BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

/Uploads/files/cnck/Mo%20ta%20CTDT%202020/Ba%CC%89n%20m%C3%B4%20ta%CC%89%20CT%C4%90T%20nga%CC%80nh%20CN%20KTCK%202023/8_%20M%C3%B4%20t%E1%BA%A3%20ch%C6%B0%C6%A1ng%20tr%C3%ACnh%20%C4%91%C3%A0o%20t%E1%BA%A1o%20c%C4%91t.pdf

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử                

Mã ngành 7510203

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-ĐHĐL, ngày    tháng    năm 2023       

của Trường Đại học Điện lực)

 

1. Thông tin về chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo:

Tên tiếng Việt:                         Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

Tên tiếng Anh:                         Mechanical Engineering Technology

Mã ngành đào tạo:                    7510203

Trình độ đào tạo:                      Đại học

Thời gian đào tạo:                    4,5 năm

Tên văn bằng sau tốt nghiệp:     Bằng kỹ sư

Tên đơn vị cấp bằng:                Trường Đại học Điện lực

Nhà trường được công nhận kiểm định chất lượng theo Quyết định số 226/QĐ-KĐCL ngày 30 tháng 6 năm 2018 do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

Thời điểm cập nhật bản mô tả: Năm học 2022 - 2023

 

2. Mục tiêu chương trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo toàn diện người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có năng lực áp dụng những kiến thức khoa học kỹ thuật và xã hội để xử lý các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Có khả năng tự chủ, khả năng sáng tạo, khả năng tự thích nghi mọi môi trường làm việc và có ý thức phục vụ cộng đồng. Đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động, có khả năng học tập suốt đời, có năng lực sáng tạo và khởi nghiệp. Kết quả nghiên cứu khoa học đáp ứng tốt yêu cầu thực tiễn, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

2.2. Mục tiêu cụ thể

PEO 1. Cung cấp các kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về văn hoá, chính trị xã hội; các kiến thức đại cương về khoa học cơ bản tự nhiên, tin học và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu cho việc tiếp thu các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức chuyên sâu liên quan đến ngành đào tạo;

PEO 2. Cung cấp các kiến thức liên quan đến việc tính toán, phân tích, đánh giá, thiết kế, gia công - chế tạo, tổ chức sản xuất,... liên quan đến ngành đào tạo;

PEO 3. Cung cấp các kiến thức chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử như: phân tích sản phẩm, xây dựng quy trình, lập kế hoạch sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm, … cũng như năng lực sử dụng các công cụ hiện đại liên quan đến ngành đào tạo; 

PEO 4. Trang bị năng lực nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và linh hoạt các cơ sở lý thuyết, kết quả nghiên cứu vào thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn cụ thể;

PEO 5. Trang bị năng lực học tập suốt đời, năng lực khởi nghiệp và năng lực làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hoá, đa quốc gia;

PEO 6. Có phẩm chất đạo đức, sức khỏe, động cơ và thái độ làm việc tốt.

 

3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

3.1. Chuẩn đầu ra

 

PLOs

Nội dung chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

*Về kiến thức:

PLO1

Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học lý luận chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; về lĩnh vực năng lượng; sử dụng ngoại ngữ để để xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

PLO2

Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, kiến thức chuyên sâu và các công cụ hiện đại thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật để giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử.

*Về kỹ năng:

PLO3

Có kỹ năng vận dụng các kiến thức để thực hiện các công việc như tính toán, thiết kế, phân tích, đánh giá, xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử.

PLO4

Có kỹ năng xây dựng và lập kế hoạch để tổ chức, triển khai, giám sát, quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;

PLO5

Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống chuyên môn; có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống; Sử dụng được ngoại ngữ để giao tiếp và khai thác tài liệu trong công việc chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử khi cần thiết.

*Về mức tự chủ và trách nhiệm:

PLO6

Có năng lực, ý thức và thái độ làm việc tốt trong mọi hoàn cảnh công việc; có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn; Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn; chủ động phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi.

 

3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo

PLOs

PIs

Nội dung chỉ báo

Trọng số (%)

PLO1

PI1.1

Nhận diện được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; một số kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần để sử dụng.

20

PI1.2

Sử dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết phù hợp với tình huống chuyên môn.

30

PI1.3

Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết để giải quyết vấn đề chuyên môn.

50

PLO2

PI2.1

Nhận diện được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần sử dụng trong ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

PI2.2

Sử dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật phù hợp với tình huống chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

PI2.3

Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần để giải quyết vấn đề chuyên môn trong ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

50

PLO3

PI3.1

Có khả năng đo lường, thí nghiệm, phân tích và đánh giá cho các vấn đề liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI3.2

Có khả năng xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

PI3.3

Có khả năng tổ chức thu thập dữ liệu, khả năng khả năng tối ưu hóa các giải pháp công nghệ liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

30

PI3.4

Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức mới trong lĩnh vực ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

PLO4

PI4.1

Có khả năng tham gia các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI4.2

Có khả năng quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI4.3

Có khả năng tư vấn các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI4.4

Có khả năng giám sát các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI4.5

Có khả năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cho mình và cho người khác

20

PLO5

PI5.1

Có khả năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ trong các công việc liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

20

PI5.2

Có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

30

PI5.3

Có kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại liên quan đến chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

50

PLO6

PI6.1

Có thái độ làm việc nghiêm túc, cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao

20

PI6.2

Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn.

20

PI6.3

Có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn

20

 

PI6.4

Có năng lực phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi;

20

 

PI6.5

Có sức khoẻ tốt, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước và có đạo đức nghề nghiệp.

20

 

4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trang bị cho sinh viên tốt nghiệp năng lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động, sau khi ra trường sinh viên có thể lđảm nhận các việc làm:

- Kỹ sư cơ điện tử: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc thiết kế tại các doanh nghiệp, nhà máy hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực; Công việc kỹ sư kiểm định chất lượng tại các phòng kiểm định, phòng thí nghiệm, phòng KCS tại các doanh nghiệp, các trung tâm,... hoạt động trong lĩnh vực cơ điện tử; Công việc tư vấn, giám sát các hoạt động gia công lắp ráp tại các phân xưởng nhà máy hoặc các công trình thi công các dự án thuộc lĩnh vực cơ điện tử;

- Kỹ sư tư vấn kỹ thuật: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc tư vấn kỹ thuật liên quan đến xây dựng kế hoạch đầu tư, kế hoạch triển khai các dự án thuộc lĩnh vực cơ điện tử ở Việt Nam hoặc Quốc tế;

- Nhân viên hành chính: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí nhân sự tại các cơ quan, tổ chức, tập đoàn... có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử;

- Nghiên cứu viên: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc nghiên cứu tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường đại học và cao đẳng có hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử;

Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có khả năng chuyển đổi để làm các công việc khác trong các doanh nghiệp và tổ chức khác liên quan đến lĩnh vực cơ điện tử.

 

5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ

Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu khoa học ở bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại các cơ sở đào tạo trong nước và quốc tế;

Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao để lấy các chứng chỉ hành nghề thiết kế, tư vấn, giám sát,...thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;

Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.

 

6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

 

7. Khối lượng kiến thức toàn khóa

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có 158 Tín chỉ

 

 

 

 

 

9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình:

(Mức độ đóng góp được mã hóa theo 3 mức đánh giá: Mức 1: Thấp; Mức 2: Trung bình; Mức 3: Cao)

TT

Nội dung kiến thức/Tên học phần

Mã HP

TC

CHUẨN ĐẦU RA (PLO) 

1

2

3

4

5

6

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán và các môn khoa học cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Toán cao cấp 1

004545

3

3

 

 

 

 

1

1.2

Toán cao cấp 2

004546

3

2

 

 

 

 

1

1.3

Xác suất thống kê

003657

2

2

 

 

 

 

1

1.4

Vật lý đại cương

003612

3

3

 

 

 

 

1

1.5

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

004553

2

2

       

1

1.6

Năng lượng cho phát triển bền vững

004552

2

1

1

     

1

1.7

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

004551

3

1

1

     

2

2

Khoa học chính trị, pháp luật và  xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Triết học Mác - Lênin

003923

3

3

 

 

 

 

1

2.2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

003925

2

3

 

 

 

 

1

2.3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

003926

2

3

 

 

 

 

1

2.4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

003505

2

3

 

 

 

 

1

2.5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

003928

2

3

 

 

 

 

1

2.6

Pháp luật đại cương

002018

2

3

 

 

 

 

2

3

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

004547

3

3

       

1

4

Ngoại ngữ cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tiếng Anh 1

003137

4

2

 

 

 

1

2

4.2

Tiếng Anh 2

004549

4

2

 

 

 

1

2

II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

   

 

 

 

 

 

 

1

Kiến thức cơ sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vẽ kỹ thuật

004598

2

 

2

   

2

2

1.2

Thực hành điện cơ bản

004555

2

     

1

2

2

1.3

Cơ học kỹ thuật

004619

2

1

1

3

   

2

1.4

Dung sai – Kỹ thuật đo

004714

3

 

2

1

   

2

1.5

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

3

 

2

3

1

 

2

1.6

Kỹ thuật thủy khí

001381

2

1

1

3

   

2

1.7

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

3

 

3

 

2

2

2

1.8

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

3

 

2

3

   

2

1.9

Vật liệu học

004862

3

 

2

     

2

1.10

Dao động kỹ thuật

000380

2

1

1

3

   

2

1.11

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

3

 

3

3

3

2

2

1.12

Kỹ thuật điện tử

001299

2

 

2

     

2

1.13

Lý thuyết điều khiển tự động

001559

2

 

2

     

2

1.14

Thực hành điện tử cơ bản

002763

2

       

2

2

1.15

Điện đại cương

004556

2

1

       

2

1.16

Thực hành Autocad

004554

2

 

2

   

2

2

2

Kiến thức ngành

   

 

 

 

 

 

2

2.1

Nhập môn cơ điện tử

004627

3

 

2

 

1

1

2

2.2

Cơ học ứng dụng

004623

3

1

2

3

   

2

2.3

Tiếng anh CN trong cơ điện tử

004642

3

 

1

   

2

2

2.4

Thực hành cơ điện tử

004636

2

     

2

2

2

2.5

Công nghệ CNC

004705

3

 

3

 

3

 

2

2.6

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

3

 

3

 

3

2

2

2.7

Thực hành CNC

004635

3

     

2

2

3

2.8

Thực hành gia công cắt gọt

004639

2

     

1

2

3

2.9

Đồ án CSTKM

004711

2

   

3

2

2

2

2.10

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

3

 

2

3

1

 

2

2.11

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

3

 

2

 

2

2

2

2.12

Truyền động thủy lực và khí nén

003450

2

 

2

2

   

2

3

Kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

2

3.1

Cơ khí điện lực

004702

3

 

3

2

1

 

2

3.2

Các hệ thống cơ điện tử

000100

3

 

3

 

3

1

2

3.3

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

3

 

3

 

2

 

2

3.4

Thiết kế khuôn mẫu

004633

3

 

3

3

2

1

2

3.5

Thực hành PLC trong cơ điện tử

004641

2

     

2

2

3

3.6

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

004632

3

 

3

1

3

2

2

3.7

Điều khiển PLC trong cơ điện tử

004709

3

 

3

 

2

2

2

3.8

Lập trình ứng dụng trong cđt

004625

3

 

2

 

3

2

2

3.9

Đồ án các hệ thống cơ điện tử

004712

2

 

2

3

3

3

3

3.10

Rô bốt công nghiệp

004716

3

 

3

3

   

2

3.11

Hệ thống sản xuất tự động

000928

3

 

3

 

3

1

2

3.12

Thực hành gia công tiên tiến

004640

3

     

2

2

2

4

Thực tập tốt nghiệp

004580

4

   

3

3

3

3

5

Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp

004561

8

   

3

3

3

3

 

10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp

Thực hiện theo quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành.

 

11. Cấu trúc chương trình đào tạo

Cấu trúc của chương trình đảm bảo sự sắp xếp hợp lý, cân bằng ở từng học kỳ của năm học và từng khối kiến thức. Chương trình bố trí các môn học từ cơ bản đến nâng cao nhằm đảm bảo kiến thức được liên tục, mức độ tăng dần và đủ thời gian tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng, đạo đức, thái độ cần thiết để làm việc. Đồng thời chương trình cũng được thiết kế bảo đảm tính chuyên sâu cho từng lĩnh vực chuyên ngành và có khả năng mở rộng cho nhiều chuyên ngành khác nhau.

Nội dung chương trình bao gồm các khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tốt nghiệp có mức độ tăng dần được giảng dạy trong các môn học, đồng thời gúp người học nâng cao thêm các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữ,… rèn luyện được tác phong, kỷ luật, an toàn lao động khi làm việc. Chương trình cũng đảm bảo tính linh hoạt giúp người học có thể chuyển đổi sang các ngành học khác ở năm thứ nhất, năm thứ hai hoặc học cùng lúc nhiều chương trình.

STT

Nội dung kiến thức

Số HP

Số TC

Tỷ lệ %

I

Kiến thức giáo dục đại cương

16

42

26.58%

II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

40

104 

 65.82%

1

Kiến thức cơ sở ngành

16

38

24.05%

1.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

13

32

 

1.1.1

Bắt buộc

13

32

 

1.1.2

Tự chọn

0

0

 

1.2

Các học phần thực hành, thực tập.

3

6

 

1.2.1

Bắt buộc

3

6

 

1.2.2

Tự chọn

0

0

 

2

Kiến thức ngành

7

19

12.03% 

2.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

4

12

 

2.1.1

Bắt buộc

2

6

 

2.1.2

Tự chọn

2

6

 

2.2

Các học phần thực hành, thực tập.

3

7

 

2.2.1

Bắt buộc

1

2

 

2.2.2

Tự chọn

2

5

 

3

Kiến thức chuyên ngành

6

17

10.76%

3.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

4

12

 

3.1.1

Bắt buộc

2

6

 

3.1.2

Tự chọn

2

6

 

3.2

Các học phần thực hành, thực tập.

2

5

 

3.2.1

Bắt buộc

1

2

 

3.2.2

Tự chọn

1

3

 

4

Kiến thức chuyên sâu đặc thù

11

30

18.99% 

4.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

11

30

 

4.1.1

Bắt buộc

11

30

 

4.1.2

Tự chọn

0

0

 

4.2

Các học phần thực hành, thực tập.

0

0

 

4.2.1

Bắt buộc

0

0

 

4.2.2

Tự chọn

0

0

 

III

Thực tập tốt nghiệp

1

4

2.53%

IV

Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp

1

8

5.06%

 

Cộng

58 

158

100%

 

 

 

 

12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ

TT

Học
kỳ

học phần

Tên học phần

TC

LT

TH

Học phần

tiên quyết

Khối

kiến thức

Hình thức

thi

Quy ước điểm

Khoa QL

1

1

004547

Ứng dụng CNTT cơ bản

3

39

12

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

CNTT

2

1

004545

Toán cao cấp 1

3

45

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

3

1

003923

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

 

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

4

1

003612

Vật lý đại cương

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCB

5

1

004552

Năng lượng cho phát triển bền vững

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

1

CNNL

6

1

004553

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

1

KHCB

7

1

004551

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

QLCN

8

2

003137

Tiếng Anh 1

4

60

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

NN

9

2

004342

Giáo dục quốc phòng 1

3

37

8

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

10

2

004343

Giáo dục quốc phòng 2

2

22

8

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

11

2

004344

Giáo dục quốc phòng 3

2

14

16

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

12

2

004345

Giáo dục quốc phòng 4

4

4

56

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

13

2

000801

Giáo dục thể chất 1

1

5

20

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

14

2

000808

Giáo dục thể chất 2

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

15

2

000813

Giáo dục thể chất 3

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

16

2

000816

Giáo dục thể chất 4

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

17

2

003925

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

003923

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

18

2

004546

Toán cao cấp 2

3

45

0

004545

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

19

2

002018

Pháp luật đại cương

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCT

20

2

003657

Xác suất thống kê

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

21

3

004549

Tiếng Anh 2

4

60

0

003137

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

NN

22

3

004598

Vẽ kỹ thuật

2

30

0

 

CSN

Tự luận

2

CKĐL

23

3

003926

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

003925

GD ĐC

Tiểu luận

1

KHCT

24

3

004619

Cơ học kỹ thuật

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

25

3

004556

Điện đại cương

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

KTĐ

26

3

001559

Lý thuyết điều khiển tự động 1

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

CNNL

27

3

004627

Nhập môn cơ điện tử

3

45

0

004553

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

28

3

004862

Vật liệu học

3

30

0

004619

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

29

4

004623

Cơ học ứng dụng

3

45

0

004619

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

30

4

000254

Cơ sở thiết kế máy 1

3

45

0

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

31

4

001381

Kỹ thuật thủy khí

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

32

4

004554

Thực hành Autocad

2

0

60

004598

CSN

Kiểm tra

4

XD

33

4

004714

Dung sai – Kỹ thuật đo

3

36

18

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

34

4

000380

Dao động kỹ thuật

2

30

0

004619

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

35

4

003505

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

003926

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

36

4

004555

Thực hành điện cơ bản

2

0

60

004556

CSN

Kiểm tra

3

KTĐ

37

5

004703

Cơ sở thiết kế máy 2

3

45

0

000254

Ngành

Trắc nghiệm

3

CKĐL

38

5

000276

Công nghệ chế tạo máy 1

3

45

0

004714

004862

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

39

5

003450

Truyền động thủy lực và khí nén

2

30

0

001381

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

40

5

004630

Phần mềm thiết kế cơ khí

3

36

18

004554

CSN

Vấn đáp

3

CKĐL

41

5

003928

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

003505 

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

42

5

004642

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử

3

45

0

003137

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

43

5

002763

Kỹ thuật điện tử

2

30

0

004627

CSN

Trắc nghiệm

2

ĐTVT

44

6

004705

Công nghệ CNC

3

45

0

000276

Ngành

Trắc nghiệm

3

CKĐL

45

6

004711

Đồ án cơ sở thiết kế máy

2

15

0

004703

Ngành

BCCD

0

CKĐL

46

6

004639

Thực hành gia công cắt gọt

2

0

60

000276

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

47

6

004636

Thực hành cơ điện tử

2

0

60

004627

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

48

6

004286

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

3

45

0

004630

CN

Tự luận

2

CKĐL

49

6

002763

Thực tập điện tử cơ bản

2

0

60

001299

CSN

Kiểm tra

4

ĐTVT

50

6

004283

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

36

18

004862

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

51

6

004709

Điều khiển PLC trong cơ điện tử

3

45

0

001559

CN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

52

7

004629

Phần mềm hỗ trợ gia công

3

36

18

004630

Ngành

Vấn đáp

3

CKĐL

53

7

000100

Các hệ thống cơ điện tử

3

45

0

001299

CN

Tự luận

2

CKĐL

54

7

004635

Thực hành CNC

3

0

90

004705

004639

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

55

7

004632

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3

45

0

001559

CN

Tự luận

3

CKĐL

56

7

001232

Kỹ năng thiết kế cơ khí

3

36

18

004711

Ngành

Vấn đáp

3

CKĐL

57

7

004702

Cơ khí điện lực

3

45

0

000276

CN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

58

8

004633

Thiết kế khuôn mẫu

3

45

0

001232

CN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

59

8

004716

Rô bốt công nghiệp

3

45

0

004632

CN

Tự luận

2

CKĐL

60

8

004625

Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử

3

45

0

000100

CN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

61

8

004710

Đồ án các hệ thống cơ điện tử

2

15

0

000100

CN

BCCD

0

CKĐL

62

8

000928

Hệ thống sản xuất tự động

3

45

0

004709

CN

Tự luận

3

CKĐL

63

8

004640

Thực hành gia công tiên tiến

3

0

90

004635

CN

Kiểm tra

4

CKĐL

64

8

004718

Thực hành PLC trong cơ điện tử

2

0

60

004709

CN

Kiểm tra

4

CKĐL

65

9

004580

Đồ án tốt nghiệp

8

0

480

 

TN

BCCD

3

CKĐL

66

9

004561

Thực tập tốt nghiệp

4

0

120

 

TN

BCCD

2

CKĐL

 

13. Mô tả tóm tắt các học phần

13.1 Triết học mác-Lênin                                     Mã môn học: 003923                        TC: 3

Chương trình học phần Triết học Mác - Lênin ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 3 chương cung cấp những kiến thức nền tảng của Triết học Mác - Lênin, bao gồm: triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử. Từ đó, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân. Xây dựng ý thức tự giác, chủ động tìm hiểu, thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của nhà nước trong quá trình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.

13.2 Tiếng Anh 1                                                   Mã môn học: 003137                        TC: 4

Học phần Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý cơ bản hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học hướng tới năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Là học phần tiên quyết của học phần Tiếng Anh 2, kết thúc học phần, người học đạt từ điểm D trở lên mới được đăng ký học tiếp học phần Tiếng Anh 2.

13.3 Toán cao cấp 1                                              Mã môn học: 004545            TC: 3

Học phần Toán cao cấp 1 trang bị cho sinh viên lý thuyết đại số tuyến tính cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần này cung cấp cho sinh viên các khái niệm và tính chất cơ bản của đại số tuyến tính như số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, trị riêng, véc tơ riêng, chéo hóa ma trận, dạng toàn phương. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng vận dụng kiến thức đại số tuyến tính để giải một số bài toán cơ bản trong kinh tế, kỹ thuật và trong thực tế.

13.4 Toán cao cấp 2                                              Mã môn học: 004546            TC: 3

Học phần Toán cao cấp 2 trang bị cho sinh viên lý thuyết giải tích hàm một biến, nhiều biến cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần giúp sinh viên hiểu được những kiến thức nền tảng của Giải tích thực một biến và nhiều biến như giới hạn, tính liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân, tích phân suy rộng, tích phân bội, tích phân đường, chuỗi số, chuỗi hàm, phương trình vi phân. Sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức giải tích để giải thành thạo các bài toán giải tích và cơ bản giải được một số bài toán đơn giản trong kinh tế, kỹ thuật và thực tế.

13.5 Vật lý đại cương                                            Mã môn học: 0003612          TC: 3

Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của vật lý bao gồm các phần Cơ, Nhiệt, Điện, Từ, Cơ học lượng tử, Nguyên tử và Hạt nhân làm cơ sở cho việc tiếp cận các môn học chuyên ngành trình độ đại học các ngành khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về vật lý để khảo sát sự chuyển động, năng lượng và các hiện tượng vật lý liên quan đến các đối tượng trong tự nhiên có kích thước từ phân tử đến cỡ hành tinh. Sau khi học xong học phần sinh viên sẽ có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học trong nghiên cứu khoa học cũng như trong phát triển kỹ thuật và công nghệ hiện đại.

13.6 Kinh tế chính trị Mác-Lênin                        Mã môn học: 003925            TC: 2

Chương trình học phần Kinh tế chính trị Mác – Lênin ban hành theo quyết định số 4890/QĐ- BGDDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác - Lênin, về hàng hoá, thị trường, lý luận giá trị thặng dư của Mác, cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam, vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam hiện nay. Từ đó sinh viên có được tư duy về kinh tế - chính trị, vận dụng những vấn đề có tính quy luật của Kinh tế chính trị Mác – Lênin vào hoạt động nhận thức và thực tiễn.

13.7 Tiếng Anh 2                                                   Mã môn học: 004549            TC: 4

Học phần Tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học đạt được năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần Tiếng Anh 2 là học phần tiếp theo của học phần Tiếng Anh 1, kết thúc học phần người học đạt từ điểm D trở lên đạt yêu cầu học phần và được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy chế đào tạo hiện hành.

13.8 Chủ nghĩa xã hội khoa học                         Mã môn học: 003926            TC: 2

Chương trình học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần có 7 chương, cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về chủ nghĩa xã hội khoa học bao gồm: sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa, cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp, vấn đề dân tộc, tôn giáo và gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Học phần giúp sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận dụng các tri thức chủ nghĩa xã hội khoa học vào việc xem xét đánh giá những vấn chính trị - xã hội của đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

13.9 Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản        Mã môn học: 004547            TC: 3

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản là một học phần mang tính ứng dụng, nội dung học phần được được xây dựng theo các các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều 2 về “Chuẩn kĩ năng sử dụng CNTT cơ bản” của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ thông tin và truyền thông. Học phần trang bị cho người học một số vấn đề cơ bản và thiết thực về Công nghệ thông tin như: Mạng máy tính và Internet, phòng và chống virus, tổ chức và quản lý các tài nguyên của máy tính, sử dụng hệ điều hành và xử lý các lỗi thông thường. Bên cạnh đó, khóa học trang bị cho người học các kiến thức và kĩ năng cơ bản để khai thác, sử dụng một số phần mềm ứng dụng phổ biến, bao gồm: Hệ soạn thảo văn bản, Chương trình bảng tính điện tử, Phần mềm trình chiếu, Trình duyệt web và các dịch vụ cơ bản như tìm kiếm và thư điện tử.

13.10 Pháp luật đại cương                                    Mã môn học: 002018            TC: 2

Học phần Pháp luật đại cương được xây dựng dựa trên các quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 và Thông tư 17/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học” Theo đó đề cương chi tiết của học phần này được thiết kế giảng dạy cho sinh viên không chuyên ngành Luật bao gồm những nội dung cơ bản sau đây: - Những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật (chủ yếu là các thuật ngữ pháp lý quan trọng và nội hàm các thuật ngữ này); giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với các môn học khác có liên quan đến pháp luật. - Những kiến thức cơ bản về các ngành Luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Phòng chống tham nhũng... giúp người học có kiến thức chung về pháp luật, hiểu, phân biệt và áp dụng được các quy định trong các ngành Luật đó, hình thành văn hóa thượng tôn pháp luật cho sinh viên.

13.11 Xác suất thống kê                                        Mã môn học: 003657            TC: 2

Học phần trang bị cho sinh viên lý thuyết xác suất và thống kê cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Lý thuyết xác suất bao gồm các công thức tính xác suất, biến ngẫu nhiên, các đặc trưng của biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên, từ đó hiểu được tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên. Phần Thống kê vận dụng lý thuyết xác suất để nghiên cứu những kiến thức cơ bản về thống kê bao gồm cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, các phương pháp ước lượng tham số và bài toán kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề trong kỹ thuật và kinh tế.

13.12 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam             Mã môn học: 003928            TC: 2

Chương trình học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam gồm 3 chương chính, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, về vai trò của Đảng trong Cách mạng tháng Tám 1945; vai trò của Đảng trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (1945 – 1975); và chủ trương, đường lối đổi mới của Đảng từ năm 1975 đến nay.

13.13 Tư tưởng Hồ Chí Minh                              Mã môn học: 003505                        TC:2

Chương trình học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; Về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam; Về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Về văn hóa, đạo đức, con người.

13.14 ĐC về hóa học trong khoa học vật liệu      Mã môn học: 004553            TC: 2

Học phần này được giảng dạy cho sinh viên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hệ Đại học chính quy vào năm thứ nhất của chương trình đào tạo nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức Hóa đại cương ứng dụng trong lĩnh vực Khoa học vật liệu. Sinh viên được trang bị những kiến thức về nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học, từ đó hiểu được về cấu trúc vật liệu; nắm được những nội dung kiến thức cơ bản nhất của nhiệt động học áp dụng cho các quá trình hóa học; có kiến thức về các quá trình điện hóa; các loại vật liệu, hiểu về ăn mòn và ứng dụng của vật liệu. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành đồng thời rèn luyện cho sinh viên phương pháp nhận thức, phát triển các kĩ năng tư duy. Từ đó sinh viên sẽ nhận thức được trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và trong học tập.

13.15 Năng lượng cho phát triển bền vững         Mã môn học: 004552            TC: 2

 Học phần này được biên soạn cho sinh viên tất cả các ngành hệ đại học chính quy, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về năng lượng và các chính sách phát triển năng lượng cho phát triển bền vững. Sinh viên được trang bị những kiến thức về khái niệm các nguồn năng lượng, nhu cầu sử dụng năng lượng, cấu trúc hệ thống năng lượng Việt Nam, các khái niệm về biến đổi khí hậu và các chính sách năng lượng gắn liền với phát triển bền vững kinh tế - xã hội và môi trường. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội được từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành trong các năm học tiếp theo.

13.16 ĐC về quản lý điều hành và khởi nghiệp Mã môn học: 004551            TC: 2

Quản lý là một hoạt động phổ biến ở tất cả các lĩnh vực xã hội, tất cả các loại hình tổ chức, ở tất cả các cấp độ khác nhau. Khoa học quản lý có nhiệm vụ khái quát những tri thức quản lý ở tất cả các lĩnh vực, các tổ chức, các cấp tạo nên hệ thống tri thức khoa học hữu ích nhằm đáp ứng yêu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội. Môn học Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các nguyên tắc và phương pháp quản lý. Để từ đó sinh viên có thể vận dụng các kiến thức này vào thực tiễn trong hoạt động của cá nhân, đội nhóm, tập thể cũng như hoạt động chuyên môn như: Lập kế hoạch và ra quyết định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. Đồng thời, môn học cung cấp các kiến thức nền tảng về đổi mới sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp, từ đó nâng cao nhận thức của sinh viên và hình thành tư duy đúng đắn trong lựa chọn nghề nghiệp và sáng tạo giá trị ; Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, công cụ cơ bản để xây dựng các ý tưởng khởi nghiệp, phát triển, quản lý và điều hành các dự án khởi nghiệp dựa trên thế mạnh của bản thân và quan sát thị trường

13.17 Điện đại cương                                          Mã môn học: 004556                        TC: 2

Học phần Điện đại cương cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều, các thiết bị điện dân dụng, một số loại máy điện điển hình và mạch điện bảo vệ động cơ, đồng thời cung cấp kiến thức cơ bản về an toàn điện. Sinh viên sau khi kết thúc học phần có khả năng tính toán mạch điện một chiều và khả năng nhận biết và ứng dụng các thiết bị điện dân dụng và các loại máy điện cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên có kỹ năng kiểm tra các mạch điện bảo vệ động cơ và có ý thức đảm bảo an toàn điện.

13.18 Thực hành điện cơ bản                               Mã môn học: 004555            TC: 2

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng trong trong việc tính toán thiết kế, lập dự trù và lắp đặt được các mạch điện sinh hoạt cơ bản, mạch điều khiển động cơ cơ bản, tủ điều khiển hạ áp đơn giản trong gia đình và nơi làm việc theo yêu cầu. Các kiến thức và kỹ năng quan trọng này giúp sinh viên hiểu rõ hơn thực tế hoạt động các thiết bị đây là cơ sở phục vụ cho các học phần lý thuyết, thực hành cũng như công việc sau này.

13.19 Lý thuyết điều khiển tự động 1                   Mã môn học: 001559                        TC: 2

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết điều khiển tự động như: một số nguyên tắc điều khiển, mô tả toán học hệ thống điều khiển tự động, đặc tính động học của các khâu động học điển hình và hệ thống; tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động; phân tích chất lượng hệ thống điều khiển tự động, tổng hợp cấu trúc và tham số bộ điều khiển. Từ đó người học có khả năng phân tích và thiết kế được các hệ thống điều khiển.

13.20 Vẽ kỹ thuật                                                 Mã môn học: 004598                        TC: 2

Vẽ kỹ thuật là học phần nghiên cứu các nguyên tắc và phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật, bồi dưỡng và phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy kỹ thuật. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Học phần vẽ kỹ thuật còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Xây dựng, Điện,…

13.21 Thực hành AutoCad                                  Mã môn học: 004554                        TC: 2

Học phần trang bị kiến thức và kỹ năng cơ bản về sử dụng phần mềm AutoCad để tạo bản vẽ, đọc bản vẽ, hiệu chỉnh bản vẽ và in ấn bản vẽ kỹ thuật cho sinh viên khối Công nghệ kỹ thuật và kỹ thuật. Người học có thể dùng AutoCAD để diễn đạt ý đồ thiết kế của mình thành bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành

 13.22 Cơ kỹ thuật                                                Mã môn học: 004619                        TC: 2

Cơ học kỹ thuật là học phần cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học ngành kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.

13.23 Nhập môn cơ điện tử                                  Mã môn học: 004627                        TC: 3

 Nhập môn cơ điện tử là học phần trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về đặc điểm, vị trí, kỹ năng,… của một kỹ sư cơ điện tử trong sản xuất hiện nay. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được công việc và các điều kiện cần thiết để trở thành một kỹ sư cơ điện tử. Nội dung của học phần giúp người học định hình được các kiến thức cơ bản để theo học ngành kỹ thuật cơ điện tử.

13.24 Cơ học ứng dụng                                         Mã môn học: 004623                        TC: 2

Cơ học kỹ thuật là học phần cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học ngành kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.

13.25 Kỹ năng thiết kế cơ khí                              Mã môn học: 001232                        TC: 3

Kỹ năng thiết kế cơ khí là học phần giúp người học nắm được cách vẽ quy ước các mối ghép trong cơ khí, nghiên cứu các phương pháp lập, đọc hiểu các bản vẽ chi tiết cơ khí, tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lập bản vẽ lắp. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ chi tiết, bóc tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lắp ghép và lập bản vẽ lắp. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

3.26 Cơ sở thiết kế máy 1                                     Mã môn học: 000254                        TC: 3

Học phần Cơ sở thiết kế máy 1 trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về cơ cấu, động học, động lực học. Đặt ra những vấn đề về ma sát, cân bằng ảnh hưởng đến chức năng làm việc của máy và chi tiết máy. Chỉ ra những ứng dụng của các mối ghép khác nhau trong máy

3.27 Cơ sở thiết kế máy 2                                     Mã môn học: 004703                        TC: 3

Học phần Cơ sở thiết kế máy 2 trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các bộ truyền động, các chi tiết máy, các máy công cụ.... thường dùng trong kỹ thuật. Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị và các bộ truyền thông dụng trong cơ khí, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp tính toán thiết kế các bộ truyền động bằng tay hoặc bằng các mô đun tính toán các bộ truyền động cơ khí. Nội dung của học phần Cơ sở thiết kế máy 2 là cơ sở lý thuyết để nghiên cứu các học phần chuyên ngành khác trong lĩnh vực cơ khí như: Công nghệ chế tạo máy 2, thiết kế đồ gá,....

3.28 Đồ án cơ sở thiết kế máy                             Mã môn học: 004711                        TC: 2

Học phần Đồ án cơ sở thiết kế máy là học phần hỗ trợ cho học phần Cơ sở thiết kế máy 1 và cơ sở thiết kế máy 2 trong các chuyên ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết để tính toán và thiết kế được các hệ thống dẫn động trong cơ khí theo đúng tiêu chuẩn. 

 13.29 Dao Động kỹ thuật                                    Mã môn học: 000380                        TC: 2

Dao động kỹ thuật là học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các loại dao động trong kỹ thuật và các kiến thức để thiết lập phương trình vi phân để khảo sát được các quá trình dao động của hệ dao động tuyến tính của hệ 1 bậc tự do, dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do. Học phần Dao động kỹ thuật còn làm cơ sở để mô phỏng khảo sát các dao động của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Ô tô , Xây dựng.

13.30 Kỹ thuật điện tử                                           Mã môn học: 002763                        TC: 3

Học phần trang bị kiến thức cơ bản để tra cứu linh kiện điện tử, hướng dẫn công dụng và cách dùng các thiết bị, công cụ cơ bản phục vụ trong công tác thay thế sửa chữa thiết bị điện tử. Nội dung học phần bao gồm mười bài thực hành, cung cấp sơ đồ đấu nối, trình tự thực hiện và yêu cầu đầu ra đối với mỗi mạch.

13.31 Các hệ thống cơ điện tử                              Mã môn học: 000100                        TC: 3

Học phần Các hệ thống cơ điện tử là môn học trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về hệ thống cơ điện tử, các đặc trưng của hệ thống cơ điện tử. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được các thành phần của hệ thống cơ điện tử. Từ đó người học có thể mô hình hóa được, phân tích được các hệ thống cơ điện tử. Nội dung của học phần là tiền đề cho việc thiết kế và chế tạo các hệ thống cơ điện tử ứng dụng vào thực tế.

13.32 Kỹ thuật thủy khí                                       Mã môn học: 001381                        TC: 2

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất cơ lý của chất lỏng, chất khí; các quy luật về cân bằng và chuyển động của chất lỏng và chất khí; các tác dụng tương hỗ của chất lỏng, chất khí với chất rắn và các phần tử cơ bản trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén. Học phần kỹ thuật thủy khí còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng, Xây dựng, Tự động hóa,…

13.33 Truyền động thủy lực và khí nén              Mã môn học: 003450                        TC: 2

Học phần truyền động và khí nén cung cấp các kiến thức cơ bản về các phần tử điều khiển trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực khí nén; Học phần trang bị cho người học phương pháp tính toán, thiết kế, lắp đặt và vận hành các hệ thống khí nén và thủy lực trong công nghiệp.

13.34 Thiết kế hệ thống cơ điện tử                     Mã môn học: 004632                        TC: 3

Học phần Thiết kế hệ thống cơ điện tử trang bị cho người học kiến thức về phương pháp và trình tự để xây dựng bộ hồ sơ thiết kế hệ thống Cơ điện tử. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các kỹ năng cần thiết để tính toán, lực chọn, lắp ráp, điều khiển các hệ thống cơ khí một cách đúng kỹ thuật. Ngoài ra nội dung Học phần còn giúp người học dễ dàng tiếp cận đến các hệ thống tự động hoặc các dây chuyền sản xuất trong nhiều lĩnh vực. Học phần Thiết kế hệ thống cơ điện tử là học phần bổ trợ cho học phần Các hệ thống cơ điện tử trong các chuyên ngành đào tạo thuộc lĩnh vực cơ điện tử.

13.35 Phương pháp phần tử hữu hạn                Mã môn học: 004283                        TC: 3

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn, ứng dụng để giải quyết một số bài toán kỹ thuật khác nhau đối với các kết cấu thanh, dàn phẳng chịu tải trọng tĩnh; cung cấp kiến thức để nâng cao kỹ năng, kiến thức sử dụng phần mềm công nghiệp phục vụ việc tính toán kết cấu dựa trên cơ sở phương pháp phần tử hữu hạn.

13.36 PP xây dựng bề mặt cho CAD/CAM         Mã môn học: 004286                        TC: 3

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM là học phần ứng dụng các kiến thức toán học để xây dựng và mô tả một số đường cong và mặt cong phức tạp thường gặp trong sản xuất công nghiệp.Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về phương pháp xây dựng và khảo sát một số đường cong và mặt cong phức tạp. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể sử dụng phần mềm Matlab để xây dựng được mô hình toán học, mô hình hình học trên máy tính của các đường cong và mặt cong phức tạp dựa trên các dữ liệu điểm 3D. Từ đó, sinh viên hiểu được quá trình xây dựng các đường cong, mặt cong phức tạp và ứng dụng các đường cong, mặt cong phức tạp trong hệ thống CAD/CAM/CNC để gia công, chế tạo các chi tiết có bề mặt phức tạp.

13.37 Tiếng anh CN trong cơ điện tử                  Mã môn học: 004504                        TC: 3

Học phần Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử trang bị cho người học các kiến thức về từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong lĩnh vực cơ điện tử. Ngoài ra học phần còn hỗ trợ cho người học khả năng tìm kiếm và tiếp cận các kiến thức chuyên ngành ở các nguồn tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.

13.38 Dung sai kỹ thuật đo                                  Mã môn học: 004714                        TC: 3

Học phần Dung sai kỹ thuật đo có nhiệm vụ trang bị kiến thức, giúp cho sinh viên hiểu được về các khái niệm cơ bản dung sai lắp ghép, ổ lăn, ren, bánh răng, then, then hoa, giải chuỗi kích thước và đo các kích thước hình học cơ bản. Ngoài ra học phần này còn trang bị cho người học các kiến thức về các phương pháp đo chi tiết máy trong kỹ thuật. Học phần Dung sai kỹ thuật đo được sử dụng để làm cơ sở lý thuyết cho các học phần kỹ thuật trong các chuyên ngành kỹ thuật như Cơ khí, Xây dựng, Điện điện tử,…

13.39 Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử        Mã môn học: 004525                        TC: 3

Học phần Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử là môn học chuyên ngành bổ sung kiến thức cho môn học Nhập môn cơ điện tử, Các hệ thống cơ điện tử để kết nối các kiến thức đã học vào thực tế. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu trúc phần cứng của vi điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành thường dùng trong hệ thống và sản phẩm cơ điện tử. Trên cơ sở các kiến thức về cấu trúc phần cứng của vi điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành, người học được trang bị phương pháp ứng dụng phần mềm lập trình để xây dựng các chương trình điều khiển cho hệ thống và sản phẩm cơ điện tử.

13.40 Thiết kế khuôn mẫu                                   Mã môn học: 004633                        TC: 3

Thiết kế khuôn mẫu là học phần trang bị cho người học các kiến thức về một số phương pháp tạo hình chi tiết bằng công nghệ đúc. Trên cơ sở hiểu được các phương pháp chung, người học được trang bị các kiến thức sâu hơn về cấu tạo, nguyên lý làm việc của khuôn ép phun sản phẩm nhựa, phương pháp tính toán, thiết kế các hệ thống chính của khuôn ép phun sản phẩm nhựa. Từ đó, người học sử dụng được phần mềm CAD/CAM vào quá trình thiết kế sản phẩm nhựa, tách khuôn và lập các chương trình gia công chế tạo khuôn nhựa.

13.41 Robot công nghiệp                                      Mã môn học: 004716                        TC: 3

Học phần Robot công nghiệp trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý hoạt động  đặc điểm kỹ thuật và vận hành của của Robot công nghiệp. Trên nền tảng của những kiến thức này sinh viên có thể áp dụng trong những công việc như lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng và thiết kế Robot công nghiệp. Ngoài ra học phần cũng tạo cơ hội để sinh viên áp dụng kiến thức của những học phần khác như: Cơ sở thiết kế máy, Lý thuyết điều khiển tự động, Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cơ điện tử … khi được tiếp xúc với các kiến thức về thiết kế cơ khí và điều chuyển động cho Robot.

13.42 Phần mềm thiết kế cơ khí                          Mã môn học: 004630                        TC: 3

Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí trang bị cho người học kiến thức về các phương pháp biểu diễn vật thể trên máy tính. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các lệnh vẽ, lệnh hiệu chỉnh, lệnh mô phỏng,... trên phần mềm thiết kế cơ khí thông dụng. Thông qua nội dung giảng dạy của học phần, người học có thể sử dụng phần mềm thiết kế để xây dựng được các mô hình vật thể 2D cũng như 3D từ đơn giản đến phức tạp, ngoài ra người học có thể mô phỏng lắp ráp các mô hình 3D trên phần mềm và kết xuất ra các bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp. Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí là học phần nâng cao của học phần vẽ kỹ thuật và được dùng làm công cụ để thực hiện các học phần đồ án chuyên ngành, đồ án tốt nghiệp, thực hành gia công,...

13.43 Phần mềm hỗ trợ gia công                        Mã môn học: 004629                        TC: 3

Học phần Phần mềm hỗ trợ gia công trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về gia công cơ khí với sự hỗ trợ của phần mềm. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học xây dựng được các bản thiết kế trên các phần mềm hỗ trợ gia công, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp kiến thức khác trong gia công cơ khí để kết xuất ra được các chương trình điều khiển các máy gia công kỹ thuật số. Nội dung của học phần là các kiến thức lý thuyết để người học có thể hoàn thành nội dung các học phần: Thực hành CNC, Thực hành gia công tiên tiến trong các chương trình đào tạo ngành công nghệ  kỹ thuật cơ khí.

13.44 Công nghệ chế tạo máy 1                          Mã môn học: 000276                        TC: 3

Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trang bị cho người học các kiến thức về phương thức gia công  tạo ra các chi tiết máy bằng các phương pháp gia công cắt gọt hoặc bằng các phương pháp gia công tiên tiến. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, kỹ năng xây dựng quy trình công nghệ gia công và kỹ năng đánh giá sản phẩm. Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 là học phần bổ trợ các kiến thức cho các chuyên ngành thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí.

13.45 Điều khiển PLC trong cơ điện tử              Mã môn học: 004709                        TC: 3

Học phần điều khiển PLC trong cơ điện tử trang bị cho sinh viên các kiến thức về điều khiển logic, nguyên lý hoạt động và đặc điểm kỹ thuật của các bộ điều khiển khả trình PLC. Học phần cũng trang bị các kiến thức về cấu trúc module của PLC, nguyên tắc lên cấu hình cho PLC, kỹ năng tạo lưu đồ điều khiển và viết chương trình cho PLC. Ngoài ra học phần cũng cung cấp kiến thức về các mạng truyền tin công nghiệp. Đồng thời học phần cũng tạo kết nối liên hệ kiến thức với các học phần Hệ thống sản xuất tự động, Robot công nghiệp…

13.46 Đồ án các hệ thống cơ điện tử                  Mã môn học: 004710                        TC: 2

Học phần đồ án các hệ thống cơ điện tử là học phần hỗ trợ kiến thức cho học phần Các hệ thống cơ điện tử trong các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng để phân tích, tính toán, lập trình điều khiển các hệ thống cơ điện tử theo đúng tiêu chuẩn

13.47 Công nghệ CNC                                        Mã môn học: 004705                        TC: 3

Học phần Công nghệ CNC trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về thiết bị cũng như phương pháp gia công kỹ thuật số trong cơ khí, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp các kiến thức để hình thành được kỹ năng đọc hiểu, hiệu chỉnh và xây dựng chương trình gia công cho các máy gia công kỹ thuật số bằng tay. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực hành CNC, Thực tập doanh nghiệp,... của các chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

13.48 Cơ khí điện lực                                          Mã môn học: 004702                        TC: 3

Học phần Cơ khí điện lực trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các linh kiện, thiết bị, hệ thống trong các nhà máy điện như: Các loại bơm, Các loại quạt, Các loại máy nén. Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị cơ khí điện lực, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp lựa chọn, vận hành, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị trên. Học phần Cơ khí điện lực là học phần đặc thù của công nghệ kỹ thuật cơ khí trong lĩnh vực điện-điện tử.

13.49 Hệ thống sản xuất tự động                         Mã môn học: 000928                        TC: 3

Học phần Hệ thống sản xuất tự động trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý, đặc điểm, cấu trúc và các module chính của hệ thống sản xuất tự động và linh hoạt cũng như các phương pháp về phân tích, thiết kế, chẩn đoán,... Ngoài ra học phần còn trang bị các kiến thức về thiết kế, xây dựng các module chính cũng như module điều khiển của hệ thống sản xuất tự động và linh hoạt. Nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho các môn học Công nghệ chế tạo máy 1, Công nghệ CNC, Điều khiển PLC trong cơ điện tử, Robot công nghiệp…

13.50 Thực hành PLC trong cơ điện tử               Mã môn học: 004718                        TC: 2

Học phần thực hành PLC trong cơ điện tử trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để lựa chọn PLC, cấu hình hệ thống điều khiển PLC và lập trình điều khiển PLC trong dây chuyền sản xuất và các hệ thống cơ điện tử. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học khả năng phân tích, vận hành và thiết kế các hệ thống điều khiển dùng PLC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho học phần Điều khiển PLC trong cơ điện tử.

13.51 Thực hành CNC                                        Mã môn học: 004635                        TC: 3

Học phần thực hành CNC trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí trên máy phay và máy tiện CNC. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại máy phay CNC, tiện CNC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, luận án tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

13.52 Thực tập điện tử cơ bản                              Mã môn học: 002763                        TC: 2

Trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để thực hành các mạch điện tử cơ bản.Cung cấp cho sinh viên nắm được kỹ năng phân tích, thiết kế, lắp ráp, các mạch điện tử cơ bản.

13.53 Thực hành Cơ điện tử                                Mã môn học: 004636                        TC: 2

Học phần Thực hành cơ điện tử trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí đơn giản với các dụng cụ cầm tay và điều khiển một số loại động cơ thường sử dụng trong hệ thống cơ điện tử. Học phần có nhiệm vụ hỗ trợ người học tổng hợp lại các kiến thức cơ bản trong học phần Nhập môn cơ điện tử cũng như rèn luyện cho người học các kỹ năng về gia công nguội và điều khiển một số loại động cơ.

13.54 Thực hành gia công cắt gọt                      Mã môn học: 002782                        TC: 2

Học phần Thực hành gia công cắt gọt trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp gia công cắt gọt trên máy tiện, máy phay, máy mài, máy bào, .... vạn năng. Học phần này có nhiệm vụ rèn luyện cho người học các kỹ năng vận hành, sử dụng các loại máy gia công cắt gọt cơ bản tạo nền móng kiến thức đề thực hiện gia công trên các máy tự động hóa. Ngoài ra học phần còn giúp người học tổng hợp được các kiến thức đã học trong các học phần khác như: vẽ kỹ thuật, dung sai kỹ thuật đo, công nghệ chế tạo máy, ...

13.55 Thực hành gia công tiên tiến                    Mã môn học: 004640                        TC: 3

Học phần Thực hành gia công tiên tiến trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp tiên tiến như: Gia công EDM, gia công in 3D,.... Học phần có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học các kỹ năng gia công bằng các phương pháp tiên tiến, giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc và kỹ thuật hiện đại. Môn học là học phần hỗ trợ cho môn học Công nghệ chế tạo máy 1 trong chương trình đào tạo.

13.56 Vật liệu học                                                Mã môn học: 004862                        TC: 3

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về tính chất cơ-lý-hóa của các loại vật liệu sử dụng trong ngành cơ khí và điện; Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thiết bị, hệ thống thí nghiệm, phương pháp tính toán xác định đường đặc tính cơ học, giá trị mô đun đàn hồi, ứng suất dẻo, giới hạn dẻo của vật liệu; phương pháp đo độ cứng của vật liệu. Sự biến đổi cấu trúc, chuyển pha của các loại vật liệu thông dụng (các loại thép, gang, kim loại màu) và cách thức nghiên cứu và dự báo biến đổi tính chất cơ-lý, cấu trúc của các loại vật liệu; các biện pháp nhiệt luyện để cải thiện cơ tính vật liệu,… và cách sử dụng các loại vật liệu trong chế tạo máy, xây dựng. Cung cấp kiến thức về cơ chế phá hủy, cách chuẩn đoán các dạng phá hủy của vật liệu trong chế tạo máy; Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong ngành cơ khí.

13.57 Thực tập tốt nghiệp                                     Mã môn học: 004560                        TC: 4

Học phần thực tập tốt nghiệp trang bị cho người học khả năng vận dụng các kiến thức nghề nghiệp đã được học trong chương trình đào tạo vào thực tiễn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giám sát trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí tại các đơn vị thực tập; Hiểu và thực hành được các nội dung tổ chức sản xuất, thực hành các nội dung gia công, lắp ráp, thiết kế, lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh tại các đơn vị thực tập. Đưa ra được những quan điểm về thực trạng cũng như đề ra các giải pháp cải thiện các tồn tại trong các hoạt động đã được giao tại đơn vị thực tập.

13.58 Đồ án tốt nghiệp                                          Mã môn học: 004579                        TC: 8

Học phần Đồ án tốt nghiệp này dành cho các sinh viên đã học xong tất cả các học phần khác trong chương trình đào tạo. Học phần yêu cầu sinh viên thực hiện một đồ án của ngành đang theo học với nội dung đồ án bao gồm các kiến thức, kỹ năng đã học và các kiến thức, kỹ năng mở rộng có liên quan. Kết quả của đồ án yêu cầu sinh viên thực hiện là tìm hiểu, thiết kế và chế tạo được một sản phẩm cơ khí theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và viết quyển báo cáo nội dung đã thực hiện. Cuối môn học, nếu được sự chấp thuận của giảng viên hướng dẫn, sinh viên sẽ báo cáo đồ án đã thực hiện trước hội đồng để được kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.

 

14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo

Khoa Cơ khí và động lực bao gồm 2 bộ môn: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ cơ điện tử. Hiện khoa có tổng số 17 giảng viên và 1 giáo vụ khoa, trong đó có 10 Tiến sĩ chiếm tỷ lệ 59% và 7 thạc sĩ chiếm 41%

14.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo/có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình

Bảng 1: Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo /có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình

TT

Họ và Tên;
ngày sinh

Số CMND, CCCD
hoặc hộ chiếu;
Quốc tịch

Chức danh khoa học;
Năm phong

Trình độ;
Cơ sở giáo dục, Nước;
Năm tốt nghiệp

Ngành đào tạo
ghi theo văn bằng cao nhất

Tuyển dụng/hợp đồng
từ 12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian

Mã số

bảo hiểm

Kinh nghiệm giảng dạy
(năm)

Số công trình
khoa học đã công bố

Tuyển dụng

Hợp đồng

Bộ

Cơ sở

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Bùi Văn Bình
01/07/1978

011943197

Việt Nam

 

Tiến sỹ

Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam, 2014

Cơ học

01/02/2007

 

HC  0104042746

16

0

5

2

Nguyễn Trường Giang

13/05/1980

0122100350

Việt Nam

 

Tiến sỹ

Đại học DaYeh, Đài Loan, 2010

 điện tử

01/01/2018

 

HC 0105013303

5

0

1

3

Quách Hùng

23/09/1988

164367094

Việt Nam

 

Tiến sỹ

Đại học quốc gia Kyungpook , Hàn Quốc, 2021

Kỹ thuật cơ khí

25/10/2022

 

HC 0115195944

1

0

0

4

Ngô Sỹ Đồng

15/09/1980

013298365

Việt Nam

 

Tiến sỹ

Đại học KHKT điện tử

Quế Lâm, Trung Quốc, 2014

Kỹ thuật cơ khí

01/05/2012

 

HC 0104059903

11

0

0

5

Nguyễn Thiện Hoàng

11/09/1976

011808906

Việt Nam

 

Tiến sỹ

Đại học Nagoya , Nhật Bản,

2005

điện tử

01/10/2018

 

HC 0109019370

5

1

1

 

14.2. Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo

Bảng 2: Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo

 

TT

Họ và Tên

Học phần giảng dạy

Mã học phần

Thời gian giảng dạy
(học kỳ, năm học)

Số tín chỉ

Giảng viên tham gia giảng dạy CTĐT

Bắt buộc

Tự chọn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

1

Bùi Văn Bình

Truyền động thủy lực và khí nén

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

1

Bùi Văn Bình

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

1

Bùi Văn Bình

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

1

Bùi Văn Bình

Vật liệu học

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

2

Nguyễn Trường Giang

Thiết kế khuôn mẫu

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

2

Nguyễn Trường Giang

Công nghệ CNC

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

2

Nguyễn Trường Giang

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

004632

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

2

Nguyễn Trường Giang

Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử

004625

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

2

Nguyễn Trường Giang

Nhập môn cơ điện tử

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

3

Quách Hùng

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

3

Quách Hùng

Vật liệu học

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

3

Quách Hùng

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

3

Quách Hùng

Rô bốt công nghiệp

004716

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

4

Ngô Sỹ Đồng

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

4

Ngô Sỹ Đồng

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

4

Ngô Sỹ Đồng

Cơ khí điện lực

004702

Học kỳ 1, Năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

4

Ngô Sỹ Đồng

Nhập môn cơ điện tử

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

5

Nguyễn Thiện Hoàng

Rô bốt công nghiệp

004716

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

5

Nguyễn Thiện Hoàng

Các hệ thống cơ điện tử

000100

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

5

Nguyễn Thiện Hoàng

Điều khiển PLC trong cơ điện tử

004709

Học kỳ 2, năm học 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

5

Nguyễn Thiện Hoàng

Thực hành PLC trong cơ điện tử

004718

Học kỳ 2, năm học 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

5

Nguyễn Thiện Hoàng

Hệ thống sản xuất tự động

000928

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

6

Lê Thượng Hiền

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

6

Lê Thượng Hiền

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

6

Lê Thượng Hiền

Truyền động thủy lực và khí nén

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

6

Lê Thượng Hiền

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

7

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

7

Nguyễn Hồng Lĩnh

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

7

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thực hành CNC

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

7

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ CNC

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

7

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thực hành gia công tiên tiến

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

8

Phí Trọng Hùng

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử

004642

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

8

Phí Trọng Hùng

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

8

Phí Trọng Hùng

Thiết kế khuôn mẫu

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

8

Phí Trọng Hùng

Cơ khí điện lực

004702

Học kỳ 1, Năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

9

Nguyễn Hùng Mạnh

Cơ học kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

9

Nguyễn Hùng Mạnh

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

9

Nguyễn Hùng Mạnh

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

9

Nguyễn Hùng Mạnh

Đồ án các hệ thống cơ điện tử

004710

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

10

Ngô Văn Thanh

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

10

Ngô Văn Thanh

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

10

Ngô Văn Thanh

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

10

Ngô Văn Thanh

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

11

Phạm Hải Trình

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

11

Phạm Hải Trình

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

11

Phạm Hải Trình

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

11

Phạm Hải Trình

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

11

Phạm Hải Trình

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

12

Nguyễn Việt Hưng

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

12

Nguyễn Việt Hưng

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

13

Nguyễn Thanh Thủy

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực hành cơ điện tử

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực hành gia công cắt gọt

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

2

GV tham gia giảng dạy CTĐT

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án các hệ thống cơ điện tử

004710

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

14

Tô Ngọc Thiện

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Điều khiển PLC trong cơ điện tử

004709

Học kỳ 2, năm học 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Thực hành PLC trong cơ điện tử

004718

Học kỳ 2, năm học 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

004632

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Các hệ thống cơ điện tử

000100

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Lập trình ứng dụng trong cơ điện tử

004625

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

15

Hoàng Văn Lực

Hệ thống sản xuất tự động

000928

Học kỳ 2, năm học 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

16

Lê Hà An

Thực hành gia công cắt gọt

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

2

GV tham gia giảng dạy CTĐT

16

Lê Hà An

Thực hành cơ điện tử

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

16

Lê Hà An

Thực hành gia công tiên tiến

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

16

Lê Hà An

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ điện tử

004642

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Thực hành CNC

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

18

Đoàn Nam Chung

Triết học Mác – Lê Nin

003923

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

18

Đoàn Nam Chung

Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin

003925

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

18

Đoàn Nam Chung

Chủ nghĩa xã hội khoa học

003926

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

19

Đặng Thành Chung

Tư Tưởng Hồ Chí Minh

003505

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

19

Đặng Thành Chung

Triết học Mác – Lê Nin

003923

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

19

Đặng Thành Chung

Kinh tế Chính trị Mác – Lê Nin

003925

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

19

Đặng Thành Chung

Chủ nghĩa xã hội khoa học

003926

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

20

Đoàn Thị Lệ Huyền

Tư Tưởng Hồ Chí Minh

003505

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

20

Đoàn Thị Lệ Huyền

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

21

Cao Thị Thu Trà

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

22

Nguyễn Thế Mừng

Pháp luật đại cương

002018

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

23

Ngô Thị Tuyết Thanh

Pháp luật đại cương

002018

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

24

Nguyễn Hoành

Thực hành Autocad

004554

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

25

Lê Thanh Toàn

Thực hành Autocad

004554

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

26

Nguyễn Thúy Ninh

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

004551

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

27

Nguyễn Đạt Minh

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

004551

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

28

Trinh Lan Hương

Tiếng Anh 1

003137

Học kỳ 2, năm thứ 1

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

28

Trinh Lan Hương

Tiếng Anh 2

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

29

Đào Thủy Chi

Tiếng Anh 1

003137

Học kỳ 2, năm thứ 1

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

29

Đào Thủy Chi

Tiếng Anh 2

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

30

Trần Anh Tùng

Điện đại cương

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

31

Đặng Việt Hùng

Điện đại cương

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

32

Phạm Đức Trung

Thực hành điện cơ bản

004555

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

33

Nguyễn Xuân Sơn

Thực hành điện cơ bản

004555

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

34

Lê Hoàn

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

004547

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

35

Hoàng Thanh Tùng

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

004547

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

36

Nguyễn Đăng Toản

Năng lượng cho phát triển bền vững

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

37

Phạm Mạnh Hải

Năng lượng cho phát triển bền vững

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

38

Phan Hoàng Yến

Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

39

Trịnh Ngọc Tuấn

Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

40

Bùi Xuân Kiên

Vật lý đại cương

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

41

Đinh Văn Châu

Vật lý đại cương

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

42

Nguyễn Minh Khoa

Toán cao cấp 1

004545

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

42

Nguyễn Minh Khoa

Toán cao cấp 2

004546

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

42

Nguyễn Minh Khoa

Xác xuất thống kê

003657

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

43

Trinh Tuân

Toán cao cấp 1

004545

Học kỳ 1, năm thứ 1

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

43

Trinh Tuân

Toán cao cấp 2

004546

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

44

Nguyễn Văn Thắng

Xác xuất thống kê

003657

Học kỳ 2, năm thứ 1

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

45

Phạm Thị Hương Sen

Lý thuyết điều khiển tự động 1

001559

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

46

Trịnh Thị Khánh Ly

Lý thuyết điều khiển tự động 1

001559

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

47

Trần Trọng Thắng

Kỹ thuật điện tử

001299

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

47

Hồ Mạnh Cường

Thực hành điện tử cơ bản

002763

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

48

Trần Trọng Thắng

Kỹ thuật điện tử

001299

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

48

Hồ Mạnh Cường

Thực hành điện tử cơ bản

002763

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

 

14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo

14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo:

- Phần mềm Hệ thống quản lý giáo dục (PMT-EMS education) dùng chung trong toàn trường hỗ trợ công tác đào tạo (thời khóa biểu, đăng ký môn học, điểm, quản lý chương trình đào tạo); công tác sinh viên (quản lý sinh viên, cổng thông tin sinh viên, khảo sát đánh giá sinh viên); công tác khảo thí và đảm bảo chất lượng (tổ chức thi, chấm công giờ dạy).

- Phần mềm tổ chức thi trắc nghiệm phục vụ tổ chức thi kết thúc học phần.

- Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn phục vụ cập nhật thông tin tuyển sinh, đăng ký tuyển sinh online trích xuất ra thông tin đăng ký tuyển sinh của thí sinh. - Cổng thông tin điện tử epu.edu.vn đưa thông tin tuyển sinh, thông báo để phục vụ công tác tuyển sinh của nhà trường.

14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

Bảng 3: Thông tin phòng học và giảng đường

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m²)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ học phần/môn học

 

1

Hội trường, giảng đường, phòng học đa phương tiện

131

17,602

Máy chiếu

61

Dùng chung cho tất cả các học phần/môn học của tất cả các Khoa trong trường

 

Màn hình TV + màn led

41

 

Thiết bị âm thanh (máy trợ giảng, amply + micro + loa)

57

 

Camera giám sát

75

 

Điều hòa không khí

269

 

2

Phòng học máy tính

6

939

Máy chiếu

6

 

 

Máy chủ

10

 

 

Máy tính để bàn + xách tay

306

 

 

 

14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành

Hiện Khoa Cơ khí và động lực có sử dụng 06 phòng thực hành, thí nghiệm phục vụ cho nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Mỗi năm các phòng thực hành, thí nghiệm trên phục vụ khoảng 1200 sinh viên với sĩ số lớp ở mỗi phòng thực hành không quá 25 sinh viên.

Bảng 4: Danh mục phòng thực hành hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập

Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập

Tên học phần/môn học

sử dụng thiết bị

Thời gian

sử dụng

Số

người học

TT

Tên phòng thực hành, thí nghiệm

Địa điểm

Số lượng

Đơn vị quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Thí nghiệm Cơ điện tử

CS1 E805 

 1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành CNC 

- Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí

- Dung sai kỹ thuật đo

HK 1, Năm 4 

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 2 

 20

2

Thực hành Nguội cơ bản

CS2E108

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành cơ điện tử

HK 2, Năm 3 

20

3

Thực hành Vận hành máy công cụ

CS2M106

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành gia công cắt gọt

HK 2, Năm 3 

20

4

Thực hành Điện cơ bản

CS2E104

CS2X202

2

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành điện cơ bản

HK 2, Năm 3 

20

5

Thực hành cơ khí

CS2K102

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành CNC

- Thực hành gia công tiên tiến

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 4 

20

6

Thực hành điện tử CS2

CS2B201

CS2B202

2

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực tập điện tử cơ bản

HK 2, Năm 3 

20

 

 

Bảng 5: Danh mục trang thiết bị, phần mềm, công cụ hỗ trợ

TT

Tên phòng thực hành, thí nghiệm

Tên thiết bị, dụng cụ

Xuất xứ

(nước, năm SX)

Đơn vị tính

Số lượng

Học phần sử dụng

Thời gian dự kiến giảng dạy học phần

(1)

(2)

(3)

(4)

 

(5)

(6)

(7)

1

Thực hành

 điện cơ bản

Tủ mô hình

Việt Nam, 2023

Bộ

18

- Thực hành điện cơ bản

HK 2, Năm 3 

Bàn thực tập nhị thứ

Việt Nam, 2023

Bộ

16

Động cơ 3 Pha 0.37Kw

Việt Nam, 2023

Cái

4

2

Thí nghiệm

cơ điện tử

Máy Laser

Việt Nam,  2017

Cái

1

- Thực hành CNC 

- Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí

- Dung sai kỹ thuật đo

HK 1, Năm 4

HK 1, Năm 4

 

HK 2, Năm 2

Máy máy CNC mini

Việt Nam,  2017

Cái

1

Máy tiện CNC mini

Việt Nam, 2017

Cái

1

Máy tính để bàn

Trung Quốc, 2012

Bộ

12

Phần mềm AutoCad

Mỹ, 2014

Bộ

12

Phần mềm Master Cam

Mỹ, 2010

Bộ

12

Bộ dụng cụ đo

Trung Quốc, 2020

Bộ

2

3

Thực hành

cơ khí

Máy tiện CNC JC6140/750

Trung Quốc, 2012

Cái

1

- Thực hành CNC

- Thực hành gia công tiên tiến

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 4 

Máy phay CNC GSVM 6540

Trung Quốc, 2006

Cái

1

Máy xung điện HL320-ZNC

Trung Quốc, 2018

Cái

1

Máy cắt dây FT3545 HS

Trung Quốc, 2018

Cái

1

Máy khoan bàn

Trung Quốc, 2002

Cái

5

Khối V

Việt Nam, 2002

Cái

6

Khung cưa sắt

England, 2000

Cái

10

4

Thực hành

nguội cơ bản

Dũa dẹt các loại

England, 2000

Bộ

50

- Thực hành cơ khí

HK 2, Năm 3 

Thước thép

England, 2000

Cái

30

Compa có lò xo

England, 2000

Cái

6

Máy khoan AJPO 25

Trung Quốc,  2002

Cái

1

Êto bàn

Việt Nam, 2002

Cái

30

Mặt nạ hàn

Việt Nam, 2002

Cái

5

 

 

Kính hàn

Việt Nam, 2002

Cái

13

5

Thực hành điện tử CS2

Đồng hồ AVR

Trung Quốc, 2012

Cái

20

- Thực tập điện tử cơ bản

HK 2, Năm 3 

Mỏ hàn nung 936A

Trung Quốc, 2012

Cái

12

Mỏ hàn xung

Trung Quốc, 2012

Cái

7

Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ

Trung Quốc, 2012

Cái

5

Bộ thí nghiệm Tranzito

Trung Quốc, 2012

Bộ

5

Bộ thí nghiệm về các mạch một chiều

Trung Quốc, 2012

Bộ

5

Bộ thí nghiệm  mạch đếm cơ bản

Trung Quốc, 2012

Bộ

5

6

Thực hành vận hành máy công cụ

Máy tiện AJ260SSX1625

England, 2000

Cái

1

- Thực hành gia công cắt gọt

HK 2, Năm 3 

Máy phay AJAX AJT.340 INT

England, 2000

Cái

1

Máy mài thủy lực AJAX A600H

Danmank, 2000

Cái

1

Máy bào tạo hình AJAX AJS.450

England, 2000

Cái

1

Máy mài đứng 2 đầu RBOGA EP308

Danmank, 2000

Cái

2

 

 

14.3.4. Thư viện

  • Diện tích sàn sử dụng cho Thư viện: 1.176m2
  • Số chỗ ngồi: 200
  • Số máy tính phục vụ tra cứu: 3
  • Phần mềm quản lý: Libol 8.0
  • Thư viện điện tử, thư viện số liên kết: http://epu.tailieu.vn/; http://db.vista.gov.vn/

- Số lượng sách: 42.848 cuốn

14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo

Bảng 6: Danh mục giáo trình chính trong chương trình đào tạo

TT

Tên giáo trình chính

Tên tác giả

Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước

Số lượng bản

Mã học phần

Thời gian sử dụng
(học kỳ, năm học)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

15

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104486-500

2

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

10

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104501-10

3

Hình họa họa hình tập 1

Nguyễn Đình Điện

NXB Giáo dục, 2001, Việt Nam

34

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1105856-89

4

Cơ học kỹ thuật 1

Lê Thượng Hiền

NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam

1

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

KML1800086

5

Cơ điện tử

W. Gerth

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

kmv2300572

6

Giáo trình kỹ thuật công nghệ cơ khí cơ bản

Nguyễn Ngọc Thành

NXB Bách Khoa Hà Nội, 2021, Việt Nam

1

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

kml2300345

7

Cấu tạo ô tô

Nguyễn Hùng Mạnh

NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam

1

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

kml2300348

8

Cơ học ứng dụng

Đỗ Sanh

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

39

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1105205-43

9

Cơ học kỹ thuật 1

Lê Thượng Hiền

NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam

1

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

KML1800086

10

Nguyên lý máy tập 1

Đinh Gia Tường

NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam

22

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104421-42

11

Chi tiết máy tập 1

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

22

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104536-57

12

Giáo trình kỹ thuật thủy khí

Lê Thượng Hiền

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam

1

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

kmgt1800050

13

Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy

Trịnh Chất

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

5

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104467-71

14

Cơ sở máy công cụ

Phạm Văn Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

1

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

kml2300344

15

Công nghệ chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998, Việt Nam

1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

kmn1800113

16

Các phương pháp gia công tiên tiến

Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

vv1107174-8

17

Dao động kỹ thuật

Nguyễn Văn Khang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam

7

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

vv1106513-9

18

Dung sai và lắp ghép

Ninh Đức Tốn

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

17

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1102511-27

19

Kỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí

Nguyễn Tiến Thọ

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

9

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104582-90

20

Hướng dẫn sử dụng SolidWorks trong thiết kế 3 chiều

Nguyễn Việt Hùng

NXB Xây dựng, 2003, Việt Nam

1

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1103916

21

Vật liệu học cơ sở

Nghiêm Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

1

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

kmv1800278

22

Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén

Lê Xuân Hòa

NXB Đà Nẵng, 2004, Việt Nam

1

004702

Học kỳ 1, Năm thứ 4

KMV1800253

23

Tuabin thủy lực

Phạm Văn Khang

NXB Điện lực, 2014, Việt Nam

1

004702

Học kỳ 1, Năm thứ 4

KMGT1800077

24

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam

1

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vv1103834-40

25

Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp

Bùi Quý Lực

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam

22

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv1200050

26

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

31

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104618-48

27

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

17

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104649-65

28

Mastercam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC

Trần Ngọc Hiền

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam

1

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

kml1800235

29

Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình tập 1

Nguyễn Quốc Bảo

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

5

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1103889-93

30

ANSYS & Mô phỏng số trong công nghiệp bằng phần tử hữu hạn

Nguyễn Việt Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

12

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1104288-99

31

Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại

Nguyễn Tiến Lưỡng

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

13

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1106632-44

32

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv2300574

33

Thực hành nguội - gò - hàn

Nguyễn Trường Giang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2022,Việt Nam

1

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv2300580

34

Mechatronics for the evil genius

Newton C. Braga

McGraw Hill, 2006, USA

1

004642

Học kỳ 2, năm thứ 3

nn0900164

35

Sổ tay lập trình CNC

Trần Thế San

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam

2

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

kml1800216-7

36

Hệ thống điều khiển bằng khí nén

Nguyễn Ngọc Phương

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

003450

Học kỳ 1, năm thứ 3

KML1800228

37

Hệ thống thủy lực trên máy công nghiệp

Nguyễn Thành Trí

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

2

003450

Học kỳ 1, năm thứ 3

KMV1800330-1

38

Công nghệ chế tạo phôi

Nguyễn Tiến Đào

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1106450-54

39

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

Bùi Quý Lực

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

1

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1107037

40

Thiết kế chế tạo sản phẩm cơ khí

Nguyễn Ngọc Chương

NXB Trí thức, 2014, Việt Nam

1

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMV2300581

41

Cơ điện tử - các thành phần cơ bản

Trương Hữu Chí

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam

1

004710

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1105847

42

Cơ điện tử - các thành phần cơ bản

Trương Hữu Chí

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam

1

000100

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1105847

43

Điều khiển PLC

Nguyễn Trọng Doanh

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2013, Việt Nam

30

004709

Học kỳ 2, năm học 3

vv1508657-86

44

Thiết kế sản phẩm cơ điện tử

Phạm Thành Long

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2022, Việt Nam

1

004632

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300576

45

Lập trình điều khiển Arduino từ cơ bản đến nâng cao

Nguyễn Văn Đông Hải

NXB Thanh Niên, 2021, Việt Nam

1

004625

Học kỳ 2, năm học 4

kmv2300573

46

Hệ thống sản xuất linh hoạt & sản xuất tích hợp

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam

1

000928

Học kỳ 2, năm học 4

Vv1106595

47

Robot công nghiệp

Nguyễn Thiện Phúc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004716

Học kỳ 2, năm học 4

vv1105864-8

48

Các phương pháp gia công tiên tiến

Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

5

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1107174-78

49

Điều khiển logic khả trình PLC và ứng dụng

Nguyễn Văn Khang

NXB Bách Khoa, 2009, Việt Nam 2009

30

004718

Học kỳ 2, năm thứ 4

vl1507067-96

50

Cơ điện tử

W. Gerth

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

004579

Học kỳ 1, năm thứ 5

kmv2300572

51

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

004560

Học kỳ 1, năm thứ 5

kmv2300574

52

Giáo trình triết học Mác - Lê Nin

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003923

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

53

Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lê Nin (Hệ không chuyên lý luận)

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003925

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

54

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003926

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

55

Giáo trình Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003505

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

56

Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (Hệ không chuyên lý luận)

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

57

Pháp luật đại cương

Lê Minh Toàn

NXB Chính trị Quốc Gia, 2022, Việt Nam

 

002018

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

58

Autocad cơ bản cho người mới bắt đầu

Nguyễn Hoành

NXB Xây dựng, 2019, Việt Nam

 

004554

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

59

Giáo trình về khoa học quản lý đại cương

Phạm Ngọc Thanh

NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2019, Việt Nam

 

004551

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

60

Giáo trình đào tạo đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp

Nguyễn Hữu Long

NXB Thanh niên, 2022, Việt Nam

 

004551

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

61

Empower, B1- Student’s book & Workbook.

Adrian Doff

NXB Cambridge University, 2020, Anh

 

003137

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

62

Empower, B1- Student’s book & Workbook.

Adrian Doff

NXB Cambridge University, 2020, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

63

Giáo trình lý thuyết mạch 1

Trần Thanh Sơn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2021, Việt Nam

 

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

64

Máy điện

Nguyễn Nhất Tùng

NXB Bách Khoa Hà Nội, 2016, Việt Nam

 

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

65

Giáo trình Thực hành điện cơ bản

Bùi Văn Hồng

NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2009, Việt Nam

 

004555

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

66

Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

ĐH KHTN

NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2022, Việt Nam

 

004547

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

67

Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

ĐH Duy Tân

 

 

004547

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

68

Energy and the environment

James A. Fay

NXB Oxford University, 2002, Anh

 

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

69

Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động

Phạm Thị Hương Sen

 

 

001559

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

70

Giáo trình Hóa Kỹ thuật

Phùng Thị Xuân Bình

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam

 

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

71

Đại cương Khoa học vật liệu

Nguyễn Năng Định

NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2013, Việt Nam

 

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

72

Vật lý đại cương

Nguyễn Huy Công

NXB Bách Khoa Hà Nội, 2014, Việt Nam

 

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

73

Toán cao cấp tập 1

Nguyễn Đình Trí

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

 

004545

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

74

Toán cao cấp tập 2

Nguyễn Đình Trí

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

 

004546

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

75

Toán cao cấp tập 3

Nguyễn Đình Trí

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

 

004546

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

76

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Nguyễn Cao Văn

NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2018, Việt Nam

 

003657

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

77

 Kỹ thuật điện tử

 

 

 

001299

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

78

Giáo trình kỹ thuật mạch điện tử

Đặng Văn Chuyết

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

 

002763

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

 

14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo

Bảng 7: Danh mục tài liệu tham khảo trong chương trình đào tạo

 

TT

Tên giáo trình tham khảo

Tên tác giả

Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước

Số lượng bản

Mã học phần

Thời gian sử dụng
(học kỳ, năm học)

Mã thư viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

6

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1104887-91

2

Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1105146-50

3

Cơ học ứng dụng

Đỗ Sanh

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

39

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1105205-43

4

Sức bền vật liệu tập 1

Lê Quang Minh

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

15

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1105581-95

5

Sức bền vật liệu tập 2

Lê Quang Minh

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

10

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1105596-605

6

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

004627

Học kỳ 1, năm thứ 2

kmv2300574

7

Sức bền vật liệu toàn tập

Đặng Viết Cương

NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam

5

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1105482-6

8

Cơ học ứng dụng phần bài tập

Nguyễn Nhật Lệ

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

6

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

VL1105437-42

9

Bài tập nguyên lý máy

Tạ Ngọc Hải

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

7

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1107068-72

10

Hệ thống điều khiển bằng khí nén

Nguyễn Ngọc Phương

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

KML1800228

11

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

31

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104618-48

12

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

17

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104649-65

13

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam

18

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1508798-827

14

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam

22

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1106176-93

15

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam

2

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1106194-215

16

Bài tập dao động kỹ thuật

Nguyễn Văn Khang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

30

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1508798-827

17

Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa tập 1

Ninh Đức Tốn

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1107068-72

18

Thiết kế chi tiết máy trên máy tính

Trần Vĩnh Hưng

NXB Giao thông vận tải, 2006, Việt Nam

0

001381

Học kỳ 1, năm thứ 3

Chưa có

19

Vật liệu kỹ thuật điện

Nguyễn Đình Thắng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

1

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

KMV1200045

20

Giáo trình vật liệu học trong cơ khí

Hoàng Tùng

NXB Giáo dục, 2011, Việt Nam

1

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

KMV1800328

21

Vật liệu phi kim và công nghệ gia công

Phạm Minh Hải

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

Vv1100725-9

22

Bơm, quạt, máy nén

Nguyễn Văn May

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

8

004702

Học kỳ 1, năm thứ 4

VL1102282-9

23

Tuabin nhiệt

Phạm Lương Tuệ

NXB Bách khoa Hà Nội, 2013, Việt Nam

1

004702

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMGT1800079

24

Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam

1

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

KML1800214

25

Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy

Trịnh Chất

NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam

5

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104467-71

26

Chi tiết máy tập 1

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

22

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104536-57

27

Chi tiết máy tập 2

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

24

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104558-81

28

Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam

1

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML1800214

29

Phương pháp phần tử biên

Phạm Hồng Giang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam

5

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104305-9

30

Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình tập 2

Nguyễn Quốc Bảo

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

5

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1103894-8

31

Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008, Việt Nam

10

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104411-20

32

Nguyên lý và dụng cụ cắt

Trần Thế Lục

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1107015-19

33

Cẩm nang kỹ thuật cơ khí

Nguyễn Văn Huyền

NXB Xây dựng, 2004, Việt Nam

0

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

Chưa có

34

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

Vũ Tuấn Đạt

NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam

1

004636

Học kỳ 2, năm thứ 3

kml2300343

35

Giáo trình anh văn chuyên ngành cơ khí

Lê Chí Cương

NXB ĐH Quốc gia HCM, 2016, Việt Nam

1

004642

Học kỳ 1, năm thứ 3

kmnn1800002

36

Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering

Eric Glendinning

NXB Oxford, 2001,  Anh

1

004642

Học kỳ 1, năm thứ 3

NN1501635

37

Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam

1

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML1800214

38

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2004, Việt Nam

7

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

Vv1103834-40

39

Máy xúc thủy lực

Trần Xuân Hiển

NXB Khoa học kỹ thuật, 2009, Việt Nam

5

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1101671-5

40

Máy thủy lực thể tích

Hoàng Thị Bích Ngọc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2000, Việt Nam

15

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1101790-804

41

Hệ thống điều khiển bằng thủy lực

Nguyễn Ngọc Phương

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

0

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

Chưa có

42

Máy búa và máy ép thủy lực

Phạm Văn Nghệ

NXB Giáo dục, 2005, Việt Nam

2

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1102124-5

43

Giáo trình thiết kế và chế tạo khuôn phun ép nhựa

Phạm Sơn Minh

NXB Đại học quốc gia HCM, 2015, Việt Nam

0

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

Chưa có

44

Giáo trình Các phương pháp và công nghệ đúc đặc biệt

Nguyễn Ngọc Hà

NXB Đại học quốc gia HCM, 2006, Việt Nam

0

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

Chưa có

45

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2004, Việt Nam

7

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

Vv1103834-40

46

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

15

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104486-500

47

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

10

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104501-10

48

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

004710

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300574

49

Cơ điện tử

W. Gerth

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

004710

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300572

50

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

000100

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300574

51

Điều khiển Logic lập trình PLC

Tăng Văn Mùi

NXB Thống kê, 2006, Việt Nam

35

004709

Học kỳ 2, năm thứ 3

VN11077-81

52

Sổ tay Cơ điện tử

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2020, Việt Nam

1

004632

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300574

53

Vi điều khiển và ứng dụng

Trương Đình Nhơn

NXB Thanh niên, 2021, Việt Nam

1

004625

Học kỳ 2, năm thứ 4

Chưa có

54

Tự động hóa quá trình sản xuất

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam

1

000928

Học kỳ 2, năm thứ 4

vl1104344

55

Điều khiển Robot công nghiệp

Nguyễn Mạnh Tiến

NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam

6

004716

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1105848-52

56

Gia công tia lửa điện CNC

Vũ Hoài Ân

NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam

7

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1106290-6

57

Điều khiển PLC

Nguyễn Trọng Doanh

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2013, Việt Nam

30

004718

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1508657-86

58

Cơ điện tử - các thành phần cơ bản

Trương Hữu Chí

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam

1

004579

Học kỳ 1, năm thứ 5

Vv1105847

59

Cơ điện tử

W. Gerth

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

1

004560

Học kỳ 1, năm thứ 5

kmv2300572

60

Giáo trình triết học Mác - Lê Nin

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2006, Việt Nam

 

003923

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

61

Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lê Nin (Hệ chuyên lý luận)

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003925

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

62

Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CNXH và con đường
đi lên CNXH ở Việt Nam

Nguyễn Phú Trọng

NXB Chính trị Quốc Gia, 2022, Việt Nam

 

003926

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

63

Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2021, Việt Nam

 

003505

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

64

Tư Tưởng Hồ Chí Minh về quyền con người và sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong điều kiện hiện nay

Đỗ Thị Hiện

NXB Khoa học xã hội, 2022, Việt Nam

 

003505

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

65

Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2006, Việt Nam

 

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

66

Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2018, Việt Nam

 

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

67

Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2018, Việt Nam

 

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

68

Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới và hội nhập

Bộ GD&DT

NXB Chính trị Quốc Gia, 2016, Việt Nam

 

003928

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

69

Giáo trình đại cương nhà nước và pháp luật

Đào Trí Úc

NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, 2017, Việt Nam

 

002018

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

70

Sử dụng AutoCAD 2008 tập 1

Nguyễn Hữu Lộc

NXB Tổng hợp TP HCM, 2007, Việt Nam

 

004554

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

71

Sử dụng AutoCAD 2008 tập 2

Nguyễn Hữu Lộc

NXB Tổng hợp TP HCM, 2007, Việt Nam

 

004554

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

72

Tài liệu tham khảo về hỗ trợ khởi nghiệp dành cho sinh viên các trường đại học

Bộ GD&DT

 

 

004551

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

73

Empower, B1- Teacher’s book & Workbook.

Adrian Doff

NXB Cambridge University, 2020, Anh

 

003137

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

74

English Grammar

Trần Thị Thanh Phương

NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, 2020, Việt Nam

 

003137

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

75

Ready for PET

Kenny N

NXB Laxmi, 2007, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

76

Cambridge Preliminary English Test 1

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

77

Cambridge Preliminary English Test 2

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

78

Cambridge Preliminary English Test 3

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

79

Cambridge Preliminary English Test 4

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

80

Cambridge Preliminary English Test 5

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

81

Cambridge Preliminary English Test 6

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

82

Cambridge Preliminary English Test 7

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

83

Cambridge Preliminary English Test 8

 

NXB Cambridge University, 2017, Anh

 

004549

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

84

Kỹ thuật an toàn trong cung cấp và sử dụng điện

Nguyễn Xuân Phú

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam

 

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

85

Khí cụ điện

Phạm Văn Chới

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008, Việt Nam

 

004556

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

86

Giáo trình hướng dẫn Thực hành điện công nghiệp

Bùi Hồng Huế

NXB Xây dựng, 2008, Việt Nam

 

004555

Học kỳ 2, năm thứ 2

 

87

GO! All in one: Computer concepts and applications

Shelley Gaskin

 

 

004547

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

88

Quantitative and empirical Analysis of energy makers

Apostolos Serletis

NXB Fairmont, 20013, Cannada

 

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

89

Energy management handbook

Wayne C. Tunner

NXB Fairmont, 2006, Mỹ

 

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

90

Lưới điện và hệ thống điện tập 1

Trần Bách

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

 

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

91

Nhà máy nhiệt điện tập 1

Nguyễn Công Hân

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012, Việt Nam

 

004552

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

92

Lý thuyết điều khiển tự động

Nguyễn Thị Phương Hà

NXB ĐH Quốc Gia TP HCM, 2008, Việt Nam

 

001559

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

93

Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

Nguyễn Văn Tư

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam

 

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

94

Khoa học và công nghệ vật liệu

La Văn Bình

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam

 

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

95

Physical chemistry

P. Atkins

NXB Freeman and company, 2010, Mỹ

 

004553

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

96

Cơ sở vật lý

Davil Hallyday

NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam

 

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

97

Giáo trình Vật lý đại cương

Lương Duyên Bình

NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam

 

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

98

Vật lý đại cương các nguyên lý và ứng dụng

Trần Ngọc Hợi

NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam

 

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

99

Vật lý hiện đại

Ronald Gautreau

NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam

 

003612

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

100

Đại số tuyến tính và ứng dụng qua các ví dụ và bài tập

Cung Thế Anh

NXB Giáo dục, 2021, Việt Nam

 

004545

Học kỳ 1, năm thứ 1

 

101

Giải tích

Nguyễn Thừa Hợp

NXB Đh Quốc gia Hà Nội, 2007, Việt Nam

 

004546

Học kỳ 1, năm thứ 2

 

102

Probability with Statistical Applications

Rinaldo B. Schinazi

NXB Springer, 2019, Mỹ

 

003657

Học kỳ 2, năm thứ 1

 

103

 Kỹ thuật điện tử

 

 

 

001299

Học kỳ 1, năm thứ 3

 

104

Tài liệu hướng dẫn Thực hành điện tử cơ bản

Trần Trọng Thắng

 

 

002763

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

105

Giáo trình Kỹ thuật điện tử

Nguyễn Thị Thủy

NXB Bách khoa Hà Nội, 2016, Việt Nam

 

002763

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

 

15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài

15.1. Danh sách các chương trình đào tạo cùng ngành của các Trường Đại học khác được đối sánh làm cơ sở đánh giá, cải tiến chất lượng chương trình đào tạo:

15.1.1 Trong nước

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh.

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.

15.1.2. Ngoài nước

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Purdue University

 

15.2. So sánh chương trình đào tạo

Chương trình

TC

HP

GDĐC

CSN

N

CN

Đại học Điện lực

158

58

42

37

33

46

Đại học Công nghiệp Hà Nội

140

60

45

41

54

Đại học Bách khoa Đà Nẵng

180

94

54

64

62

Đại học Bách Khoa HCM

132

48

50

38

44

Purdue University

120

38

46

25

49

 

 

16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử được được xây dựng theo định hướng ứng dụng. Phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng, mục đích, mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ và nguồn lực của Trường ĐHĐL và theo hướng đổi mới phương pháp giảng dạy gắn liền với thực tiễn, giảm giờ lý thuyết, tăng giờ thảo luận và tự học, lấy người học làm trung tâm. Đồng thời, chương trình được biên soạn đảm bảo sự liên thông với các ngành đào tạo khác. Khi thực hiện chương trình cần chú ý:

- Theo định hướng ứng dụng nhiều hơn hướng tiềm năng.

- Kiến thức cơ sở được rút gọn ở mức độ hợp lý.

- Khối kiến thức ngành sẽ được tăng lên, chủ yếu ở phần thực hành.

Việc triển khai chi tiết thực hiện chương trình và giám sát chất lượng chuyên môn sẽ do Ban Giám hiệu, Hội đồng khoa học và đào tạo Trường chỉ đạo thực hiện. Trên cơ sở các đơn vị tín chỉ đã được Hiệu trưởng, Hội đồng Khoa học và đào tạo Trường phê duyệt, các khoa, bộ môn liên quan thực hiện và bổ sung sửa đổi để cập nhật với chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Trường có thể tổ chức thêm học kỳ phụ để sinh viên có điều kiện được học lại, học cải thiện hoặc học vượt. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Đảm bảo nguyên tắc sinh viên học lại, học cải thiện cùng khóa sau, học vượt học cùng khóa trước.

Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được qui định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm, làm tiểu luận, bài tập lớn; 40 giờ thực tập tại cơ sở; 80 giờ làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.

Một tiết học được tính bằng 50 phút; 1 giờ là 60 phút

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có những đề xuất thay đổi về nội dung kiến thức sẽ đề xuất về đơn vị đầu mối trình Hội đồng khoa học và Đào tạo trường xem xét điều chỉnh. Trong từng giai đoạn cụ thể, các khoa chuyên môn đề xuất đơn vị quản lý đảo tạo thay đổi các học phần tự chọn sao cho phù hợp với phát triển của khoa học và công nghệ.

 

17.  Tổ chức giảng dạy và học tập

17.1. Trường không chấp nhận các trường hợp cá nhân hoặc đơn vị tự ý đổi thời khóa biểu sau khi đã có danh sách lớp học phần. Để không ảnh hưởng đến lịch học cá nhân của sinh viên, trong trường hợp bất khả kháng khoa/ bộ môn có thể bố trí giảng viên cùng chuyên môn dạy thay buổi học đó hoặc giảng viên phải báo hủy lịch dạy, xin dạy bù vào thời gian thích hợp. Trường chỉ chấp nhận Phiếu báo bận của giảng viên kèm theo bản copy Quyết định của Hiệu trưởng cử giảng viên đi công tác, học tập… trong thời gian xin hủy lịch dạy. Ngoài ra, mọi thay đổi về thời khóa biểu thực hiện quy chế đào tạo hiện hành.

17.2. Trường có Ban thanh tra đào tạo để thanh tra, giám sát nội bộ việc thực hiện quy chế đào tạo của giảng viên và sinh viên; có hệ thống cải tiến chất lượng dựa trên thu thập, đánh giá ý kiến phản hồi của sinh viên về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học phần của Trường, kết quả khảo sát được xử lý theo quy định của Trường.

17.3. Căn cứ quy định về giảng dạy trực tuyến của Nhà trường, khoa Quản lý CTĐT đề xuất danh mục các học phần được tổ chức giảng dạy bằng hình thức trực tuyến; chiếm tối đa 30% tổng số tín chỉ các học phần trong CTĐT (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh). Lớp học trực tuyến được tổ chức khi đáp ứng các quy định hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và tổ chức đào tạo qua mạng; có các giải pháp bảo đảm chất lượng và minh chứng về chất lượng tổ chức lớp học hình thức trực tuyến không thấp hơn chất lượng lớp học hình thức trực tiếp; các học phẩn giảng dạy trực tuyến phải quy định trong đề cương chi tiết học phần của chương trình đào tạo được Hiệu trưởng phê duyệt.

17.4. Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn cho sinh viên các nội dung thí nghiệm, thực hành, các học phần đồ án, thực tập ...

a) Thực hiện nhiệm vụ của công chức, viên chức theo quy định của Luật Giáo dục, Luật cán bộ, công chức và pháp luật có liên quan; Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của sinh viên, đối xử công bằng với sinh viên, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên; Tham gia quản lý đơn vị, tham gia công tác Đảng, đoàn thể khi được tín nhiệm và các công tác khác được trường, khoa, bộ môn giao; Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy chế, quy định của Trường;

b) Giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần một cách khách quan, chính xác theo đúng đề cương chi tiết học phần và kế hoạch giảng dạy đã được ban hành;

c) Vận dụng linh hoạt và thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá để đảm bảo truyền thụ cho sinh viên phương pháp luận, phát triển năng lực nhận thức, năng lực sáng tạo, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm; rèn luyện cho sinh viên phương pháp tự học, tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp;

d) Tham gia quản lý giờ học của sinh viên trên lớp, phòng thí nghiệm, nhà xưởng hoặc trên thực địa và hướng dẫn sinh viên thực tập học phần ngoài trường, tự học, tự nghiên cứu, bao gồm: Xác định và giao các vấn đề, nội dung, yêu cầu để sinh viên hoặc nhóm sinh viên chuẩn bị cho nghe giảng và thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; Xác định và giao các nhiệm vụ tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên hoặc nhóm sinh viên;

17.4. Trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan đến sinh viên:

a)  Đơn vị quản lý đào tạo: Lập tiến độ đào tạo trong năm học, lên kế hoạch mở lớp học phần cho từng học kỳ, tiếp nhận phân công giảng dạy cho giảng viên từ các khoa/bộ môn; xếp thời khoá biểu từng học kỳ; tổ chức cho sinh viên đăng ký học phần; chủ trì xét điều kiện cảnh báo học tập, thôi học; quản lý các bảng điểm gốc, kết quả học tập của sinh viên, bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên theo Quyết định tốt nghiệp, tổ chức in ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ chính quy do Phòng Đào tạo thực hiện; của hệ vừa làm vừa học do Trung tâm đào tạo thường xuyên thực hiện.

b)  Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng: Tổ chức xây dựng và quản lý ngân hàng đề thi kết thúc học phần; xây dựng kế hoạch và tổ chức thi kết thúc học phần; khảo sát, lấy ý kiến đánh giá của người học về học phần và giảng viên giảng dạy.

17.5. Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác. Sinh viên khi nhập học được cung cấp email, tài khoản truy cập vào cổng thông tin ĐHĐL để xem thông tin về chương trình đào tạo, các quy chế, qui định liên quan đến đào tạo qua trang web của trường theo địa chỉ http://www.epu.edu.vn.

a) Nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo để đăng ký học phần chính xác; đáp ứng các điều kiện để được đăng ký học phần thành công.

b) Tham dự đầy đủ các giờ lên lớp, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của sinh viên khi giảng viên yêu cầu.

c) Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, bài thi kết thúc học phần và hoàn thành báo cáo thực tập, thực hành, thí nghiệm theo quy định.

d) Thực hiện các quyền lợi và nghĩa vụ khác của sinh viên theo quy chế học sinh, sinh viên hiện hành.

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

Q. HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Đinh Văn Châu

Hà Nội, ngày     tháng     năm 2023

KHOA CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC

PHÓ TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

 

Bùi Văn Bình

 

 

 

Phụ lục

Tài liệu tham khảo xây dựng chương trình

 

A. Các văn bản pháp lý

1. Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục Đại học.

2. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

3. Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học.

4. Thông tư số 17/2021/TT- BGDĐT ngày 22/6/2021 của BGD&ĐT Quy định về chuẩn chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học; xây dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương trình đào tạo cho các lĩnh vực và ngành đào tạo xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.

5. Sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, triết lý đào tạo của Trường và định hướng của khoa, ngành.

6. Kế hoạch số 1652/KH-ĐHĐL–ĐT ngày 20/12/2021 của Trường ĐHĐL về Kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật chương tringh đào tạo trình độ đại học.

7. Các Quy định của Đại học Điện lực về về việc xây dựng, biên soạn, rà soát và điều chỉnh chuẩn đầu ra chương trình, đề cương chi tiết học phần.

8. Các Quyết định của Đại học Điện lực về việc thành lập tiểu ban rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra.

 

B. Khung chương trình các trường đại học trong nước và quốc tế

1. Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

HP tiên quyết

 

1. Kiến thức giáo dục đại cương

1.1. Toán

1

MT1003

Giải tích 1

4

 

 

2

MT1005

Giải tích 2

4

MT1003

 

3

MT1007

Đại số tuyến tính

3

MT1003 / MT1007

 

4

MT2013

Xác suất và thống kê

4

 

 

1.2. Khoa học tự nhiên

5

CH1003

Hóa đại cương

3

 

 

6

PH1003

Vật lý 1

4

 

 

7

PH1007

Thí nghiệm vật lý

1

 

 

1.3. Toán và khoa học tự nhiên khác

8

ME2091

Phương pháp số

3

 

 

9

PH1005

Vật lý 2

4

PH1003

 

1.4. Kinh tế- Chính trị- Xã hội- Luật

10

SP1007

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

 

11

SP1031

Triết học Mác - Lênin

3

 

 

12

SP1033

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

SP1031

 

13

SP1035

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

SP1033

 

14

SP1037

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

SP1039

 

15

SP1039

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

SP1035

 

1.5. Nhập môn

16

ME1001

Nhập môn về kỹ thuật

3

 

 

1.5. Nhóm Quản lý (Chon 3TC)

17

IM1013

Kinh tế học đại cương

3

 

 

17

IM1023

Quản lý sản xuất cho kỹ sư

3

 

 

17

IM1025

Quản lý dự án cho kỹ sư

3

 

 

17

IM1027

Kinh tế kỹ thuật

3

 

 

17

IM3001

Quản trị kinh doanh cho kỹ sư

3

 

 

1.5. Con người và môi trường

18

ME2019

Môi trường và con người

3

 

 

1.5. Ngoại ngữ

19

LA1003

Anh văn 1

2

 

 

20

LA1005

Anh văn 2

2

LA1003

 

21

LA1007

Anh văn 3

2

LA1005

 

22

LA1009

Anh văn 4

2

LA1007

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Cơ sở ngành

1

CI2001

Sức bền vật liệu

3

 

 

2

CO1003

Nhập môn về lập trình

3

 

 

3

ME1013

Thực tập cơ khí đại cương 1

2

 

 

4

ME2003

Nguyên lý máy

4

PH1003

 

5

ME2005

Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp

4

 

 

6

ME2007

Chi tiết máy

3

 

 

7

ME2009

Kỹ thuật điều khiển tự động

3

ME2005

 

8

ME2087

Thực tập cơ khí đại cương 2

2

 

 

9

ME2089

Vẽ kỹ thuật cơ khí

4

 

 

10

ME2115

Thực tập kỹ thuật

2

ME2087

 

11

ME2131

Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại

3

PH1003, PH1005

 

2.2. Chuyên ngành

12

ME3007

Vi điều khiển

3

ME2005, ME2009

 

13

ME3011

Động lực học và điều khiển

3

ME2009

 

14

ME3015

Kỹ thuật robot

3

 

 

15

ME3145

Đồ án hệ thống truyền động

2

ME2007

 

Chọn 12 TC trong các môn sau

16

ME3001

Kỹ thuật thủy lực và khí nén

3

 

 

17

ME3005

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3

ME3007 ME3011

 

18

ME3009

Các quá trình chế tạo

3

 

 

19

ME3013

Hệ thống PLC

3

ME2005, ME2009

 

20

ME4133

Hệ thống PLC trong robot và tự động hóa

3

 

 

21

ME4135

Thiết kế hệ thống robot

3

ME4133, ME4217

 

22

ME4137

Động lực học và điều khiển các hệ thống robot

3

 

 

23

ME4217

Điều khiển các hệ thống servo

3

 

 

2.3. Tốt nghiệp

24

ME3123

Thực tập ngoài trường

2

 

 

25

ME4071

Đồ án chuyên ngành

2

ME2135, ME3135

 

26

ME4327

Đồ án tốt nghiệp

4

ME3135, ME4061

 

3. Tự chọn tự do: 9 tín chỉ

4. Chứng chỉ

1

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

2

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

2. Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

HK

Mã HP

Tên học phần

TC

HP tiên quyết

1

3190111

Giải tích 1

4

 

1

4130501

Anh văn A2.1

3

 

1

2090150

Triết học Mác - Lênin

3

 

1

1022863

Kỹ thuật lập trình

3

 

1

1032750

Đồ họa kỹ thuật

3

 

1

1023060

TH kỹ thuật lập trình

0.5

 

1

1012150

Nhập môn ngành (CDT)

2

 

2

2090170

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

 

2

4130311

Anh văn A2.2

4

4130501- Anh văn A2.1

2

3190121

Giải tích 2

4

3190111- Giải tích 1

2

3190260

Đại số tuyến tính

3

 

2

3050011

Vật lý 1

3

 

2

3050670

TN Vật lý (Điện-Từ-Quang)

1

 

2

1012133

Toán CN 1: Phuong pháp tính

2

 

3

1012283

Kỹ thuật đo cơ khí

2.5

3050011- Vật lý 1

3

3050641

Vật lý 2

3

3050011- Vật lý 1

3

3050660

TN Vật lý (Cơ-Nhiệt)

1

 

3

1012410

Toán nâng cao CĐT 1(Toán rời rạc)

2

1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính

3

1011113

Vật liệu kỹ thuật

2

3050011- Vật lý 1

3

1012120

Cơ học kỹ thuật

3

3050011- Vật lý 1

3

1050931

Kỹ thuật điện

2

3190260- Đại số tuyến tính

3

1033090

Sức bền vật liệu

3

3050011- Vật lý 1

3

1012290

TH Kỹ thuật đo cơ khí

0.5

 

3

1012430

Kỹ thuật điện tử

2

3190260- Đại số tuyến tính

3

1033080

TN Sức bền vật liệu

0.5

 

4

1012390

Truyền động thủy khí

2.5

1012120- Cơ học kỹ thuật

4

1012400

TH Truyền động thủy khí

0.5

 

4

1012303

Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử

3

1012430- Kỹ thuật điện tử

4

1012310

TH Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử

0.5

 

4

1011700

Kỹ thuật chế tạo máy

2

1012283- Kỹ thuật đo cơ khí

4

1012323

Công nghệ CAD/CAM

2

1012283- Kỹ thuật đo cơ khí

4

1012320

TH Công nghệ CAD/CAM (0.5TC)

0.5

 

4

1012233

Thiết kế máy

1

1012120- Cơ học kỹ thuật

4

1012243

PBL 1: Thiết kế mô phỏng hệ thống dẫn động

3

1033090- Sức bền vật liệu

4

1012253

Chi tiết và cơ cấu máy

3

1012120- Cơ học kỹ thuật

4

3190041

Xác suất thống kê

3

3190111- Giải tích 1

5

1012770

Thực tập công nhân cơ khí

2

1012323- Công nghệ CAD/CAM

5

1012690

Toán CN 2: Phần tử hữu hạn

2

1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính

5

1012023

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

1012323- Công nghệ CAD/CAM

5

1011693

Điều khiển logic và lập trình PLC

2

1012390- Truyền động thủy khí

5

1012780

Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử

2

1012430- Kỹ thuật điện tử

5

1012700

PBL 2: Mô phỏng điều khiển và tự động hóa

2

1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động

5

1011983

Điện tử công nghiệp

2

1012303- Kỹ thuật xung số & đo lường điện tử

5

1051362

Cơ sở truyền động điện

2

1050931- Kỹ thuật điện

5

1182550

Kinh tế và quản lý doanh nghiệp

2

3190111- Giải tích 1

6

2170020

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2090150- Triết học Mác - Lênin

6

1012710

Thực tập công nhân cơ điện tử

1

1012770- Thực tập công nhân cơ khí

6

1010152

ROBOT Công nghiệp

2

1012690- Toán CN 2: Phần tử hữu hạn

6

2100010

Pháp luật đại cương

2

 

6

1012203

Kỹ thuật vi điều khiển

3

1011983- Điện tử công nghiệp

6

1012010

TH Kỹ thuật vi điều khiển

0.5

 

6

1010353

Cảm biến công nghiệp

2

1051362- Cơ sở truyền động điện

6

1012720

PBL 3: Thiết kế TB ƯD vi điều khiển và cảm biến

2

1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động

6

1012223

Toán nâng cao CDT2 (tối ưu hóa UD)

2

1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính

7

1013080

Tư duy khởi nghiệp

1

1182550- Kinh tế và quản lý doanh nghiệp

7

2090160

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

2170020- Kinh tế chính trị Mác - Lênin

7

1012043

Hệ thống cơ điện tử

2

1010353- Cảm biến công nghiệp

7

1012750

PBL 4: Thiết kế hệ thống cơ điện tử

2

1012720- PBL 3: T.kế TB ƯD VĐK và cảm biến

7

2090101

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2090170- Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7

1012730

Thiết kế hệ thống SCADA và HMI

2

1011693- Điều khiển logic và lập trình PLC

7

1010113

Điều khiển thích nghi & bền vững

2

1012780- Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử

7

1012740

Kỹ thuật học máy

2

1010152- ROBOT Công nghiệp

7

1013330

Lập trình Python

2

1012410- Toán nâng cao CĐT 1

7

1020232

Lập trình hướng đối tượng

2

1012133- Toán CN 1: Phuong pháp tính

8

1013090

Lập trình PLC nâng cao

2

1012043- Hệ thống cơ điện tử

8

1013100

Điều khiển Logic mờ

2

1012740- Kỹ thuật học máy

8

1013110

Thiết kế IoT và ứng dụng

2

1012043- Hệ thống cơ điện tử

8

1013120

Trí tuệ nhân tạo

2

1012740- Kỹ thuật học máy

8

1013130

Kỹ thuật thiết kế robot

2

1010152- ROBOT Công nghiệp

8

1013140

Cảm biến thông minh

2

1010353- Cảm biến công nghiệp

8

1010082

Công nghệ kim loại

2

 

8

1013150

Điều khiển tự động hiện đại

2

 

8

1180933

Quản trị học

2

1013080- Tư duy khởi nghiệp

8

1180753

Quản lý Dự án

2

1013080- Tư duy khởi nghiệp

8

1013160

Mạng truyền thông công nghiệp

2

 

8

1013170

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

2

1012243- PBL 1: T.kế mô phỏng hệ thống dẫn động

8

1013180

Technical Writing and Presentation

2

1013080- Tư duy khởi nghiệp

8

1013190

PBL 5: Thiết kế hệ thống robot tiên tiến

3

1012750- PBL 4: Thiết kế hệ thống cơ điện tử

9

1011233

Công nghệ gia công CNC

2

1012323- Công nghệ CAD/CAM

9

1013200

Điều khiển tự động hệ thống thủy khí

2

1012390- Truyền động thủy khí

9

1013210

Kỹ thuật phân tích dao động

2

1013140- Cảm biến thông minh

9

1013220

Quản lý vòng đời sản phẩm

2

1182550- Kinh tế và quản lý doanh nghiệp

9

1013230

Hệ thống thời gian thực

2

 

9

1013240

Hệ thống vi cơ điện tử (Mems & Nems)

2

1013150- Điều khiển tự động hiện đại

9

1013250

Hư hỏng và phá hủy

2

1010082- Công nghệ kim loại

9

1013260

Kỹ thuật thiết kế đồng thời

2

1013130- Kỹ thuật thiết kế robot

9

1011263

Bảo trì công nghiệp

2

1010082- Công nghệ kim loại

9

1013270

Công nghệ xử lý hình ảnh & âm thanh

3

1010353- Cảm biến công nghiệp

9

1013280

Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm

2

3190041- Xác suất thống kê

9

1013290

Xử lý tín hiệu số (DSP)

2

 

9

1013300

Nhận dạng hệ thống

2

1013100- Điều khiển Logic mờ

9

1011433

Hệ thống nhúng

2

 

9

1013310

PBL 6: Đồ án cơ điện tử chuyên sâu

3

1013190- PBL 5: Thiết kế hệ thống robot tiên tiến

10

1013320

Thực tập tốt nghiệp

5

1012710- Thực tập công nhân cơ điện tử

10

1010483

Đồ án Tốt nghiệp Cơ điện tử

10

 

 

3. Đại học Công nghiệp Hà Nội

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

HP tiên quyết

 

1. Kiến thức giáo dục đại cương

1.1. Lý luận chính trị

1

120301

Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin

5

 

 

2

120305

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

100311

 

3

120302

Đường lối cách mạng Việt Nam

3

100312

 

1.2. Khoa học xã hội và nhân văn

4

140310

Kỹ năng giao tiếp và soạn thảo VB

3

 

 

1.3. Khoa học tự nhiên - toán học - tin học

5

100310

Toán Ứng dụng 1

3

 

 

6

100311

Toán Ứng dụng 2

3

100311

 

7

100312

Toán Ứng dụng 3

2

100312

 

8

100313

Vật lý 1

3

 

 

9

100314

Vật lý 2

2

100313

 

10

030320

Hoá học 1

3

 

 

11

050329

Nhập môn tin học

3

 

 

1.4. Ngoại ngữ

12

130354

Tiếng Anh 1

6

 

 

13

130355

Tiếng Anh 2

6

130354

 

14

130356

Tiếng Anh 3

6

130355

 

15

130357

Tiếng Anh 4

6

130356

 

16

130358

Tiếng Anh 5

6

130357

 

17

130331

Tiếng Anh chuyên ngành

3

130358

 

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Cơ sở ngành

1

10352

Cơ lý thuyết

3

100314

 

2

10330

Hình hoạ-Vẽ kỹ thuật

4

 

 

3

70315

Kỹ thuật điện

3

100314

 

4

10335

Nguyên lý máy

3

10352

 

5

10338

Sức bền vật liệu

3

10352

 

6

10320

Chi tiết máy

3

10352

 

7

10316

Cơ khí đại cương

3

 

 

8

80315

Kỹ thuật điện tử

3

 

 

9

20335

Thuỷ lực đại cương (Cơ khí)

2

10316

 

10

70367

Điện tử công suất

3

 

 

11

70319

Kỹ thuật nhiệt

2

 

 

12

10339

Lý thuyết điều khiển tự động (CĐT)

3

 

 

2.2. Chuyên ngành

a) Bắt buộc

1

10356

Dao động kỹ thuật

3

10352

 

2

10344

Thực tập cơ khí cơ bản

3

10316

 

3

80346

Vi xử lý và ghép nối máy tính

3

10339

 

4

10303

Cảm biến và hệ thống đo lường

3

80315

 

5

10329

Hệ thống tự động thuỷ khí

3

20335

 

6

80326

PLC

3

10339

 

7

10337

Rô bốt công nghiệp

3

10335

 

8

70361

Truyền động điện tự động

3

10335

 

9

10311

Cơ điện tử 1

4

70367

 

10

10333

Máy tự động

4

70367

 

11

10312

Cơ điện tử 2

5

10311

 

12

10325

Đồ án môn học cơ điện tử

2

10312

 

b) Tự chọn

13

10336

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

 

 

13

110370

Tổ chức và quản lý sản xuất

3

 

 

14

70305

Điều khiển quá trình

3

 

 

14

80320

Kỹ thuật xung số

3

 

 

14

80329

Thiết kế mạch điện tử

3

 

 

15

10302

CADD

3

 

 

15

10304

CIM/FMS

3

 

 

15

10310

Công nghệ xử lý vật liệu

2

 

 

16

10322

Dung sai và kỹ thuật đo

3

 

 

16

80348

Kỹ thuật lập trình (ĐT)

3

 

 

16

10340

Tự động hoá quá trình sản xuất

3

 

 

17

10343

Thực tập CNC

3

 

 

17

250301

Thực tập hàn

3

 

 

17

230302

Thực tập nguội

3

 

 

3. Tốt nghiệp

a) Bắt buộc

1

10326

Đồ án tốt nghiệp

7

 

 

2

10345

Thực tập tốt nghiệp

8

 

 

b) Tự chọn

3

570309

Đo lường và điều khiển bằng máy tính (CĐT)

2

 

 

3

570310

Máy điện và khí cụ điện (CĐT)

2

 

 

4

10305

Công nghệ CAD/CAM

3

10306

 

4

10306

Công nghệ CNC

3

 

 

5

10359

Thực tập EDM nâng cao

2

 

 

5

10360

Thực tập Robot

2

 

 

 

4. Purdue University

A. FIRST YEAR

Fall 1st Year (16 Credits)

1

CNIT 10500 - Introduction To C Programming 

2

ENGT 18200 - Gateway To Engineering Technology

3

MA 16010 - Applied Calculus I (Preferred)

4

MET 14300 - Materials And Processes I 

5

ENGL 10600 - First-Year Composition

Spring 1st Year (15 Credits)

1

ECET 22400 - Electronic Systems

2

MA 16020 - Applied Calculus II (Preferred)

3

MET 11100 - Applied Statics

4

TECH 12000 - Design Thinking In Technology

5

Humanities Foundational Selective - Credit Hours: 3.00 

B. SECOND YEAR

Fall 2st Year (15 Credits)

1

CHM 11100 - General Chemistry (Preferred)

2

ECET 17900 - Introduction To Digital Systems

3

MET 11300 - Mechanics Applications

4

MET 28400 - Introduction To Industrial Controls

5

MFET 10301 - Geometric Modeling Applications

6

COM 11400 - Fundamentals Of Speech Communication or

Spring 2st Year (16 Credits)

1

ECET 27900 - Embedded Digital Systems 

2

MET 10200 - Production Design And Specifications

3

MET 24500 - Manufacturing Systems

4

PHYS 22000 - General Physics

5

Behavioral/Social Science Foundational Selective - Credit Hours: 3.00 

C. THIRD YEAR

Fall 3st Year (15 Credits)

1

MET 23000 - Fluid Power

2

MFET 34400 - Automated Manufacturing Processes

3

ECET 32700 - Instrumentation And Data Acquisition Design

4

ENGL 42100 - Technical Writing

5

Science Selective - Credit Hours: 3.00

Spring 3st Year (15 Credits)

1

MFET 37400 - Manufacturing Integration I

2

ECET 38001 - Global Professional Issues In Engineering Technology

3

ECET 33700 - Continuous Systems Analysis And Design

4

IET 31600 - Statistical Quality Control

5

Manufacturing Selective - Credit Hours: 3.00

D. FOURTH YEAR

Fall 4st Year (15 Credits)

1

IET 33400 - Economic Analysis For Technology Systems

2

Controls Selective - Credit Hours: 3.00

3

Mechatronics Selective - Credit Hours: 3.00

4

COM 31500 - Speech Communication Of Technical Information

5

ENGT 48000 - Engineering Technology Capstone I

Spring 4st Year (13 Credits)

1

ENGT 48100 - Engineering Technology Capstone II

2

MET 38200 - Controls And Instrumentation For Automation

3

Humanities/Social Science Elective - Credit Hours: 3.00

4

Elective - Credit Hours: 4.00

Science Selective

1

BIOL 11000 - Fundamentals Of Biology I

2

BIOL 20300 - Human Anatomy And Physiology

3

CHM 11200 - General Chemistry

4

CHM 11600 - General Chemistry

5

PHYS 22100 - General Physics

6

PHYS 24100 - Electricity And Optics

Mechatronics Selective

1

MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems

2

MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems

3

MET 48200 - Mechatronics

4

MET 58100 - Workshop In Mechanical Engineering Technology

5

MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics

6

MFET 34800 - Introduction To Robot Kinematics

7

MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics

Controls Selective

1

MET 33400 - Advanced Fluid Power

2

MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems

3

MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems

4

MET 48200 - Mechatronics

5

MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics

6

MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics

7

ECET 27400 - Wireless Communications

8

ECET 35901 - Computer Based Data Acquisition Applications

9

ECET 36900 - Applied Computer Vision For Sensing And Automation

Manufacturing Selective

1

AT 27200 - Introduction To Composite Technology

2

AT 30802 - Aircraft Materials Processes

3

AT 47200 - Advanced Composite Technology

4

CGT 32600 - Graphics Standards For Product Definition

5

CGT 42300 - Product Data Management

6

CGT 42600 - Industry Applications Of Simulation And Visualization

7

ECET 27000 - Electronics Prototype Development And Construction

8

ECET 27400 - Wireless Communications

9

ECET 36900 - Applied Computer Vision For Sensing And Automation

10

IET 33620 - Total Productive Maintenance

11

IET 44275 - Global Transportation And Logistics Management

12

MET 30200 - CAD In The Enterprise

13

MET 33400 - Advanced Fluid Power

14

MET 34600 - Advanced Materials In Manufacturing

15

MET 34900 - Stringed Instrument Design And Manufacture

16

MET 43200 - Hydraulic Motion Control Systems

17

MET 43600 - Pneumatic Motion Control Systems

18

MET 45100 - Manufacturing Quality Control

19

MFET 24800 - Industrial Robot Programming And Applications

20

MFET 29200 - Projects In Automation, Robotics And Mechatronics

21

MFET 34800 - Introduction To Robot Kinematics

22

MFET 39200 - Advanced Projects In Automation, Robotics, And Mechatronics

23

MFET 49900 - Manufacturing Engineering Technology Independent Project 

24

MGMT 45500 - Legal Background For Business I

 

 

 

 

5. So sánh chi tiết các học phần dùng trong chương trình đào tạo

TT

Tên học phần

TC

Khối KT

ĐH Bách khoa HCM

ĐH Bách khoa Đà Nẵng

ĐH Công nghiệp Hà Nội

Purdue University

1

Toán cao cấp 1

3

GDDC

Giải tích 1

Giải tích 1

Toán Ứng dụng 1

Applied Calculus I

2

Toán cao cấp 2

3

GDDC

Giải tích 2

Giải tích 2

Toán Ứng dụng 2

Applied Calculus II

3

Xác suất thống kê

2

GDDC

Xác suất và thống kê

Xác suất thống kê

 

General Physics

4

Vật lý đại cương

3

GDDC

Vật lý 1

Vật lý 1

Vật lý 1

 

5

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

2

GDDC

Hóa đại cương

Hoá học Đại cương

Hoá học 1

General Chemistry

6

Năng lượng cho phát triển bền vững

2

GDDC

 

 

 

 

7

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

3

GDDC

Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Tư duy khởi nghiệp

Tổ chức và quản lý sản xuất

 

8

Triết học Mác - Lênin

3

GDDC

Triết học Mác - Lênin

Triết học Mác - Lênin

Các ng.lý CB của CN Mác-Lê Nin

 

9

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

GDDC

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

 

 

10

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

GDDC

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

 

 

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

GDDC

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

12

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

GDDC

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng Việt Nam

 

13

Pháp luật đại cương

2

GDDC

Pháp luật Việt Nam đại cương

Pháp luật đại cương

 

 

14

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

3

GDDC

Nhập môn về lập trình

Kỹ thuật lập trình

Nhập môn tin học

Introduction To C Programming 

15

Tiếng Anh 1

4

GDDC

Anh văn 1

Anh văn A2.1

Tiếng Anh 1

 

16

Tiếng Anh 2

4

GDDC

Anh văn 2

Anh văn A2.2

Tiếng Anh 2

 

17

Vẽ kỹ thuật

2

CSN

Vẽ kỹ thuật cơ khí

Vẽ Kỹ thuật

Hình hoạ-Vẽ kỹ thuật

Geometric Modeling Applications

18

Thực hành điện cơ bản

2

CSN

 

 

 

 

19

Cơ học kỹ thuật

2

CSN

 

Cơ học kỹ thuật

Cơ lý thuyết

Applied Statics

20

Dung sai – Kỹ thuật đo

3

CSN

 

Dung sai và kỹ thuật đo

Dung sai và kỹ thuật đo

 

21

Cơ sở thiết kế máy 1

3

CSN

Nguyên lý máy

Nguyên lý máy

Nguyên lý máy

 

22

Kỹ thuật thủy khí

2

CSN

 

Truyền động thủy khí

Thuỷ lực đại cương

Fluid Power

23

Phần mềm thiết kế cơ khí

3

CSN

 

 

 

Production Design And Specifications

24

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

CSN

 

 

Phương pháp phần tử hữu hạn

 

25

Vật liệu học

3

CSN

Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại

Vật liệu kỹ thuật

 

Materials And Processes

26

Dao động kỹ thuật

2

CSN

Động lực học và điều khiển

Kỹ thuật phân tích dao động

Dao động kỹ thuật

 

27

Công nghệ chế tạo máy 1

3

CSN

Các quá trình chế tạo

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

 

Manufacturing Systems

28

Kỹ thuật điện tử

2

CSN

 

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử

Electronic Systems

29

Lý thuyết điều khiển tự động

2

CSN

Kỹ thuật điều khiển tự động

Kỹ thuật vi điều khiển

Lý thuyết điều khiển tự động

 

30

Thực tập điện tử cơ bản

2

CSN

 

 

 

 

31

Điện đại cương

2

CSN

 

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

Electricity And Optics

32

Thực hành Autocad

2

CSN

 

 

 

CAD In The Enterprise

33

Nhập môn cơ điện tử

3

Ngành

Nhập môn về kỹ thuật

Nhập môn ngành

 

Gateway To Engineering  Technology

34

Cơ học ứng dụng

3

Ngành

Sức bền vật liệu

Sức bền vật liệu

Sức bền vật liệu

Mechanics Applications

35

Tiếng anh CN trong cơ điện tử

3

Ngành

 

Anh văn CN Cơ khí

Tiếng anh chuyên ngành

 

36

Thực hành cơ điện tử

2

Ngành

Thực tập cơ khí đại cương 1

Thực tập công nhân cơ điện tử

Thực tập cơ khí cơ bản

 

37

Công nghệ CNC

3

Ngành

 

Công nghệ gia công CNC

Công nghệ CNC

 

38

Phần mềm hỗ trợ gia công

3

Ngành

 

Công nghệ CAD/CAM

Công nghệ CAD/CAM

 

39

Thực hành CNC

3

Ngành

 

TH Công nghệ CAD/CAM 

Thực tập CNC

 

40

Thực hành gia công cắt gọt

2

Ngành

Thực tập kỹ thuật

TN Cơ sở công nghệ chế tạo máy

 

 

41

Đồ án CSTKM

2

Ngành

Đồ án hệ thống truyền động

Đồ án Cơ sở thiết kế máy

 

 

42

Cơ sở thiết kế máy 2

3

Ngành

Chi tiết máy

Chi tiết máy

Chi tiết máy

 

43

Kỹ năng thiết kế cơ khí

3

Ngành

 

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

 

Design Thinking In Technology

44

Truyền động thủy lực và khí nén

2

Ngành

Kỹ thuật thủy lực và khí nén

Truyền động thuỷ lực & khí nén

Hệ thống tự động thuỷ khí

Hydraulic Motion Control Systems

45

Cơ khí điện lực

3

CN

 

 

 

 

46

Các hệ thống cơ điện tử

3

CN

 

Hệ thống cơ điện tử

Cơ điện tử 1

Mechatronics

47

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

3

CN

 

 

CADD

 

48

Thiết kế khuôn mẫu

3

CN

 

 

 

 

49

Thực hành PLC trong cơ điện tử

2

CN

 

Mô phỏng điều khiển và tự động hóa

 

 

50

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3

CN

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

Thiết kế mạch điện tử

Continuous Systems Analysis And Design

51

Điều khiển PLC trong cơ điện tử

3

CN

Hệ thống PLC

Điều khiển logic và lập trình PLC

PLC

Controls And Instrumentation For Automation

52

Lập trình ứng dụng trong cđt

3

CN

Điều khiển các hệ thống servo

Cơ sở điều khiển hệ cơ điện tử

Kỹ thuật lập trình

Embedded Digital Systems 

53

Đồ án các hệ thống cơ điện tử

2

CN

Đồ án chuyên ngành

Đồ án cơ điện tử chuyên sâu

Đồ án môn học cơ điện tử

Manufacturing Engineering Technology Independent Project 

54

Rô bốt công nghiệp

3

CN

Kỹ thuật robot

ROBOT Công nghiệp

Rô bốt công nghiệp

Introduction To Robot Kinematics

55

Hệ thống sản xuất tự động

3

CN

 

Tự động hóa quá trình sản xuất

Tự động hoá quá trình sản xuất

Automated Manufacturing Processes

56

Thực hành gia công tiên tiến

3

CN

 

Công nghệ gia công tiên tiến

Thực tập EDM nâng cao

 

57

Thực tập tốt nghiệp

4

CN

Thực tập ngoài trường

Thực tập tốt nghiệp

Thực tập tốt nghiệp

 

58

Đồ án tốt nghiệp

8

CN

Đồ án tốt nghiệp

Đồ án Tốt nghiệp Cơ điện tử

Đồ án tốt nghiệp

 

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 

Cơ khí và Động lực

CKĐL

Đại học

ĐH

Thành phố Hồ Chí Minh

TP HCM

Quốc gia

QG

Học phần

HP

Mã học phần

MHP

Chương trình đào tạo

CTĐT

Giảng viên

GV

Nhà xuất bản

XB

Thực hành

TH

Công nghệ

CN

Học kỳ

HK

Tín chỉ

TC

Chứng minh nhân dân

CMND

Căn cước công dân

CCCD

Trung học phổ thông

THPT

Bộ Giáo dục và đào tạo

GD&ĐT

 

 

 

MỤC LỤC

1. Thông tin về chương trình đào tạo. 1

2. Mục tiêu chương trình đào tạo. 1

2.1. Mục tiêu chung. 1

2.2. Mục tiêu cụ thể. 1

3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo. 1

3.1. Chuẩn đầu ra. 1

3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo. 2

4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp. 4

5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ. 4

6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo. 4

7. Khối lượng kiến thức toàn khóa. 4

8. Sơ đồ về mối liên hệ giữa các học phần trong chương trình đào tạo. 5

9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình: 6

10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp. 7

11. Cấu trúc chương trình đào tạo. 7

12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ. 9

13. Mô tả tóm tắt các học phần. 12

14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo. 21

14.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo/có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình. 21

14.2. Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo. 21

14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo. 26

14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo: 26

14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy. 27

14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành. 27

14.3.4. Thư viện. 30

14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo. 30

14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo. 35

15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài 41

15.1. Danh sách các chương trình đào tạo cùng ngành của các Trường Đại học khác được đối sánh làm cơ sở đánh giá, cải tiến chất lượng chương trình đào tạo: 41

15.1.1 Trong nước. 41

15.1.2. Ngoài nước. 41

15.2. So sánh chương trình đào tạo. 41

16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo. 41

17.  Tổ chức giảng dạy và học tập. 42

Phụ lục. 44

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.. 57

 

 

 

Bạn cần hỗ trợ?