận án tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí
13.52 Thực tập điện tử cơ bản Mã môn học: 002763 TC: 2
Trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để thực hành các mạch điện tử cơ bản.Cung cấp cho sinh viên nắm được kỹ năng phân tích, thiết kế, lắp ráp, các mạch điện tử cơ bản.
13.53 Thực hành Cơ điện tử Mã môn học: 004636 TC: 2
Học phần Thực hành cơ điện tử trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí đơn giản với các dụng cụ cầm tay và điều khiển một số loại động cơ thường sử dụng trong hệ thống cơ điện tử. Học phần có nhiệm vụ hỗ trợ người học tổng hợp lại các kiến thức cơ bản trong học phần Nhập môn cơ điện tử cũng như rèn luyện cho người học các kỹ năng về gia công nguội và điều khiển một số loại động cơ.
13.54 Thực hành gia công cắt gọt Mã môn học: 002782 TC: 2
Học phần Thực hành gia công cắt gọt trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp gia công cắt gọt trên máy tiện, máy phay, máy mài, máy bào, .... vạn năng. Học phần này có nhiệm vụ rèn luyện cho người học các kỹ năng vận hành, sử dụng các loại máy gia công cắt gọt cơ bản tạo nền móng kiến thức đề thực hiện gia công trên các máy tự động hóa. Ngoài ra học phần còn giúp người học tổng hợp được các kiến thức đã học trong các học phần khác như: vẽ kỹ thuật, dung sai kỹ thuật đo, công nghệ chế tạo máy, ...
13.55 Thực hành gia công tiên tiến Mã môn học: 004640 TC: 3
Học phần Thực hành gia công tiên tiến trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp tiên tiến như: Gia công EDM, gia công in 3D,.... Học phần có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học các kỹ năng gia công bằng các phương pháp tiên tiến, giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc và kỹ thuật hiện đại. Môn học là học phần hỗ trợ cho môn học Công nghệ chế tạo máy 1 trong chương trình đào tạo.
13.56 Vật liệu học Mã môn học: 004862 TC: 3
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về tính chất cơ-lý-hóa của các loại vật liệu sử dụng trong ngành cơ khí và điện; Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thiết bị, hệ thống thí nghiệm, phương pháp tính toán xác định đường đặc tính cơ học, giá trị mô đun đàn hồi, ứng suất dẻo, giới hạn dẻo của vật liệu; phương pháp đo độ cứng của vật liệu. Sự biến đổi cấu trúc, chuyển pha của các loại vật liệu thông dụng (các loại thép, gang, kim loại màu) và cách thức nghiên cứu và dự báo biến đổi tính chất cơ-lý, cấu trúc của các loại vật liệu; các biện pháp nhiệt luyện để cải thiện cơ tính vật liệu,… và cách sử dụng các loại vật liệu trong chế tạo máy, xây dựng. Cung cấp kiến thức về cơ chế phá hủy, cách chuẩn đoán các dạng phá hủy của vật liệu trong chế tạo máy; Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong ngành cơ khí.
13.57 Thực tập tốt nghiệp Mã môn học: 004560 TC: 4
Học phần thực tập tốt nghiệp trang bị cho người học khả năng vận dụng các kiến thức nghề nghiệp đã được học trong chương trình đào tạo vào thực tiễn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giám sát trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí tại các đơn vị thực tập; Hiểu và thực hành được các nội dung tổ chức sản xuất, thực hành các nội dung gia công, lắp ráp, thiết kế, lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh tại các đơn vị thực tập. Đưa ra được những quan điểm về thực trạng cũng như đề ra các giải pháp cải thiện các tồn tại trong các hoạt động đã được giao tại đơn vị thực tập.
13.58 Đồ án tốt nghiệp Mã môn học: 004579 TC: 8
Học phần Đồ án tốt nghiệp này dành cho các sinh viên đã học xong tất cả các học phần khác trong chương trình đào tạo. Học phần yêu cầu sinh viên thực hiện một đồ án của ngành đang theo học với nội dung đồ án bao gồm các kiến thức, kỹ năng đã học và các kiến thức, kỹ năng mở rộng có liên quan. Kết quả của đồ án yêu cầu sinh viên thực hiện là tìm hiểu, thiết kế và chế tạo được một sản phẩm cơ khí theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và viết quyển báo cáo nội dung đã thực hiện. Cuối môn học, nếu được sự chấp thuận của giảng viên hướng dẫn, sinh viên sẽ báo cáo đồ án đã thực hiện trước hội đồng để được kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.
14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo
Khoa Cơ khí và động lực bao gồm 2 bộ môn: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ cơ điện tử. Hiện khoa có tổng số 17 giảng viên và 1 giáo vụ khoa, trong đó có 10 Tiến sĩ chiếm tỷ lệ 59% và 7 thạc sĩ chiếm 41%
Bảng 1: Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo /có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình
TT |
Họ và Tên; |
Số CMND, CCCD |
Chức danh khoa học; |
Trình độ; |
Ngành đào tạo |
Tuyển dụng/hợp đồng |
Mã số bảo hiểm |
Kinh nghiệm giảng dạy |
Số công trình |
||
Tuyển dụng |
Hợp đồng |
Bộ |
Cơ sở |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Bùi Văn Bình |
011943197 Việt Nam |
|
Tiến sỹ Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam, 2014 |
Cơ học |
01/02/2007 |
|
HC 0104042746 |
16 |
0 |
5 |
2 |
Nguyễn Trường Giang 13/05/1980 |
0122100350 Việt Nam |
|
Tiến sỹ Đại học DaYeh, Đài Loan, 2010 |
Cơ điện tử |
01/01/2018 |
|
HC 0105013303 |
5 |
0 |
1 |
3 |
Quách Hùng 23/09/1988 |
164367094 Việt Nam |
|
Tiến sỹ Đại học quốc gia Kyungpook , Hàn Quốc, 2021 |
Kỹ thuật cơ khí |
25/10/2022 |
|
HC 0115195944 |
1 |
0 |
0 |
4 |
Ngô Sỹ Đồng 15/09/1980 |
013298365 Việt Nam |
|
Tiến sỹ Đại học KHKT điện tử Quế Lâm, Trung Quốc, 2014 |
Kỹ thuật cơ khí |
01/05/2012 |
|
HC 0104059903 |
11 |
0 |
0 |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng 11/09/1976 |
011808906 Việt Nam |
|
Tiến sỹ Đại học Nagoya , Nhật Bản, 2005 |
Cơ điện tử |
01/10/2018 |
|
HC 0109019370 |
5 |
1 |
1 |
14.2. Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo
Bảng 2: Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo
TT |
Họ và Tên |
Học phần giảng dạy |
Mã học phần |
Thời gian giảng dạy |
Số tín chỉ |
Giảng viên tham gia giảng dạy CTĐT |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt buộc |
Tự chọn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Bùi Văn Bình |
Truyền động thủy lực và khí nén |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
1 |
Bùi Văn Bình |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
1 |
Bùi Văn Bình |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
1 |
Bùi Văn Bình |
Vật liệu học |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
Công nghệ CNC |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
004632 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử |
004625 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
Nhập môn cơ điện tử |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
3 |
Quách Hùng |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
3 |
Quách Hùng |
Vật liệu học |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
3 |
Quách Hùng |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
3 |
Quách Hùng |
Rô bốt công nghiệp |
004716 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
4 |
Ngô Sỹ Đồng |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
4 |
Ngô Sỹ Đồng |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
4 |
Ngô Sỹ Đồng |
Cơ khí điện lực |
004702 |
Học kỳ 1, Năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
4 |
Ngô Sỹ Đồng |
Nhập môn cơ điện tử |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Rô bốt công nghiệp |
004716 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Các hệ thống cơ điện tử |
000100 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Điều khiển PLC trong cơ điện tử |
004709 |
Học kỳ 2, năm học 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Thực hành PLC trong cơ điện tử |
004718 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
5 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Hệ thống sản xuất tự động |
000928 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
6 |
Lê Thượng Hiền |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
6 |
Lê Thượng Hiền |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
6 |
Lê Thượng Hiền |
Truyền động thủy lực và khí nén |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
6 |
Lê Thượng Hiền |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
7 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
7 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
7 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thực hành CNC |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
7 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ CNC |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
7 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
8 |
Phí Trọng Hùng |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử |
004642 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
8 |
Phí Trọng Hùng |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
8 |
Phí Trọng Hùng |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
8 |
Phí Trọng Hùng |
Cơ khí điện lực |
004702 |
Học kỳ 1, Năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
9 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Cơ học kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
9 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
9 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
9 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Đồ án các hệ thống cơ điện tử |
004710 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
10 |
Ngô Văn Thanh |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
10 |
Ngô Văn Thanh |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
10 |
Ngô Văn Thanh |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
10 |
Ngô Văn Thanh |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
11 |
Phạm Hải Trình |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
11 |
Phạm Hải Trình |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
11 |
Phạm Hải Trình |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
11 |
Phạm Hải Trình |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
11 |
Phạm Hải Trình |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực hành cơ điện tử |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
2 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án các hệ thống cơ điện tử |
004710 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Điều khiển PLC trong cơ điện tử |
004709 |
Học kỳ 2, năm học 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Thực hành PLC trong cơ điện tử |
004718 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
004632 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Các hệ thống cơ điện tử |
000100 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử |
004625 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
15 |
Hoàng Văn Lực |
Hệ thống sản xuất tự động |
000928 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
16 |
Lê Hà An |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
2 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
16 |
Lê Hà An |
Thực hành cơ điện tử |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
16 |
Lê Hà An |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
16 |
Lê Hà An |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử |
004642 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Thực hành CNC |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
18 |
Đoàn Nam Chung |
Triết học Mác – Lê Nin |
003923 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
18 |
Đoàn Nam Chung |
Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin |
003925 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
18 |
Đoàn Nam Chung |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
003926 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
19 |
Đặng Thành Chung |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
003505 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
19 |
Đặng Thành Chung |
Triết học Mác – Lê Nin |
003923 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
19 |
Đặng Thành Chung |
Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin |
003925 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
19 |
Đặng Thành Chung |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
003926 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
20 |
Đoàn Thị Lệ Huyền |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
003505 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
20 |
Đoàn Thị Lệ Huyền |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
21 |
Cao Thị Thu Trà |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
22 |
Nguyễn Thế Mừng |
Pháp luật đại cương |
002018 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
23 |
Ngô Thị Tuyết Thanh |
Pháp luật đại cương |
002018 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
24 |
Nguyễn Hoành |
Thực hành Autocad |
004554 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
25 |
Lê Thanh Toàn |
Thực hành Autocad |
004554 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
26 |
Nguyễn Thúy Ninh |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
004551 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
27 |
Nguyễn Đạt Minh |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
004551 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
28 |
Trinh Lan Hương |
Tiếng Anh 1 |
003137 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
28 |
Trinh Lan Hương |
Tiếng Anh 2 |
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
29 |
Đào Thủy Chi |
Tiếng Anh 1 |
003137 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
29 |
Đào Thủy Chi |
Tiếng Anh 2 |
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
30 |
Trần Anh Tùng |
Điện đại cương |
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
31 |
Đặng Việt Hùng |
Điện đại cương |
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
32 |
Phạm Đức Trung |
Thực hành điện cơ bản |
004555 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
33 |
Nguyễn Xuân Sơn |
Thực hành điện cơ bản |
004555 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
34 |
Lê Hoàn |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
004547 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
35 |
Hoàng Thanh Tùng |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
004547 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
36 |
Nguyễn Đăng Toản |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
37 |
Phạm Mạnh Hải |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
38 |
Phan Hoàng Yến |
Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu |
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
39 |
Trịnh Ngọc Tuấn |
Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu |
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
40 |
Bùi Xuân Kiên |
Vật lý đại cương |
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
41 |
Đinh Văn Châu |
Vật lý đại cương |
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
42 |
Nguyễn Minh Khoa |
Toán cao cấp 1 |
004545 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
42 |
Nguyễn Minh Khoa |
Toán cao cấp 2 |
004546 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
42 |
Nguyễn Minh Khoa |
Xác xuất thống kê |
003657 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
43 |
Trinh Tuân |
Toán cao cấp 1 |
004545 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
43 |
Trinh Tuân |
Toán cao cấp 2 |
004546 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
44 |
Nguyễn Văn Thắng |
Xác xuất thống kê |
003657 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
45 |
Phạm Thị Hương Sen |
Lý thuyết điều khiển tự động 1 |
001559 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
46 |
Trịnh Thị Khánh Ly |
Lý thuyết điều khiển tự động 1 |
001559 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
47 |
Trần Trọng Thắng |
Kỹ thuật điện tử |
001299 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
47 |
Hồ Mạnh Cường |
Thực hành điện tử cơ bản |
002763 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
48 |
Trần Trọng Thắng |
Kỹ thuật điện tử |
001299 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
48 |
Hồ Mạnh Cường |
Thực hành điện tử cơ bản |
002763 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo
14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo:
- Phần mềm Hệ thống quản lý giáo dục (PMT-EMS education) dùng chung trong toàn trường hỗ trợ công tác đào tạo (thời khóa biểu, đăng ký môn học, điểm, quản lý chương trình đào tạo); công tác sinh viên (quản lý sinh viên, cổng thông tin sinh viên, khảo sát đánh giá sinh viên); công tác khảo thí và đảm bảo chất lượng (tổ chức thi, chấm công giờ dạy).
- Phần mềm tổ chức thi trắc nghiệm phục vụ tổ chức thi kết thúc học phần.
- Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn phục vụ cập nhật thông tin tuyển sinh, đăng ký tuyển sinh online trích xuất ra thông tin đăng ký tuyển sinh của thí sinh. - Cổng thông tin điện tử epu.edu.vn đưa thông tin tuyển sinh, thông báo để phục vụ công tác tuyển sinh của nhà trường.
14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Bảng 3: Thông tin phòng học và giảng đường
TT |
Loại phòng học |
Số lượng |
Diện tích (m²) |
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thiết bị |
Số lượng |
Phục vụ học phần/môn học |
|
||||
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học đa phương tiện |
131 |
17,602 |
Máy chiếu |
61 |
Dùng chung cho tất cả các học phần/môn học của tất cả các Khoa trong trường |
|
Màn hình TV + màn led |
41 |
|
|||||
Thiết bị âm thanh (máy trợ giảng, amply + micro + loa) |
57 |
|
|||||
Camera giám sát |
75 |
|
|||||
Điều hòa không khí |
269 |
|
|||||
2 |
Phòng học máy tính |
6 |
939 |
Máy chiếu |
6 |
|
|
Máy chủ |
10 |
|
|
||||
Máy tính để bàn + xách tay |
306 |
|
|
14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành
Hiện Khoa Cơ khí và động lực có sử dụng 06 phòng thực hành, thí nghiệm phục vụ cho nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Mỗi năm các phòng thực hành, thí nghiệm trên phục vụ khoảng 1200 sinh viên với sĩ số lớp ở mỗi phòng thực hành không quá 25 sinh viên.
Bảng 4: Danh mục phòng thực hành hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập |
Tên học phần/môn học sử dụng thiết bị |
Thời gian sử dụng |
Số người học |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TT |
Tên phòng thực hành, thí nghiệm |
Địa điểm |
Số lượng |
Đơn vị quản lý |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thí nghiệm Cơ điện tử |
CS1 E805 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành CNC - Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí - Dung sai kỹ thuật đo |
HK 1, Năm 4 HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 2 |
20 |
2 |
Thực hành Nguội cơ bản |
CS2E108 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành cơ điện tử |
HK 2, Năm 3 |
20 |
3 |
Thực hành Vận hành máy công cụ |
CS2M106 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành gia công cắt gọt |
HK 2, Năm 3 |
20 |
4 |
Thực hành Điện cơ bản |
CS2E104 CS2X202 |
2 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành điện cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
20 |
5 |
Thực hành cơ khí |
CS2K102 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành CNC - Thực hành gia công tiên tiến |
HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 4 |
20 |
6 |
Thực hành điện tử CS2 |
CS2B201 CS2B202 |
2 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực tập điện tử cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
20 |
Bảng 5: Danh mục trang thiết bị, phần mềm, công cụ hỗ trợ
TT |
Tên phòng thực hành, thí nghiệm |
Tên thiết bị, dụng cụ |
Xuất xứ (nước, năm SX) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Học phần sử dụng |
Thời gian dự kiến giảng dạy học phần |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Thực hành điện cơ bản |
Tủ mô hình |
Việt Nam, 2023 |
Bộ |
18 |
- Thực hành điện cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
Bàn thực tập nhị thứ |
Việt Nam, 2023 |
Bộ |
16 |
||||
Động cơ 3 Pha 0.37Kw |
Việt Nam, 2023 |
Cái |
4 |
||||
2 |
Thí nghiệm cơ điện tử |
Máy Laser |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
- Thực hành CNC - Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí - Dung sai kỹ thuật đo |
HK 1, Năm 4 HK 1, Năm 4
HK 2, Năm 2 |
Máy máy CNC mini |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
||||
Máy tiện CNC mini |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
||||
Máy tính để bàn |
Trung Quốc, 2012 |
Bộ |
12 |
||||
Phần mềm AutoCad |
Mỹ, 2014 |
Bộ |
12 |
||||
Phần mềm Master Cam |
Mỹ, 2010 |
Bộ |
12 |
||||
Bộ dụng cụ đo |
Trung Quốc, 2020 |
Bộ |
2 |
||||
3 |
Thực hành cơ khí |
Máy tiện CNC JC6140/750 |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
1 |
- Thực hành CNC - Thực hành gia công tiên tiến |
HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 4 |
Máy phay CNC GSVM 6540 |
Trung Quốc, 2006 |
Cái |
1 |
||||
Máy xung điện HL320-ZNC |
Trung Quốc, 2018 |
Cái |
1 |
||||
Máy cắt dây FT3545 HS |
Trung Quốc, 2018 |
Cái |
1 |
||||
Máy khoan bàn |
Trung Quốc, 2002 |
Cái |
5 |
||||
Khối V |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
6 |
||||
Khung cưa sắt |
England, 2000 |
Cái |
10 |
||||
4 |
Thực hành nguội cơ bản |
Dũa dẹt các loại |
England, 2000 |
Bộ |
50 |
- Thực hành cơ khí |
HK 2, Năm 3 |
Thước thép |
England, 2000 |
Cái |
30 |
||||
Compa có lò xo |
England, 2000 |
Cái |
6 |
||||
Máy khoan AJPO 25 |
Trung Quốc, 2002 |
Cái |
1 |
||||
Êto bàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
30 |
||||
Mặt nạ hàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
5 |
||||
|
|
Kính hàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
13 |
||
5 |
Thực hành điện tử CS2 |
Đồng hồ AVR |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
20 |
- Thực tập điện tử cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
Mỏ hàn nung 936A |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
12 |
||||
Mỏ hàn xung |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
7 |
||||
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
5 |
||||
Bộ thí nghiệm Tranzito |
Trung Quốc, 2012 |
Bộ |
5 |
||||
Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều |
Trung Quốc, 2012 |
Bộ |
5 |
||||
Bộ thí nghiệm mạch đếm cơ bản |
Trung Quốc, 2012 |
Bộ |
5 |
||||
6 |
Thực hành vận hành máy công cụ |
Máy tiện AJ260SSX1625 |
England, 2000 |
Cái |
1 |
- Thực hành gia công cắt gọt |
HK 2, Năm 3 |
Máy phay AJAX AJT.340 INT |
England, 2000 |
Cái |
1 |
||||
Máy mài thủy lực AJAX A600H |
Danmank, 2000 |
Cái |
1 |
||||
Máy bào tạo hình AJAX AJS.450 |
England, 2000 |
Cái |
1 |
||||
Máy mài đứng 2 đầu RBOGA EP308 |
Danmank, 2000 |
Cái |
2 |
- Diện tích sàn sử dụng cho Thư viện: 1.176m2
- Số chỗ ngồi: 200
- Số máy tính phục vụ tra cứu: 3
- Phần mềm quản lý: Libol 8.0
- Thư viện điện tử, thư viện số liên kết: http://epu.tailieu.vn/; http://db.vista.gov.vn/
- Số lượng sách: 42.848 cuốn
14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo
Bảng 6: Danh mục giáo trình chính trong chương trình đào tạo
TT |
Tên giáo trình chính |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước |
Số lượng bản |
Mã học phần |
Thời gian sử dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
15 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104486-500 |
2 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
10 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104501-10 |
3 |
Hình họa họa hình tập 1 |
Nguyễn Đình Điện |
NXB Giáo dục, 2001, Việt Nam |
34 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1105856-89 |
4 |
Cơ học kỹ thuật 1 |
Lê Thượng Hiền |
NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam |
1 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
KML1800086 |
5 |
Cơ điện tử |
W. Gerth |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kmv2300572 |
6 |
Giáo trình kỹ thuật công nghệ cơ khí cơ bản |
Nguyễn Ngọc Thành |
NXB Bách Khoa Hà Nội, 2021, Việt Nam |
1 |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kml2300345 |
7 |
Cấu tạo ô tô |
Nguyễn Hùng Mạnh |
NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam |
1 |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kml2300348 |
8 |
Cơ học ứng dụng |
Đỗ Sanh |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
39 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1105205-43 |
9 |
Cơ học kỹ thuật 1 |
Lê Thượng Hiền |
NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam |
1 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
KML1800086 |
10 |
Nguyên lý máy tập 1 |
Đinh Gia Tường |
NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam |
22 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104421-42 |
11 |
Chi tiết máy tập 1 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
22 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104536-57 |
12 |
Giáo trình kỹ thuật thủy khí |
Lê Thượng Hiền |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
1 |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
kmgt1800050 |
13 |
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy |
Trịnh Chất |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
5 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104467-71 |
14 |
Cơ sở máy công cụ |
Phạm Văn Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
1 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
kml2300344 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998, Việt Nam |
1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
kmn1800113 |
16 |
Các phương pháp gia công tiên tiến |
Nguyễn Quốc Tuấn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vv1107174-8 |
17 |
Dao động kỹ thuật |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam |
7 |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vv1106513-9 |
18 |
Dung sai và lắp ghép |
Ninh Đức Tốn |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
17 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1102511-27 |
19 |
Kỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí |
Nguyễn Tiến Thọ |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
9 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104582-90 |
20 |
Hướng dẫn sử dụng SolidWorks trong thiết kế 3 chiều |
Nguyễn Việt Hùng |
NXB Xây dựng, 2003, Việt Nam |
1 |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1103916 |
21 |
Vật liệu học cơ sở |
Nghiêm Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
1 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kmv1800278 |
22 |
Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén |
Lê Xuân Hòa |
NXB Đà Nẵng, 2004, Việt Nam |
1 |
004702 |
Học kỳ 1, Năm thứ 4 |
KMV1800253 |
23 |
Tuabin thủy lực |
Phạm Văn Khang |
NXB Điện lực, 2014, Việt Nam |
1 |
004702 |
Học kỳ 1, Năm thứ 4 |
KMGT1800077 |
24 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam |
1 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vv1103834-40 |
25 |
Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp |
Bùi Quý Lực |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
22 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv1200050 |
26 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
31 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104618-48 |
27 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
17 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104649-65 |
28 |
Mastercam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC |
Trần Ngọc Hiền |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam |
1 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kml1800235 |
29 |
Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình tập 1 |
Nguyễn Quốc Bảo |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
5 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1103889-93 |
30 |
ANSYS & Mô phỏng số trong công nghiệp bằng phần tử hữu hạn |
Nguyễn Việt Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
12 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1104288-99 |
31 |
Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại |
Nguyễn Tiến Lưỡng |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
13 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1106632-44 |
32 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv2300574 |
33 |
Thực hành nguội - gò - hàn |
Nguyễn Trường Giang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2022,Việt Nam |
1 |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv2300580 |
34 |
Mechatronics for the evil genius |
Newton C. Braga |
McGraw Hill, 2006, USA |
1 |
004642 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
nn0900164 |
35 |
Sổ tay lập trình CNC |
Trần Thế San |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
2 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kml1800216-7 |
36 |
Hệ thống điều khiển bằng khí nén |
Nguyễn Ngọc Phương |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
003450 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
KML1800228 |
37 |
Hệ thống thủy lực trên máy công nghiệp |
Nguyễn Thành Trí |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
2 |
003450 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
KMV1800330-1 |
38 |
Công nghệ chế tạo phôi |
Nguyễn Tiến Đào |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1106450-54 |
39 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
Bùi Quý Lực |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
1 |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1107037 |
40 |
Thiết kế chế tạo sản phẩm cơ khí |
Nguyễn Ngọc Chương |
NXB Trí thức, 2014, Việt Nam |
1 |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMV2300581 |
41 |
Cơ điện tử - các thành phần cơ bản |
Trương Hữu Chí |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
1 |
004710 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1105847 |
42 |
Cơ điện tử - các thành phần cơ bản |
Trương Hữu Chí |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
1 |
000100 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1105847 |
43 |
Điều khiển PLC |
Nguyễn Trọng Doanh |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
30 |
004709 |
Học kỳ 2, năm học 3 |
vv1508657-86 |
44 |
Thiết kế sản phẩm cơ điện tử |
Phạm Thành Long |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2022, Việt Nam |
1 |
004632 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300576 |
45 |
Lập trình điều khiển Arduino từ cơ bản đến nâng cao |
Nguyễn Văn Đông Hải |
NXB Thanh Niên, 2021, Việt Nam |
1 |
004625 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
kmv2300573 |
46 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt & sản xuất tích hợp |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam |
1 |
000928 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
Vv1106595 |
47 |
Robot công nghiệp |
Nguyễn Thiện Phúc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004716 |
Học kỳ 2, năm học 4 |
vv1105864-8 |
48 |
Các phương pháp gia công tiên tiến |
Nguyễn Quốc Tuấn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
5 |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1107174-78 |
49 |
Điều khiển logic khả trình PLC và ứng dụng |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Bách Khoa, 2009, Việt Nam 2009 |
30 |
004718 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vl1507067-96 |
50 |
Cơ điện tử |
W. Gerth |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
004579 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
kmv2300572 |
51 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
004560 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
kmv2300574 |
52 |
Giáo trình triết học Mác - Lê Nin |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003923 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
53 |
Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lê Nin (Hệ không chuyên lý luận) |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003925 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
54 |
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003926 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
55 |
Giáo trình Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003505 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
56 |
Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (Hệ không chuyên lý luận) |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
57 |
Pháp luật đại cương |
Lê Minh Toàn |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2022, Việt Nam |
|
002018 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
58 |
Autocad cơ bản cho người mới bắt đầu |
Nguyễn Hoành |
NXB Xây dựng, 2019, Việt Nam |
|
004554 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
59 |
Giáo trình về khoa học quản lý đại cương |
Phạm Ngọc Thanh |
NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2019, Việt Nam |
|
004551 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
60 |
Giáo trình đào tạo đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp |
Nguyễn Hữu Long |
NXB Thanh niên, 2022, Việt Nam |
|
004551 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
61 |
Empower, B1- Student’s book & Workbook. |
Adrian Doff |
NXB Cambridge University, 2020, Anh |
|
003137 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
62 |
Empower, B1- Student’s book & Workbook. |
Adrian Doff |
NXB Cambridge University, 2020, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
63 |
Giáo trình lý thuyết mạch 1 |
Trần Thanh Sơn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2021, Việt Nam |
|
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
64 |
Máy điện |
Nguyễn Nhất Tùng |
NXB Bách Khoa Hà Nội, 2016, Việt Nam |
|
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
65 |
Giáo trình Thực hành điện cơ bản |
Bùi Văn Hồng |
NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2009, Việt Nam |
|
004555 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
66 |
Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
ĐH KHTN |
NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2022, Việt Nam |
|
004547 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
67 |
Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
ĐH Duy Tân |
|
|
004547 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
68 |
Energy and the environment |
James A. Fay |
NXB Oxford University, 2002, Anh |
|
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
69 |
Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động |
Phạm Thị Hương Sen |
|
|
001559 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
70 |
Giáo trình Hóa Kỹ thuật |
Phùng Thị Xuân Bình |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
|
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
71 |
Đại cương Khoa học vật liệu |
Nguyễn Năng Định |
NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2013, Việt Nam |
|
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
72 |
Vật lý đại cương |
Nguyễn Huy Công |
NXB Bách Khoa Hà Nội, 2014, Việt Nam |
|
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
73 |
Toán cao cấp tập 1 |
Nguyễn Đình Trí |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
|
004545 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
74 |
Toán cao cấp tập 2 |
Nguyễn Đình Trí |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
|
004546 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
75 |
Toán cao cấp tập 3 |
Nguyễn Đình Trí |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
|
004546 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
76 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Nguyễn Cao Văn |
NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2018, Việt Nam |
|
003657 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
77 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
001299 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
78 |
Giáo trình kỹ thuật mạch điện tử |
Đặng Văn Chuyết |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
|
002763 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Bảng 7: Danh mục tài liệu tham khảo trong chương trình đào tạo
TT |
Tên giáo trình tham khảo |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước |
Số lượng bản |
Mã học phần |
Thời gian sử dụng |
Mã thư viện |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
6 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1104887-91 |
2 |
Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1105146-50 |
3 |
Cơ học ứng dụng |
Đỗ Sanh |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
39 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1105205-43 |
4 |
Sức bền vật liệu tập 1 |
Lê Quang Minh |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
15 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1105581-95 |
5 |
Sức bền vật liệu tập 2 |
Lê Quang Minh |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
10 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1105596-605 |
6 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
004627 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kmv2300574 |
7 |
Sức bền vật liệu toàn tập |
Đặng Viết Cương |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
5 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1105482-6 |
8 |
Cơ học ứng dụng phần bài tập |
Nguyễn Nhật Lệ |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
6 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
VL1105437-42 |
9 |
Bài tập nguyên lý máy |
Tạ Ngọc Hải |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
7 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1107068-72 |
10 |
Hệ thống điều khiển bằng khí nén |
Nguyễn Ngọc Phương |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
KML1800228 |
11 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
31 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104618-48 |
12 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
17 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104649-65 |
13 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
18 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1508798-827 |
14 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
22 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1106176-93 |
15 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
2 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1106194-215 |
16 |
Bài tập dao động kỹ thuật |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
30 |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1508798-827 |
17 |
Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa tập 1 |
Ninh Đức Tốn |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1107068-72 |
18 |
Thiết kế chi tiết máy trên máy tính |
Trần Vĩnh Hưng |
NXB Giao thông vận tải, 2006, Việt Nam |
0 |
001381 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Chưa có |
19 |
Vật liệu kỹ thuật điện |
Nguyễn Đình Thắng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
1 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
KMV1200045 |
20 |
Giáo trình vật liệu học trong cơ khí |
Hoàng Tùng |
NXB Giáo dục, 2011, Việt Nam |
1 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
KMV1800328 |
21 |
Vật liệu phi kim và công nghệ gia công |
Phạm Minh Hải |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
Vv1100725-9 |
22 |
Bơm, quạt, máy nén |
Nguyễn Văn May |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
8 |
004702 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
VL1102282-9 |
23 |
Tuabin nhiệt |
Phạm Lương Tuệ |
NXB Bách khoa Hà Nội, 2013, Việt Nam |
1 |
004702 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMGT1800079 |
24 |
Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
1 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
KML1800214 |
25 |
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy |
Trịnh Chất |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
5 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104467-71 |
26 |
Chi tiết máy tập 1 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
22 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104536-57 |
27 |
Chi tiết máy tập 2 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
24 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104558-81 |
28 |
Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
1 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML1800214 |
29 |
Phương pháp phần tử biên |
Phạm Hồng Giang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam |
5 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104305-9 |
30 |
Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình tập 2 |
Nguyễn Quốc Bảo |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
5 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1103894-8 |
31 |
Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
10 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104411-20 |
32 |
Nguyên lý và dụng cụ cắt |
Trần Thế Lục |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1107015-19 |
33 |
Cẩm nang kỹ thuật cơ khí |
Nguyễn Văn Huyền |
NXB Xây dựng, 2004, Việt Nam |
0 |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Chưa có |
34 |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
Vũ Tuấn Đạt |
NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam |
1 |
004636 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kml2300343 |
35 |
Giáo trình anh văn chuyên ngành cơ khí |
Lê Chí Cương |
NXB ĐH Quốc gia HCM, 2016, Việt Nam |
1 |
004642 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
kmnn1800002 |
36 |
Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering |
Eric Glendinning |
NXB Oxford, 2001, Anh |
1 |
004642 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
NN1501635 |
37 |
Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
1 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML1800214 |
38 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2004, Việt Nam |
7 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
Vv1103834-40 |
39 |
Máy xúc thủy lực |
Trần Xuân Hiển |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
5 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1101671-5 |
40 |
Máy thủy lực thể tích |
Hoàng Thị Bích Ngọc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2000, Việt Nam |
15 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1101790-804 |
41 |
Hệ thống điều khiển bằng thủy lực |
Nguyễn Ngọc Phương |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
0 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Chưa có |
42 |
Máy búa và máy ép thủy lực |
Phạm Văn Nghệ |
NXB Giáo dục, 2005, Việt Nam |
2 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1102124-5 |
43 |
Giáo trình thiết kế và chế tạo khuôn phun ép nhựa |
Phạm Sơn Minh |
NXB Đại học quốc gia HCM, 2015, Việt Nam |
0 |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Chưa có |
44 |
Giáo trình Các phương pháp và công nghệ đúc đặc biệt |
Nguyễn Ngọc Hà |
NXB Đại học quốc gia HCM, 2006, Việt Nam |
0 |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Chưa có |
45 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2004, Việt Nam |
7 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
Vv1103834-40 |
46 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
15 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104486-500 |
47 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
10 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104501-10 |
48 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
004710 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300574 |
49 |
Cơ điện tử |
W. Gerth |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
004710 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300572 |
50 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
000100 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300574 |
51 |
Điều khiển Logic lập trình PLC |
Tăng Văn Mùi |
NXB Thống kê, 2006, Việt Nam |
35 |
004709 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VN11077-81 |
52 |
Sổ tay Cơ điện tử |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam |
1 |
004632 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300574 |
53 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
Trương Đình Nhơn |
NXB Thanh niên, 2021, Việt Nam |
1 |
004625 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Chưa có |
54 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam |
1 |
000928 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vl1104344 |
55 |
Điều khiển Robot công nghiệp |
Nguyễn Mạnh Tiến |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
6 |
004716 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1105848-52 |
56 |
Gia công tia lửa điện CNC |
Vũ Hoài Ân |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
7 |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1106290-6 |
57 |
Điều khiển PLC |
Nguyễn Trọng Doanh |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
30 |
004718 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1508657-86 |
58 |
Cơ điện tử - các thành phần cơ bản |
Trương Hữu Chí |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
1 |
004579 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
Vv1105847 |
59 |
Cơ điện tử |
W. Gerth |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
1 |
004560 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
kmv2300572 |
60 |
Giáo trình triết học Mác - Lê Nin |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2006, Việt Nam |
|
003923 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
61 |
Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lê Nin (Hệ chuyên lý luận) |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003925 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
62 |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CNXH và con đường |
Nguyễn Phú Trọng |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2022, Việt Nam |
|
003926 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
63 |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam |
|
003505 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
64 |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về quyền con người và sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong điều kiện hiện nay |
Đỗ Thị Hiện |
NXB Khoa học xã hội, 2022, Việt Nam |
|
003505 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
65 |
Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2006, Việt Nam |
|
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
66 |
Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2018, Việt Nam |
|
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
67 |
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2018, Việt Nam |
|
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
68 |
Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới và hội nhập |
Bộ GD&DT |
NXB Chính trị Quốc Gia, 2016, Việt Nam |
|
003928 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
69 |
Giáo trình đại cương nhà nước và pháp luật |
Đào Trí Úc |
NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, 2017, Việt Nam |
|
002018 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
70 |
Sử dụng AutoCAD 2008 tập 1 |
Nguyễn Hữu Lộc |
NXB Tổng hợp TP HCM, 2007, Việt Nam |
|
004554 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
71 |
Sử dụng AutoCAD 2008 tập 2 |
Nguyễn Hữu Lộc |
NXB Tổng hợp TP HCM, 2007, Việt Nam |
|
004554 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
72 |
Tài liệu tham khảo về hỗ trợ khởi nghiệp dành cho sinh viên các trường đại học |
Bộ GD&DT |
|
|
004551 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
73 |
Empower, B1- Teacher’s book & Workbook. |
Adrian Doff |
NXB Cambridge University, 2020, Anh |
|
003137 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
74 |
English Grammar |
Trần Thị Thanh Phương |
NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, 2020, Việt Nam |
|
003137 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
75 |
Ready for PET |
Kenny N |
NXB Laxmi, 2007, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
76 |
Cambridge Preliminary English Test 1 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
77 |
Cambridge Preliminary English Test 2 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
78 |
Cambridge Preliminary English Test 3 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
79 |
Cambridge Preliminary English Test 4 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
80 |
Cambridge Preliminary English Test 5 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
81 |
Cambridge Preliminary English Test 6 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
82 |
Cambridge Preliminary English Test 7 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
83 |
Cambridge Preliminary English Test 8 |
|
NXB Cambridge University, 2017, Anh |
|
004549 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
84 |
Kỹ thuật an toàn trong cung cấp và sử dụng điện |
Nguyễn Xuân Phú |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam |
|
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
85 |
Khí cụ điện |
Phạm Văn Chới |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
|
004556 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
86 |
Giáo trình hướng dẫn Thực hành điện công nghiệp |
Bùi Hồng Huế |
NXB Xây dựng, 2008, Việt Nam |
|
004555 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
|
87 |
GO! All in one: Computer concepts and applications |
Shelley Gaskin |
|
|
004547 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
88 |
Quantitative and empirical Analysis of energy makers |
Apostolos Serletis |
NXB Fairmont, 20013, Cannada |
|
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
89 |
Energy management handbook |
Wayne C. Tunner |
NXB Fairmont, 2006, Mỹ |
|
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
90 |
Lưới điện và hệ thống điện tập 1 |
Trần Bách |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
|
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
91 |
Nhà máy nhiệt điện tập 1 |
Nguyễn Công Hân |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam |
|
004552 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
92 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
Nguyễn Thị Phương Hà |
NXB ĐH Quốc Gia TP HCM, 2008, Việt Nam |
|
001559 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
93 |
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu |
Nguyễn Văn Tư |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam |
|
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
94 |
Khoa học và công nghệ vật liệu |
La Văn Bình |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam |
|
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
95 |
Physical chemistry |
P. Atkins |
NXB Freeman and company, 2010, Mỹ |
|
004553 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
96 |
Cơ sở vật lý |
Davil Hallyday |
NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam |
|
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
97 |
Giáo trình Vật lý đại cương |
Lương Duyên Bình |
NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam |
|
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
98 |
Vật lý đại cương các nguyên lý và ứng dụng |
Trần Ngọc Hợi |
NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam |
|
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
99 |
Vật lý hiện đại |
Ronald Gautreau |
NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam |
|
003612 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
100 |
Đại số tuyến tính và ứng dụng qua các ví dụ và bài tập |
Cung Thế Anh |
NXB Giáo dục, 2021, Việt Nam |
|
004545 |
Học kỳ 1, năm thứ 1 |
|
101 |
Giải tích |
Nguyễn Thừa Hợp |
NXB Đh Quốc gia Hà Nội, 2007, Việt Nam |
|
004546 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
|
102 |
Probability with Statistical Applications |
Rinaldo B. Schinazi |
NXB Springer, 2019, Mỹ |
|
003657 |
Học kỳ 2, năm thứ 1 |
|
103 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
001299 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
|
104 |
Tài liệu hướng dẫn Thực hành điện tử cơ bản |
Trần Trọng Thắng |
|
|
002763 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
105 |
Giáo trình Kỹ thuật điện tử |
Nguyễn Thị Thủy |
NXB Bách khoa Hà Nội, 2016, Việt Nam |
|
002763 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh.
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Purdue University
15.2. So sánh chương trình đào tạo
Chương trình |
TC |
HP |
GDĐC |
CSN |
N |
CN |
---|---|---|---|---|---|---|
Đại học Điện lực |
158 |
58 |
42 |
37 |
33 |
46 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
140 |
60 |
45 |
41 |
54 |
|
Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
180 |
94 |
54 |
64 |
62 |
|
Đại học Bách Khoa HCM |
132 |
48 |
50 |
38 |
44 |
|
Purdue University |
120 |
38 |
46 |
25 |
49 |
16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử được được xây dựng theo định hướng ứng dụng. Phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng, mục đích, mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ và nguồn lực của Trường ĐHĐL và theo hướng đổi mới phương pháp giảng dạy gắn liền với thực tiễn, giảm giờ lý thuyết, tăng giờ thảo luận và tự học, lấy người học làm trung tâm. Đồng thời, chương trình được biên soạn đảm bảo sự liên thông với các ngành đào tạo khác. Khi thực hiện chương trình cần chú ý:
- Theo định hướng ứng dụng nhiều hơn hướng tiềm năng.
- Kiến thức cơ sở được rút gọn ở mức độ hợp lý.
- Khối kiến thức ngành sẽ được tăng lên, chủ yếu ở phần thực hành.
Việc triển khai chi tiết thực hiện chương trình và giám sát chất lượng chuyên môn sẽ do Ban Giám hiệu, Hội đồng khoa học và đào tạo Trường chỉ đạo thực hiện. Trên cơ sở các đơn vị tín chỉ đã được Hiệu trưởng, Hội đồng Khoa học và đào tạo Trường phê duyệt, các khoa, bộ môn liên quan thực hiện và bổ sung sửa đổi để cập nhật với chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Trường có thể tổ chức thêm học kỳ phụ để sinh viên có điều kiện được học lại, học cải thiện hoặc học vượt. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Đảm bảo nguyên tắc sinh viên học lại, học cải thiện cùng khóa sau, học vượt học cùng khóa trước.
Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được qui định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm, làm tiểu luận, bài tập lớn; 40 giờ thực tập tại cơ sở; 80 giờ làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.
Một tiết học được tính bằng 50 phút; 1 giờ là 60 phút
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có những đề xuất thay đổi về nội dung kiến thức sẽ đề xuất về đơn vị đầu mối trình Hội đồng khoa học và Đào tạo trường xem xét điều chỉnh. Trong từng giai đoạn cụ thể, các khoa chuyên môn đề xuất đơn vị quản lý đảo tạo thay đổi các học phần tự chọn sao cho phù hợp với phát triển của khoa học và công nghệ.
17. Tổ chức giảng dạy và học tập
17.1. Trường không chấp nhận các trường hợp cá nhân hoặc đơn vị tự ý đổi thời khóa biểu sau khi đã có danh sách lớp học phần. Để không ảnh hưởng đến lịch học cá nhân của sinh viên, trong trường hợp bất khả kháng khoa/ bộ môn có thể bố trí giảng viên cùng chuyên môn dạy thay buổi học đó hoặc giảng viên phải báo hủy lịch dạy, xin dạy bù vào thời gian thích hợp. Trường chỉ chấp nhận Phiếu báo bận của giảng viên kèm theo bản copy Quyết định của Hiệu trưởng cử giảng viên đi công tác, học tập… trong thời gian xin hủy lịch dạy. Ngoài ra, mọi thay đổi về thời khóa biểu thực hiện quy chế đào tạo hiện hành.
17.2. Trường có Ban thanh tra đào tạo để thanh tra, giám sát nội bộ việc thực hiện quy chế đào tạo của giảng viên và sinh viên; có hệ thống cải tiến chất lượng dựa trên thu thập, đánh giá ý kiến phản hồi của sinh viên về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học phần của Trường, kết quả khảo sát được xử lý theo quy định của Trường.
17.3. Căn cứ quy định về giảng dạy trực tuyến của Nhà trường, khoa Quản lý CTĐT đề xuất danh mục các học phần được tổ chức giảng dạy bằng hình thức trực tuyến; chiếm tối đa 30% tổng số tín chỉ các học phần trong CTĐT (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh). Lớp học trực tuyến được tổ chức khi đáp ứng các quy định hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và tổ chức đào tạo qua mạng; có các giải pháp bảo đảm chất lượng và minh chứng về chất lượng tổ chức lớp học hình thức trực tuyến không thấp hơn chất lượng lớp học hình thức trực tiếp; các học phẩn giảng dạy trực tuyến phải quy định trong đề cương chi tiết học phần của chương trình đào tạo được Hiệu trưởng phê duyệt.
17.4. Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn cho sinh viên các nội dung thí nghiệm, thực hành, các học phần đồ án, thực tập ...
a) Thực hiện nhiệm vụ của công chức, viên chức theo quy định của Luật Giáo dục, Luật cán bộ, công chức và pháp luật có liên quan; Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của sinh viên, đối xử công bằng với sinh viên, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên; Tham gia quản lý đơn vị, tham gia công tác Đảng, đoàn thể khi được tín nhiệm và các công tác khác được trường, khoa, bộ môn giao; Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy chế, quy định của Trường;
b) Giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần một cách khách quan, chính xác theo đúng đề cương chi tiết học phần và kế hoạch giảng dạy đã được ban hành;
c) Vận dụng linh hoạt và thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá để đảm bảo truyền thụ cho sinh viên phương pháp luận, phát triển năng lực nhận thức, năng lực sáng tạo, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm; rèn luyện cho sinh viên phương pháp tự học, tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp;
d) Tham gia quản lý giờ học của sinh viên trên lớp, phòng thí nghiệm, nhà xưởng hoặc trên thực địa và hướng dẫn sinh viên thực tập học phần ngoài trường, tự học, tự nghiên cứu, bao gồm: Xác định và giao các vấn đề, nội dung, yêu cầu để sinh viên hoặc nhóm sinh viên chuẩn bị cho nghe giảng và thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; Xác định và giao các nhiệm vụ tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên hoặc nhóm sinh viên;
17.4. Trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan đến sinh viên:
a) Đơn vị quản lý đào tạo: Lập tiến độ đào tạo trong năm học, lên kế hoạch mở lớp học phần cho từng học kỳ, tiếp nhận phân công giảng dạy cho giảng viên từ các khoa/bộ môn; xếp thời khoá biểu từng học kỳ; tổ chức cho sinh viên đăng ký học phần; chủ trì xét điều kiện cảnh báo học tập, thôi học; quản lý các bảng điểm gốc, kết quả học tập của sinh viên, bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên theo Quyết định tốt nghiệp, tổ chức in ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ chính quy do Phòng Đào tạo thực hiện; của hệ vừa làm vừa học do Trung tâm đào tạo thường xuyên thực hiện.
b) Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng: Tổ chức xây dựng và quản lý ngân hàng đề thi kết thúc học phần; xây dựng kế hoạch và tổ chức thi kết thúc học phần; khảo sát, lấy ý kiến đánh giá của người học về học phần và giảng viên giảng dạy.
17.5. Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác. Sinh viên khi nhập học được cung cấp email, tài khoản truy cập vào cổng thông tin ĐHĐL để xem thông tin về chương trình đào tạo, các quy chế, qui định liên quan đến đào tạo qua trang web của trường theo địa chỉ http://www.epu.edu.vn.
a) Nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo để đăng ký học phần chính xác; đáp ứng các điều kiện để được đăng ký học phần thành công.
b) Tham dự đầy đủ các giờ lên lớp, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của sinh viên khi giảng viên yêu cầu.
c) Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, bài thi kết thúc học phần và hoàn thành báo cáo thực tập, thực hành, thí nghiệm theo quy định.
d) Thực hiện các quyền lợi và nghĩa vụ khác của sinh viên theo quy chế học sinh, sinh viên hiện hành.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC Q. HIỆU TRƯỞNG
Đinh Văn Châu |
Hà Nội, ngày tháng năm 2023 KHOA CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC PHÓ TRƯỞNG KHOA
Bùi Văn Bình |
Tài liệu tham khảo xây dựng chương trình
A. Các văn bản pháp lý
1. Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục Đại học.
2. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
3. Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học.
4. Thông tư số 17/2021/TT- BGDĐT ngày 22/6/2021 của BGD&ĐT Quy định về chuẩn chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học; xây dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương trình đào tạo cho các lĩnh vực và ngành đào tạo xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.
5. Sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, triết lý đào tạo của Trường và định hướng của khoa, ngành.
6. Kế hoạch số 1652/KH-ĐHĐL–ĐT ngày 20/12/2021 của Trường ĐHĐL về Kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật chương tringh đào tạo trình độ đại học.
7. Các Quy định của Đại học Điện lực về về việc xây dựng, biên soạn, rà soát và điều chỉnh chuẩn đầu ra chương trình, đề cương chi tiết học phần.
8. Các Quyết định của Đại học Điện lực về việc thành lập tiểu ban rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra.
B. Khung chương trình các trường đại học trong nước và quốc tế
1. Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
HP tiên quyết |
|
---|---|---|---|---|---|
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
|||||
1.1. Toán |
|||||
1 |
MT1003 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
2 |
MT1005 |
Giải tích 2 |
4 |
MT1003 |
|
3 |
MT1007 |
Đại số tuyến tính |
3 |
MT1003 / MT1007 |
|
4 |
MT2013 |
Xác suất và thống kê |
4 |
|
|
1.2. Khoa học tự nhiên |
|||||
5 |
CH1003 |
Hóa đại cương |
3 |
|
|
6 |
PH1003 |
Vật lý 1 |
4 |
|
|
7 |
PH1007 |
Thí nghiệm vật lý |
1 |
|
|
1.3. Toán và khoa học tự nhiên khác |
|||||
8 |
ME2091 |
Phương pháp số |
3 |
|
|
9 |
PH1005 |
Vật lý 2 |
4 |
PH1003 |
|
1.4. Kinh tế- Chính trị- Xã hội- Luật |
|||||
10 |
SP1007 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
|
|
11 |
SP1031 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
12 |
SP1033 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
SP1031 |
|
13 |
SP1035 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
SP1033 |
|
14 |
SP1037 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
SP1039 |
|
15 |
SP1039 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
SP1035 |
|
1.5. Nhập môn |
|||||
16 |
ME1001 |
Nhập môn về kỹ thuật |
3 |
|
|
1.5. Nhóm Quản lý (Chon 3TC) |
|||||
17 |
IM1013 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
|
|
17 |
IM1023 |
Quản lý sản xuất cho kỹ sư |
3 |
|
|
17 |
IM1025 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
3 |
|
|
17 |
IM1027 |
Kinh tế kỹ thuật |
3 |
|
|
17 |
IM3001 |
Quản trị kinh doanh cho kỹ sư |
3 |
|
|
1.5. Con người và môi trường |
|||||
18 |
ME2019 |
Môi trường và con người |
3 |
|
|
1.5. Ngoại ngữ |
|||||
19 |
LA1003 |
Anh văn 1 |
2 |
|
|
20 |
LA1005 |
Anh văn 2 |
2 |
LA1003 |
|
21 |
LA1007 |
Anh văn 3 |
2 |
LA1005 |
|
22 |
LA1009 |
Anh văn 4 |
2 |
LA1007 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|||||
2.1. Cơ sở ngành |
|||||
1 |
CI2001 |
Sức bền vật liệu |
3 |
|
|
2 |
CO1003 |
Nhập môn về lập trình |
3 |
|
|
3 |
ME1013 |
Thực tập cơ khí đại cương 1 |
2 |
|
|
4 |
ME2003 |
Nguyên lý máy |
4 |
PH1003 |
|
5 |
ME2005 |
Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp |
4 |
|
|
6 |
ME2007 |
Chi tiết máy |
3 |
|
|
7 |
ME2009 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
3 |
ME2005 |
|
8 |
ME2087 |
Thực tập cơ khí đại cương 2 |
2 |
|
|
9 |
ME2089 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
4 |
|
|
10 |
ME2115 |
Thực tập kỹ thuật |
2 |
ME2087 |
|
11 |
ME2131 |
Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại |
3 |
PH1003, PH1005 |
|
2.2. Chuyên ngành |
|||||
12 |
ME3007 |
Vi điều khiển |
3 |
ME2005, ME2009 |
|
13 |
ME3011 |
Động lực học và điều khiển |
3 |
ME2009 |
|
14 |
ME3015 |
Kỹ thuật robot |
3 |
|
|
15 |
ME3145 |
Đồ án hệ thống truyền động |
2 |
ME2007 |
|
Chọn 12 TC trong các môn sau |
|||||
16 |
ME3001 |
Kỹ thuật thủy lực và khí nén |
3 |
|
|
17 |
ME3005 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
ME3007 ME3011 |
|
18 |
ME3009 |
Các quá trình chế tạo |
3 |
|
|
19 |
ME3013 |
Hệ thống PLC |
3 |
ME2005, ME2009 |
|
20 |
ME4133 |
Hệ thống PLC trong robot và tự động hóa |
3 |
|
|
21 |
ME4135 |
Thiết kế hệ thống robot |
3 |
ME4133, ME4217 |
|
22 |
ME4137 |
Động lực học và điều khiển các hệ thống robot |
3 |
|
|
23 |
ME4217 |
Điều khiển các hệ thống servo |
3 |
|
|
2.3. Tốt nghiệp |
|||||
24 |
ME3123 |
Thực tập ngoài trường |
2 |
|
|
25 |
ME4071 |
Đồ án chuyên ngành |
2 |
ME2135, ME3135 |
|
26 |
ME4327 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
ME3135, ME4061 |
|
3. Tự chọn tự do: 9 tín chỉ |
|||||
4. Chứng chỉ |
|||||
1 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
2 |
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
2. Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
HK |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
HP tiên quyết |
---|---|---|---|---|
1 |
3190111 |
Giải tích 1 |
4 |
|
1 |
4130501 |
Anh văn A2.1 |
3 |
|
1 |
2090150 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
1 |
1022863 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
|
1 |
1032750 |
Đồ họa kỹ thuật |
3 |
|
1 |
1023060 |
TH kỹ thuật lập trình |
0.5 |
|
1 |
1012150 |
Nhập môn ngành (CDT) |
2 |
|
2 |
2090170 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
2 |
4130311 |
Anh văn A2.2 |
4 |
4130501- Anh văn A2.1 |
2 |
3190121 |
Giải tích 2 |
4 |
3190111- Giải tích 1 |
2 |
3190260 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
2 |
3050011 |
Vật lý 1 |
3 |
|
2 |
3050670 |
TN Vật lý (Điện-Từ-Quang) |
1 |
|
2 |
1012133 |
Toán CN 1: Phuong pháp tính |
2 |
|
3 |
1012283 |
Kỹ thuật đo cơ khí |
2.5 |
3050011- Vật lý 1 |
3 |
3050641 |
Vật lý 2 |
3 |
3050011- Vật lý 1 |
3 |
3050660 |
TN Vật lý (Cơ-Nhiệt) |
1 |
|
3 |
1012410 |
Toán nâng cao CĐT 1(Toán rời rạc) |
2 |
1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính |
3 |
1011113 |
Vật liệu kỹ thuật |
2 |
3050011- Vật lý 1 |
3 |
1012120 |
Cơ học kỹ thuật |
3 |
3050011- Vật lý 1 |
3 |
1050931 |
Kỹ thuật điện |
2 |
3190260- Đại số tuyến tính |
3 |
1033090 |
Sức bền vật liệu |
3 |
3050011- Vật lý 1 |
3 |
1012290 |
TH Kỹ thuật đo cơ khí |
0.5 |
|
3 |
1012430 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
3190260- Đại số tuyến tính |
3 |
1033080 |
TN Sức bền vật liệu |
0.5 |
|
4 |
1012390 |
Truyền động thủy khí |
2.5 |
1012120- Cơ học kỹ thuật |
4 |
1012400 |
TH Truyền động thủy khí |
0.5 |
|
4 |
1012303 |
Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử |
3 |
1012430- Kỹ thuật điện tử |
4 |
1012310 |
TH Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử |
0.5 |
|
4 |
1011700 |
Kỹ thuật chế tạo máy |
2 |
1012283- Kỹ thuật đo cơ khí |
4 |
1012323 |
Công nghệ CAD/CAM |
2 |
1012283- Kỹ thuật đo cơ khí |
4 |
1012320 |
TH Công nghệ CAD/CAM (0.5TC) |
0.5 |
|
4 |
1012233 |
Thiết kế máy |
1 |
1012120- Cơ học kỹ thuật |
4 |
1012243 |
PBL 1: Thiết kế mô phỏng hệ thống dẫn động |
3 |
1033090- Sức bền vật liệu |
4 |
1012253 |
Chi tiết và cơ cấu máy |
3 |
1012120- Cơ học kỹ thuật |
4 |
3190041 |
Xác suất thống kê |
3 |
3190111- Giải tích 1 |
5 |
1012770 |
Thực tập công nhân cơ khí |
2 |
1012323- Công nghệ CAD/CAM |
5 |
1012690 |
Toán CN 2: Phần tử hữu hạn |
2 |
1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính |
5 |
1012023 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
2 |
1012323- Công nghệ CAD/CAM |
5 |
1011693 |
Điều khiển logic và lập trình PLC |
2 |
1012390- Truyền động thủy khí |
5 |
1012780 |
Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử |
2 |
1012430- Kỹ thuật điện tử |
5 |
1012700 |
PBL 2: Mô phỏng điều khiển và tự động hóa |
2 |
1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động |
5 |
1011983 |
Điện tử công nghiệp |
2 |
1012303- Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử |
5 |
1051362 |
Cơ sở truyền động điện |
2 |
1050931- Kỹ thuật điện |
5 |
1182550 |
Kinh tế và quản lý doanh nghiệp |
2 |
3190111- Giải tích 1 |
6 |
2170020 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2090150- Triết học Mác - Lênin |
6 |
1012710 |
Thực tập công nhân cơ điện tử |
1 |
1012770- Thực tập công nhân cơ khí |
6 |
1010152 |
ROBOT Công nghiệp |
2 |
1012690- Toán CN 2: Phần tử hữu hạn |
6 |
2100010 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
6 |
1012203 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
3 |
1011983- Điện tử công nghiệp |
6 |
1012010 |
TH Kỹ thuật vi điều khiển |
0.5 |
|
6 |
1010353 |
Cảm biến công nghiệp |
2 |
1051362- Cơ sở truyền động điện |
6 |
1012720 |
PBL 3: Thiết kế TB ƯD vi điều khiển và cảm biến |
2 |
1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động |
6 |
1012223 |
Toán nâng cao CDT2 (tối ưu hóa UD) |
2 |
1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính |
7 |
1013080 |
Tư duy khởi nghiệp |
1 |
1182550- Kinh tế và quản lý doanh nghiệp |
7 |
2090160 |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
2 |
2170020- Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
7 |
1012043 |
Hệ thống cơ điện tử |
2 |
1010353- Cảm biến công nghiệp |
7 |
1012750 |
PBL 4: Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
2 |
1012720- PBL 3: T.kế TB ƯD VĐK và cảm biến |
7 |
2090101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2090170- Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7 |
1012730 |
Thiết kế hệ thống SCADA và HMI |
2 |
1011693- Điều khiển logic và lập trình PLC |
7 |
1010113 |
Điều khiển thích nghi & bền vững |
2 |
1012780- Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử |
7 |
1012740 |
Kỹ thuật học máy |
2 |
1010152- ROBOT Công nghiệp |
7 |
1013330 |
Lập trình Python |
2 |
1012410- Toán nâng cao CĐT 1 |
7 |
1020232 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính |
8 |
1013090 |
Lập trình PLC nâng cao |
2 |
1012043- Hệ thống cơ điện tử |
8 |
1013100 |
Điều khiển Logic mờ |
2 |
1012740- Kỹ thuật học máy |
8 |
1013110 |
Thiết kế IoT và ứng dụng |
2 |
1012043- Hệ thống cơ điện tử |
8 |
1013120 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
1012740- Kỹ thuật học máy |
8 |
1013130 |
Kỹ thuật thiết kế robot |
2 |
1010152- ROBOT Công nghiệp |
8 |
1013140 |
Cảm biến thông minh |
2 |
1010353- Cảm biến công nghiệp |
8 |
1010082 |
Công nghệ kim loại |
2 |
|
8 |
1013150 |
Điều khiển tự động hiện đại |
2 |
|
8 |
1180933 |
Quản trị học |
2 |
1013080- Tư duy khởi nghiệp |
8 |
1180753 |
Quản lý Dự án |
2 |
1013080- Tư duy khởi nghiệp |
8 |
1013160 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
2 |
|
8 |
1013170 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
2 |
1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động |
8 |
1013180 |
Technical Writing and Presentation |
2 |
1013080- Tư duy khởi nghiệp |
8 |
1013190 |
PBL 5: Thiết kế hệ thống robot tiên tiến |
3 |
1012750- PBL 4: Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
9 |
1011233 |
Công nghệ gia công CNC |
2 |
1012323- Công nghệ CAD/CAM |
9 |
1013200 |
Điều khiển tự động hệ thống thủy khí |
2 |
1012390- Truyền động thủy khí |
9 |
1013210 |
Kỹ thuật phân tích dao động |
2 |
1013140- Cảm biến thông minh |
9 |
1013220 |
Quản lý vòng đời sản phẩm |
2 |
1182550- Kinh tế và quản lý doanh nghiệp |
9 |
1013230 |
Hệ thống thời gian thực |
2 |
|
9 |
1013240 |
Hệ thống vi cơ điện tử (Mems & Nems) |
2 |
1013150- Điều khiển tự động hiện đại |
9 |
1013250 |
Hư hỏng và phá hủy |
2 |
1010082- Công nghệ kim loại |
9 |
1013260 |
Kỹ thuật thiết kế đồng thời |
2 |
1013130- Kỹ thuật thiết kế robot |
9 |
1011263 |
Bảo trì công nghiệp |
2 |
1010082- Công nghệ kim loại |
9 |
1013270 |
Công nghệ xử lý hình ảnh & âm thanh |
3 |
1010353- Cảm biến công nghiệp |
9 |
1013280 |
Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm |
2 |
3190041- Xác suất thống kê |
9 |
1013290 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
2 |
|
9 |
1013300 |
Nhận dạng hệ thống |
2 |
1013100- Điều khiển Logic mờ |
9 |
1011433 |
Hệ thống nhúng |
2 |
|
9 |
1013310 |
PBL 6: Đồ án cơ điện tử chuyên sâu |
3 |
1013190- PBL 5: Thiết kế hệ thống robot tiên tiến |
10 |
1013320 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
1012710- Thực tập công nhân cơ điện tử |
10 |
1010483 |
Đồ án Tốt nghiệp Cơ điện tử |
10 |
|
3. Đại học Công nghiệp Hà Nội
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
HP tiên quyết |
|
---|---|---|---|---|---|
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
|||||
1.1. Lý luận chính trị |
|||||
1 |
120301 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin |
5 |
|
|
2 |
120305 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
100311 |
|
3 |
120302 |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
100312 |
|
1.2. Khoa học xã hội và nhân văn |
|||||
4 |
140310 |
Kỹ năng giao tiếp và soạn thảo VB |
3 |
|
|
1.3. Khoa học tự nhiên - toán học - tin học |
|||||
5 |
100310 |
Toán Ứng dụng 1 |
3 |
|
|
6 |
100311 |
Toán Ứng dụng 2 |
3 |
100311 |
|
7 |
100312 |
Toán Ứng dụng 3 |
2 |
100312 |
|
8 |
100313 |
Vật lý 1 |
3 |
|
|
9 |
100314 |
Vật lý 2 |
2 |
100313 |
|
10 |
030320 |
Hoá học 1 |
3 |
|
|
11 |
050329 |
Nhập môn tin học |
3 |
|
|
1.4. Ngoại ngữ |
|||||
12 |
130354 |
Tiếng Anh 1 |
6 |
|
|
13 |
130355 |
Tiếng Anh 2 |
6 |
130354 |
|
14 |
130356 |
Tiếng Anh 3 |
6 |
130355 |
|
15 |
130357 |
Tiếng Anh 4 |
6 |
130356 |
|
16 |
130358 |
Tiếng Anh 5 |
6 |
130357 |
|
17 |
130331 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
130358 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|||||
2.1. Cơ sở ngành |
|||||
1 |
10352 |
Cơ lý thuyết |
3 |
100314 |
|
2 |
10330 |
Hình hoạ-Vẽ kỹ thuật |
4 |
|
|
3 |
70315 |
Kỹ thuật điện |
3 |
100314 |
|
4 |
10335 |
Nguyên lý máy |
3 |
10352 |
|
5 |
10338 |
Sức bền vật liệu |
3 |
10352 |
|
6 |
10320 |
Chi tiết máy |
3 |
10352 |
|
7 |
10316 |
Cơ khí đại cương |
3 |
|
|
8 |
80315 |
Kỹ thuật điện tử |
3 |
|
|
9 |
20335 |
Thuỷ lực đại cương (Cơ khí) |
2 |
10316 |
|
10 |
70367 |
Điện tử công suất |
3 |
|
|
11 |
70319 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
|
|
12 |
10339 |
Lý thuyết điều khiển tự động (CĐT) |
3 |
|
|
2.2. Chuyên ngành |
|||||
a) Bắt buộc |
|||||
1 |
10356 |
Dao động kỹ thuật |
3 |
10352 |
|
2 |
10344 |
Thực tập cơ khí cơ bản |
3 |
10316 |
|
3 |
80346 |
Vi xử lý và ghép nối máy tính |
3 |
10339 |
|
4 |
10303 |
Cảm biến và hệ thống đo lường |
3 |
80315 |
|
5 |
10329 |
Hệ thống tự động thuỷ khí |
3 |
20335 |
|
6 |
80326 |
PLC |
3 |
10339 |
|
7 |
10337 |
Rô bốt công nghiệp |
3 |
10335 |
|
8 |
70361 |
Truyền động điện tự động |
3 |
10335 |
|
9 |
10311 |
Cơ điện tử 1 |
4 |
70367 |
|
10 |
10333 |
Máy tự động |
4 |
70367 |
|
11 |
10312 |
Cơ điện tử 2 |
5 |
10311 |
|
12 |
10325 |
Đồ án môn học cơ điện tử |
2 |
10312 |
|
b) Tự chọn |
|||||
13 |
10336 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
|
|
13 |
110370 |
Tổ chức và quản lý sản xuất |
3 |
|
|
14 |
70305 |
Điều khiển quá trình |
3 |
|
|
14 |
80320 |
Kỹ thuật xung số |
3 |
|
|
14 |
80329 |
Thiết kế mạch điện tử |
3 |
|
|
15 |
10302 |
CADD |
3 |
|
|
15 |
10304 |
CIM/FMS |
3 |
|
|
15 |
10310 |
Công nghệ xử lý vật liệu |
2 |
|
|
16 |
10322 |
Dung sai và kỹ thuật đo |
3 |
|
|
16 |
80348 |
Kỹ thuật lập trình (ĐT) |
3 |
|
|
16 |
10340 |
Tự động hoá quá trình sản xuất |
3 |
|
|
17 |
10343 |
Thực tập CNC |
3 |
|
|
17 |
250301 |
Thực tập hàn |
3 |
|
|
17 |
230302 |
Thực tập nguội |
3 |
|
|
3. Tốt nghiệp |
|||||
a) Bắt buộc |
|||||
1 |
10326 |
Đồ án tốt nghiệp |
7 |
|
|
2 |
10345 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
|
|
b) Tự chọn |
|||||
3 |
570309 |
Đo lường và điều khiển bằng máy tính (CĐT) |
2 |
|
|
3 |
570310 |
Máy điện và khí cụ điện (CĐT) |
2 |
|
|
4 |
10305 |
Công nghệ CAD/CAM |
3 |
10306 |
|
4 |
10306 |
Công nghệ CNC |
3 |
|
|
5 |
10359 |
Thực tập EDM nâng cao |
2 |
|
|
5 |
10360 |
Thực tập Robot |
2 |
|
|
4. Purdue University
A. FIRST YEAR |
|
Fall 1st Year (16 Credits) |
|
1 |
CNIT 10500 - Introduction To C Programming |
2 |
ENGT 18200 - Gateway To Engineering Technology |
3 |
MA 16010 - Applied Calculus I (Preferred) |
4 |
MET 14300 - Materials And Processes I |
5 |
ENGL 10600 - First-Year Composition |
Spring 1st Year (15 Credits) |
|
1 |
ECET 22400 - Electronic Systems |
2 |
MA 16020 - Applied Calculus II (Preferred) |
3 |
MET 11100 - Applied Statics |
4 |
TECH 12000 - Design Thinking In Technology |
5 |
Humanities Foundational Selective - Credit Hours: 3.00 |
B. SECOND YEAR |
|
Fall 2st Year (15 Credits) |
|
1 |
CHM 11100 - General Chemistry (Preferred) |
2 |
ECET 17900 - Introduction To Digital Systems |
3 |
MET 11300 - Mechanics Applications |
4 |
MET 28400 - Introduction To Industrial Controls |
5 |
MFET 10301 - Geometric Modeling Applications |
6 |
COM 11400 - Fundamentals Of Speech Communication or |
Spring 2st Year (16 Credits) |
|
1 |
ECET 27900 - Embedded Digital Systems |
2 |
MET 10200 - Production Design And Specifications |
3 |
MET 24500 - Manufacturing Systems |
4 |
PHYS 22000 - General Physics |
5 |
Behavioral/Social Science Foundational Selective - Credit Hours: 3.00 |
C. THIRD YEAR |
|
Fall 3st Year (15 Credits) |
|
1 |
MET 23000 - Fluid Power |
2 |
MFET 34400 - Automated Manufacturing Processes |
3 |
ECET 32700 - Instrumentation And Data Acquisition Design |
4 |
ENGL 42100 - Technical Writing |
5 |
Science Selective - Credit Hours: 3.00 |
Spring 3st Year (15 Credits) |
|
1 |
MFET 37400 - Manufacturing Integration I |
2 |
ECET 38001 - Global Professional Issues In Engineering Technology |
3 |
ECET 33700 - Continuous Systems Analysis And Design |
4 |
IET 31600 - Statistical Quality Control |
5 |
Manufacturing Selective - Credit Hours: 3.00 |
D. FOURTH YEAR |
|
Fall 4st Year (15 Credits) |
|
1 |
IET 33400 - Economic Analysis For Technology Systems |
2 |
Controls Selective - Credit Hours: 3.00 |
3 |
Mechatronics Selective - Credit Hours: 3.00 |
4 |
COM 31500 - Speech Communication Of Technical Information |
5 |
ENGT 48000 - Engineering Technology Capstone I |
Spring 4st Year (13 Credits) |
|
1 |
ENGT 48100 - Engineering Technology Capstone II |
2 |
MET 38200 - Controls And Instrumentation For Automation |
3 |
Humanities/Social Science Elective - Credit Hours: 3.00 |
4 |
Elective - Credit Hours: 4.00 |
Science Selective |
|
1 |
BIOL 11000 - Fundamentals Of Biology I |
2 |
BIOL 20300 - Human Anatomy And Physiology |
3 |
CHM 11200 - General Chemistry |
4 |
CHM 11600 - General Chemistry |
5 |
PHYS 22100 - General Physics |
6 |
PHYS 24100 - Electricity And Optics |
Mechatronics Selective |
|
1 |
MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems |
2 |
MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems |
3 |
MET 48200 - Mechatronics |
4 |
MET 58100 - Workshop In Mechanical Engineering Technology |
5 |
MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics |
6 |
MFET 34800 - Introduction To Robot Kinematics |
7 |
MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics |
Controls Selective |
|
1 |
MET 33400 - Advanced Fluid Power |
2 |
MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems |
3 |
MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems |
4 |
MET 48200 - Mechatronics |
5 |
MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics |
6 |
MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics |
7 |
ECET 27400 - Wireless Communications |
8 |
ECET 35901 - Computer Based Data Acquisition Applications |
9 |
ECET 36900 - Applied Computer Vision For Sensing And Automation |
Manufacturing Selective |
|
1 |
AT 27200 - Introduction To Composite Technology |
2 |
AT 30802 - Aircraft Materials Processes |
3 |
AT 47200 - Advanced Composite Technology |
4 |
CGT 32600 - Graphics Standards For Product Definition |
5 |
CGT 42300 - Product Data Management |
6 |
CGT 42600 - Industry Applications Of Simulation And Visualization |
7 |
ECET 27000 - Electronics Prototype Development And Construction |
8 |
ECET 27400 - Wireless Communications |
9 |
ECET 36900 - Applied Computer Vision For Sensing And Automation |
10 |
IET 33620 - Total Productive Maintenance |
11 |
IET 44275 - Global Transportation And Logistics Management |
12 |
MET 30200 - CAD In The Enterprise |
13 |
MET 33400 - Advanced Fluid Power |
14 |
MET 34600 - Advanced Materials In Manufacturing |
15 |
MET 34900 - Stringed Instrument Design And Manufacture |
16 |
MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems |
17 |
MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems |
18 |
MET 45100 - Manufacturing Quality Control |
19 |
MFET 24800 - Industrial Robot Programming And Applications |
20 |
MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics |
21 |
MFET 34800 - Introduction To Robot Kinematics |
22 |
MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics |
23 |
MFET 49900 - Manufacturing Engineering Technology Independent Project |
24 |
MGMT 45500 - Legal Background For Business I |
5. So sánh chi tiết các học phần dùng trong chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
TC |
Khối KT |
ĐH Bách khoa HCM |
ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
Purdue University |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
GDDC |
Giải tích 1 |
Giải tích 1 |
Toán Ứng dụng 1 |
Applied Calculus I |
2 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
GDDC |
Giải tích 2 |
Giải tích 2 |
Toán Ứng dụng 2 |
Applied Calculus II |
3 |
Xác suất thống kê |
2 |
GDDC |
Xác suất và thống kê |
Xác suất thống kê |
|
General Physics |
4 |
Vật lý đại cương |
3 |
GDDC |
Vật lý 1 |
Vật lý 1 |
Vật lý 1 |
|
5 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
2 |
GDDC |
Hóa đại cương |
Hoá học Đại cương |
Hoá học 1 |
General Chemistry |
6 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
2 |
GDDC |
|
|
|
|
7 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
3 |
GDDC |
Quản lý sản xuất cho kỹ sư |
Tư duy khởi nghiệp |
Tổ chức và quản lý sản xuất |
|
8 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
GDDC |
Triết học Mác - Lênin |
Triết học Mác - Lênin |
Các ng.lý CB của CN Mác-Lê Nin |
|
9 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
GDDC |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
|
|
10 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
GDDC |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
|
|
11 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
GDDC |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
12 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
GDDC |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
|
13 |
Pháp luật đại cương |
2 |
GDDC |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Pháp luật đại cương |
|
|
14 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
3 |
GDDC |
Nhập môn về lập trình |
Kỹ thuật lập trình |
Nhập môn tin học |
Introduction To C Programming |
15 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
GDDC |
Anh văn 1 |
Anh văn A2.1 |
Tiếng Anh 1 |
|
16 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
GDDC |
Anh văn 2 |
Anh văn A2.2 |
Tiếng Anh 2 |
|
17 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
CSN |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
Vẽ Kỹ thuật |
Hình hoạ-Vẽ kỹ thuật |
Geometric Modeling Applications |
18 |
Thực hành điện cơ bản |
2 |
CSN |
|
|
|
|
19 |
Cơ học kỹ thuật |
2 |
CSN |
|
Cơ học kỹ thuật |
Cơ lý thuyết |
Applied Statics |
20 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
3 |
CSN |
|
Dung sai và kỹ thuật đo |
Dung sai và kỹ thuật đo |
|
21 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
3 |
CSN |
Nguyên lý máy |
Nguyên lý máy |
Nguyên lý máy |
|
22 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
CSN |
|
Truyền động thủy khí |
Thuỷ lực đại cương |
Fluid Power |
23 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
3 |
CSN |
|
|
|
Production Design And Specifications |
24 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
CSN |
|
|
Phương pháp phần tử hữu hạn |
|
25 |
Vật liệu học |
3 |
CSN |
Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại |
Vật liệu kỹ thuật |
|
Materials And Processes |
26 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
CSN |
Động lực học và điều khiển |
Kỹ thuật phân tích dao động |
Dao động kỹ thuật |
|
27 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
3 |
CSN |
Các quá trình chế tạo |
Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
|
Manufacturing Systems |
28 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
CSN |
|
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
Electronic Systems |
29 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
2 |
CSN |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
Kỹ thuật vi điều khiển |
Lý thuyết điều khiển tự động |
|
30 |
Thực tập điện tử cơ bản |
2 |
CSN |
|
|
|
|
31 |
Điện đại cương |
2 |
CSN |
|
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
Electricity And Optics |
32 |
Thực hành Autocad |
2 |
CSN |
|
|
|
CAD In The Enterprise |
33 |
Nhập môn cơ điện tử |
3 |
Ngành |
Nhập môn về kỹ thuật |
Nhập môn ngành |
|
Gateway To Engineering Technology |
34 |
Cơ học ứng dụng |
3 |
Ngành |
Sức bền vật liệu |
Sức bền vật liệu |
Sức bền vật liệu |
Mechanics Applications |
35 |
Tiếng anh CN trong cơ điện tử |
3 |
Ngành |
|
Anh văn CN Cơ khí |
Tiếng anh chuyên ngành |
|
36 |
Thực hành cơ điện tử |
2 |
Ngành |
Thực tập cơ khí đại cương 1 |
Thực tập công nhân cơ điện tử |
Thực tập cơ khí cơ bản |
|
37 |
Công nghệ CNC |
3 |
Ngành |
|
Công nghệ gia công CNC |
Công nghệ CNC |
|
38 |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
3 |
Ngành |
|
Công nghệ CAD/CAM |
Công nghệ CAD/CAM |
|
39 |
Thực hành CNC |
3 |
Ngành |
|
TH Công nghệ CAD/CAM |
Thực tập CNC |
|
40 |
Thực hành gia công cắt gọt |
2 |
Ngành |
Thực tập kỹ thuật |
TN Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
|
|
41 |
Đồ án CSTKM |
2 |
Ngành |
Đồ án hệ thống truyền động |
Đồ án Cơ sở thiết kế máy |
|
|
42 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
3 |
Ngành |
Chi tiết máy |
Chi tiết máy |
Chi tiết máy |
|
43 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
3 |
Ngành |
|
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
|
Design Thinking In Technology |
44 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
2 |
Ngành |
Kỹ thuật thủy lực và khí nén |
Truyền động thuỷ lực & khí nén |
Hệ thống tự động thuỷ khí |
Hydraulic Motion Control Systems |
45 |
Cơ khí điện lực |
3 |
CN |
|
|
|
|
46 |
Các hệ thống cơ điện tử |
3 |
CN |
|
Hệ thống cơ điện tử |
Cơ điện tử 1 |
Mechatronics |
47 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
3 |
CN |
|
CADD |
|
|
48 |
Thiết kế khuôn mẫu |
3 |
CN |
|
|
|
|
49 |
Thực hành PLC trong cơ điện tử |
2 |
CN |
|
Mô phỏng điều khiển và tự động hóa |
|
|
50 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
CN |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
Thiết kế mạch điện tử |
Continuous Systems Analysis And Design |
51 |
Điều khiển PLC trong cơ điện tử |
3 |
CN |
Hệ thống PLC |
Điều khiển logic và lập trình PLC |
PLC |
Controls And Instrumentation For Automation |
52 |
Lập trình ứng dụng trong cđt |
3 |
CN |
Điều khiển các hệ thống servo |
Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử |
Kỹ thuật lập trình |
Embedded Digital Systems |
53 |
Đồ án các hệ thống cơ điện tử |
2 |
CN |
Đồ án chuyên ngành |
Đồ án cơ điện tử chuyên sâu |
Đồ án môn học cơ điện tử |
Manufacturing Engineering Technology Independent Project |
54 |
Rô bốt công nghiệp |
3 |
CN |
Kỹ thuật robot |
ROBOT Công nghiệp |
Rô bốt công nghiệp |
Introduction To Robot Kinematics |
55 |
Hệ thống sản xuất tự động |
3 |
CN |
|
Tự động hóa quá trình sản xuất |
Tự động hoá quá trình sản xuất |
Automated Manufacturing Processes |
56 |
Thực hành gia công tiên tiến |
3 |
CN |
|
Công nghệ gia công tiên tiến |
Thực tập EDM nâng cao |
|
57 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
CN |
Thực tập ngoài trường |
Thực tập tốt nghiệp |
Thực tập tốt nghiệp |
|
58 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
CN |
Đồ án tốt nghiệp |
Đồ án Tốt nghiệp Cơ điện tử |
Đồ án tốt nghiệp |
|
Cơ khí và Động lực |
CKĐL |
Đại học |
ĐH |
Thành phố Hồ Chí Minh |
TP HCM |
Quốc gia |
QG |
Học phần |
HP |
Mã học phần |
MHP |
Chương trình đào tạo |
CTĐT |
Giảng viên |
GV |
Nhà xuất bản |
XB |
Thực hành |
TH |
Công nghệ |
CN |
Học kỳ |
HK |
Tín chỉ |
TC |
Chứng minh nhân dân |
CMND |
Căn cước công dân |
CCCD |
Trung học phổ thông |
THPT |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
GD&ĐT |
MỤC LỤC
1. Thông tin về chương trình đào tạo. 1
2. Mục tiêu chương trình đào tạo. 1
3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo. 1
3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo. 2
4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp. 4
5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ. 4
6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo. 4
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa. 4
8. Sơ đồ về mối liên hệ giữa các học phần trong chương trình đào tạo. 5
9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình: 6
10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp. 7
11. Cấu trúc chương trình đào tạo. 7
12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ. 9
13. Mô tả tóm tắt các học phần. 12
14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo. 21
14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo. 26
14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo: 26
14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy. 27
14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành. 27
14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo. 30
14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo. 35
15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài 41
15.2. So sánh chương trình đào tạo. 41
16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo. 41
17. Tổ chức giảng dạy và học tập. 42