BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2023
BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành 7510201
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHĐL, ngày tháng năm 2023
của Trường Đại học Điện lực)
1. Thông tin về chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo:
Tên tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Tên tiếng Anh: Mechanical Engineering Technology
Mã ngành đào tạo: 7510201
Trình độ đào tạo: Đại học
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Bằng kỹ sư
Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Điện lực
Nhà trường được công nhận kiểm định chất lượng theo Quyết định số 226/QĐ-KĐCL ngày 30 tháng 6 năm 2018 do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.
Thời điểm cập nhật bản mô tả: Năm học 2022 - 2023
2. Mục tiêu chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo toàn diện người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có năng lực áp dụng những kiến thức khoa học kỹ thuật và xã hội để xử lý các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Có khả năng tự chủ, khả năng sáng tạo, khả năng tự thích nghi mọi môi trường làm việc và có ý thức phục vụ cộng đồng. Đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động, có khả năng học tập suốt đời, có năng lực sáng tạo và khởi nghiệp. Kết quả nghiên cứu khoa học đáp ứng tốt yêu cầu thực tiễn, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể
PEO 1. Cung cấp các kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về văn hoá, chính trị xã hội; các kiến thức đại cương về khoa học cơ bản tự nhiên, tin học và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu cho việc tiếp thu các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức chuyên sâu liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 2. Cung cấp các kiến thức liên quan đến việc tính toán, phân tích, đánh giá, thiết kế, gia công - chế tạo, tổ chức sản xuất,... liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 3. Cung cấp các kiến thức chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí như: phân tích sản phẩm, xây dựng quy trình, lập kế hoạch sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm, … cũng như năng lực sử dụng các công cụ hiện đại liên quan đến ngành đào tạo;
PEO 4. Trang bị năng lực nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và linh hoạt các cơ sở lý thuyết, kết quả nghiên cứu vào thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn cụ thể;
PEO 5. Trang bị năng lực học tập suốt đời, năng lực khởi nghiệp và năng lực làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hoá, đa quốc gia;
PEO 6. Có phẩm chất đạo đức, sức khỏe, động cơ và thái độ làm việc tốt.
3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
3.1. Chuẩn đầu ra
Bảng 1: Nội dung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
PLOs |
Nội dung chuẩn đầu ra |
---|---|
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp có khả năng: |
|
*Về kiến thức: |
|
PLO1 |
Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học lý luận chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; về lĩnh vực năng lượng; sử dụng ngoại ngữ để để xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn công nghệ kỹ thuật cơ khí |
PLO2 |
Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, kiến thức chuyên sâu và các công cụ hiện đại thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật để giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
*Về kỹ năng: |
|
PLO3 |
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức để thực hiện các công việc như tính toán, phân tích, đánh giá, xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
PLO4 |
Có kỹ năng xây dựng và lập kế hoạch để tổ chức, triển khai, giám sát, quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác; |
PLO5 |
Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống chuyên môn; có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống; Sử dụng được ngoại ngữ để giao tiếp và khai thác tài liệu trong công việc chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí khi cần thiết. |
*Về mức tự chủ và trách nhiệm: |
|
PLO6 |
Có năng lực, ý thức và thái độ làm việc tốt trong mọi hoàn cảnh công việc; có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn; Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn; chủ động phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi. |
3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo
Bảng 2: Nội dung các chỉ báo của chuẩn đầu ra
PLOs |
PIs |
Nội dung chỉ báo |
Trọng số (%) |
---|---|---|---|
PLO1 |
PI1.1 |
Nhận diện được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; một số kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần để sử dụng. |
20 |
PI1.2 |
Sử dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết phù hợp với tình huống chuyên môn. |
30 |
|
PI1.3 |
Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết để giải quyết vấn đề chuyên môn. |
50 |
|
PLO2 |
PI2.1 |
Nhận diện được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần sử dụng trong ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
PI2.2 |
Sử dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật phù hợp với tình huống chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
|
PI2.3 |
Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần để giải quyết vấn đề chuyên môn trong ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
50 |
|
PLO3 |
PI3.1 |
Có khả năng đo lường, thí nghiệm, phân tích và đánh giá cho các vấn đề liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
PI3.2 |
Có khả năng xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
|
PI3.3 |
Có khả năng tổ chức thu thập dữ liệu, khả năng khả năng tối ưu hóa các giải pháp công nghệ liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
30 |
|
PI3.4 |
Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức mới trong lĩnh vực ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
|
PLO4 |
PI4.1 |
Có khả năng tham gia các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
PI4.2 |
Có khả năng quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
|
PI4.3 |
Có khả năng tư vấn các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
|
PI4.4 |
Có khả năng giám sát các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
|
PI4.5 |
Có khả năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí cho mình và cho người khác |
20 |
|
PLO5 |
PI5.1 |
Có khả năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ trong các công việc liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
20 |
PI5.2 |
Có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
30 |
|
PI5.3 |
Có kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí |
50 |
|
PLO6 |
PI6.1 |
Có thái độ làm việc nghiêm túc, cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao |
20 |
PI6.2 |
Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn. |
20 |
|
PI6.3 |
Có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn |
20 |
|
|
PI6.4 |
Có năng lực phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi; |
20 |
|
PI6.5 |
Có sức khoẻ tốt, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước và có đạo đức nghề nghiệp. |
20 |
4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí trang bị cho sinh viên tốt nghiệp năng lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động, sau khi ra trường sinh viên có thể lđảm nhận các việc làm:
- Kỹ sư cơ khí và động lực: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc thiết kế tại các doanh nghiệp, nhà máy hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực; Công việc kỹ sư kiểm định chất lượng tại các phòng kiểm định, phòng thí nghiệm, phòng KCS tại các doanh nghiệp, các trung tâm,... hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực; Công việc tư vấn, giám sát các hoạt động gia công lắp ráp tại các phân xưởng nhà máy hoặc các công trình thi công các dự án thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;
- Kỹ sư tư vấn kỹ thuật: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc tư vấn kỹ thuật liên quan đến xây dựng kế hoạch đầu tư, kế hoạch triển khai các dự án thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực ở Việt Nam hoặc Quốc tế;
- Nhân viên hành chính: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí nhân sự tại các cơ quan, tổ chức, tập đoàn... có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực;
- Nghiên cứu viên: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc nghiên cứu tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường đại học và cao đẳng có hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực.
Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí có khả năng chuyển đổi để làm các công việc khác trong các doanh nghiệp và tổ chức khác liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực.
5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ
Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu khoa học ở bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại các cơ sở đào tạo trong nước và quốc tế;
Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao để lấy các chứng chỉ hành nghề thiết kế, tư vấn, giám sát,...thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;
Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Không vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Bảng 3: Khối lượng kiến thức các chuyên ngành
TT |
Chuyên ngành |
Số tín chỉ |
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
158 |
2 |
Cơ khí ô tô |
158 |
8. Sơ đồ về mối liên hệ giữa các học phần trong chương trình đào tạo
8.1. Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
8.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô
9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình:
(Mức độ đóng góp được mã hóa theo 3 mức đánh giá: Mức 1: Thấp; Mức 2: Trung bình; Mức 3: Cao)
9.1. Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Bảng 4: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
TT |
Nội dung kiến thức/tên học phần |
Mã HP |
TC |
CHUẨN ĐẦU RA (PLO) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú |
|
||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán và các môn KH cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Toán cao cấp 1 |
004545 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.2 |
Toán cao cấp 2 |
004546 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.3 |
Xác suất thống kê |
003657 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.4 |
Vật lý đại cương |
003612 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.5 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
004553 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.6 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
004552 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.7 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
004551 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Khoa học chính trị, pháp luật và khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Triết học Mác - Lênin |
003923 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2.2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
003925 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2.3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
003926 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2.4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
003505 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2.5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
003928 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
2.6 |
Pháp luật đại cương |
002018 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
004547 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
4 |
Ngoại ngữ cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tiếng Anh 1 |
003137 |
4 |
3 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
|
4.2 |
Tiếng Anh 2 |
004549 |
4 |
3 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
|
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
2 |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
|
1.2 |
Thực hành điện cơ bản |
004555 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
1.3 |
Cơ học kỹ thuật |
004619 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
1.4 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
004714 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
|
1.5 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
1.6 |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
1.7 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
|
1.8 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
1.9 |
Vật liệu học |
004862 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
1.10 |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
1.11 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
1.12 |
Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt |
000308 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
1.13 |
Kỹ thuật nhiệt |
001359 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.14 |
Thực hành hàn |
004285 |
2 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
|
1.15 |
Điện đại cương |
004556 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1.16 |
Thực hành Autocad |
004554 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Nhập môn cơ khí |
004628 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2.2 |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
2.3 |
Tiếng anh CN trong cơ khí |
004504 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|
|
2.4 |
Thực hành cơ khí |
004637 |
2 |
0 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
|
2.5 |
Công nghệ CNC |
004705 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2.6 |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2.7 |
Thực hành CNC |
004635 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2.8 |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
2 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
|
2.9 |
Đồ án CSTKM |
004711 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
|
2.10 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
|
2.11 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
2.12 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
003450 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Cơ khí điện lực |
004702 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
3.2 |
Công nghệ gia công áp lực |
004706 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
3.3 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
3.4 |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
3.5 |
Thực hành xử lý bề mặt |
004641 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
3.6 |
Nguyên lý và dụng cụ cắt |
001857 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2 |
|
|
3.7 |
Công nghệ chế tạo máy 2 |
004704 |
3 |
1 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
3.8 |
Công nghệ tạo mẫu nhanh |
004708 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
|
3.9 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
004712 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|
|
3.10 |
Thiết kế đồ gá |
004631 |
3 |
1 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
3.11 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
004644 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
|
3.12 |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
3 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
|
4 |
Thực tập tốt nghiệp |
004580 |
4 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
|
5 |
Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp |
004561 |
8 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
9.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô
Bảng 5: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí ô tô
TT |
Nội dung kiến thức/tên học phần |
Mã HP |
TC |
CHUẨN ĐẦU RA (PLO) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú |
||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán và các môn KH cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Toán cao cấp 1 |
004545 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.2 |
Toán cao cấp 2 |
004546 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.3 |
Xác suất thống kê |
003657 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.4 |
Vật lý đại cương |
003612 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.5 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
004553 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.6 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
004552 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.7 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
004551 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2 |
Khoa học chính trị, pháp luật và khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Triết học Mác - Lênin |
003923 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2.2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
003925 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2.3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
003926 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2.4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
003505 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2.5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
003928 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2.6 |
Pháp luật đại cương |
002018 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
004547 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
4 |
Ngoại ngữ cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tiếng Anh 1 |
003137 |
4 |
3 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
4.2 |
Tiếng Anh 2 |
004549 |
4 |
3 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
2 |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
1.2 |
Thực hành điện cơ bản |
004555 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.3 |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.4 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
004714 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
1.5 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.6 |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.7 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
1.8 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
1.9 |
Vật liệu học |
004862 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
1.10 |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
1.11 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.12 |
Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt |
000308 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
1.13 |
Kỹ thuật nhiệt |
001359 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.14 |
Thực hành hàn |
004285 |
2 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
1.15 |
Điện đại cương |
004556 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
1.16 |
Thực hành Autocad |
004554 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
2 |
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Nhập môn cơ khí |
004628 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
2.2 |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
2.3 |
Tiếng anh CN trong cơ khí |
004504 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|
2.4 |
Thực hành cơ khí |
004637 |
2 |
0 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
2.5 |
Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong |
004192 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
2.6 |
Ứng dụng tin học trong ô tô |
004645 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
2.7 |
Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
004634 |
3 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
2.8 |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
2 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
2.9 |
Đồ án CSTKM |
004711 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
|
2.10 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
2.11 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
2.12 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
003450 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quản lý dịch vụ ô tô |
004715 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.2 |
Kết cấu và tính toán ô tô |
004624 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.3 |
Lý thuyết ô tô |
004626 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.4 |
Trang bị điện ô tô |
004643 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
2 |
|
3.5 |
Thực hành kỹ thuật lái xe |
004717 |
2 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.6 |
Cơ điện tử ô tô |
004701 |
3 |
1 |
3 |
2 |
3 |
2 |
3 |
|
3.7 |
Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
004620 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.8 |
Công nghệ ô tô điện |
004707 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.9 |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.10 |
Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô |
004622 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.11 |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
004621 |
3 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
3.12 |
Thực hành điện ô tô |
004638 |
3 |
0 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
Thực tập tốt nghiệp |
004580 |
4 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
5 |
Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp |
004561 |
8 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp
Thực hiện theo quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành.
11. Cấu trúc chương trình đào tạo
Cấu trúc của chương trình đảm bảo sự sắp xếp hợp lý, cân bằng ở từng học kỳ của năm học và từng khối kiến thức. Chương trình bố trí các môn học từ cơ bản đến nâng cao nhằm đảm bảo kiến thức được liên tục, mức độ tăng dần và đủ thời gian tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng, đạo đức, thái độ cần thiết để làm việc. Đồng thời chương trình cũng được thiết kế bảo đảm tính chuyên sâu cho từng lĩnh vực chuyên ngành và có khả năng mở rộng cho nhiều chuyên ngành khác nhau.
Nội dung chương trình bao gồm các khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tốt nghiệp có mức độ tăng dần được giảng dạy trong các môn học, đồng thời gúp người học nâng cao thêm các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữ,… rèn luyện được tác phong, kỷ luật, an toàn lao động khi làm việc. Chương trình cũng đảm bảo tính linh hoạt giúp người học có thể chuyển đổi sang các ngành học khác ở năm thứ nhất, năm thứ hai hoặc học cùng lúc nhiều chương trình.
Bảng 6: Bảng cấu trúc chương trình đào tạo
STT |
Nội dung kiến thức |
Số HP |
Số TC |
Tỷ lệ % |
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
16 |
42 |
26.6% |
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
16 |
38 |
24.1% |
1.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
13 |
32 |
|
1.1.1 |
Bắt buộc |
13 |
32 |
|
1.1.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
1.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
3 |
6 |
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
3 |
6 |
|
1.2.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
2 |
Kiến thức ngành |
7 |
19 |
|
2.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
4 |
12 |
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
2 |
6 |
|
2.1.2 |
Tự chọn |
2 |
6 |
|
2.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
3 |
7 |
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
1 |
2 |
|
2.2.2 |
Tự chọn |
2 |
5 |
|
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
6 |
17 |
10.8% |
3.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
4 |
12 |
|
3.1.1 |
Bắt buộc |
2 |
6 |
|
3.1.2 |
Tự chọn |
2 |
6 |
|
3.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
2 |
5 |
|
3.2.1 |
Bắt buộc |
1 |
2 |
|
3.2.2 |
Tự chọn |
1 |
3 |
|
4 |
Kiến thức chuyên sâu đặc thù |
11 |
30 |
19% |
4.1 |
Các học phần lý thuyết, hỗn hợp |
11 |
30 |
|
4.1.1 |
Bắt buộc |
11 |
30 |
|
4.1.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
4.2 |
Các học phần thực hành, thực tập. |
0 |
0 |
|
4.2.1 |
Bắt buộc |
0 |
0 |
|
4.2.2 |
Tự chọn |
0 |
0 |
|
III |
Thực tập tốt nghiệp |
1 |
4 |
2.5% |
IV |
Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp |
1 |
8 |
5.1% |
Cộng |
58 |
158 |
100% |
12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ
12.1. Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí
Bảng 7: Bảng ma trận chuyên ngành kỹ thuật cơ khí
TT |
Học |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
MH tiên quyết |
Khối kiến thức |
Hình |
Quy ước điểm |
Khoa QL |
1 |
1 |
004547 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
3 |
39 |
12 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
CNTT |
2 |
1 |
004545 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
3 |
1 |
003923 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
4 |
1 |
003612 |
Vật lý đại cương |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCB |
5 |
1 |
004552 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
1 |
CNNL |
6 |
1 |
004553 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
1 |
KHCB |
7 |
1 |
004551 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
QLCN |
8 |
2 |
003137 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
60 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
NN |
9 |
2 |
004342 |
Giáo dục quốc phòng 1 |
3 |
37 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
10 |
2 |
004343 |
Giáo dục quốc phòng 2 |
2 |
22 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
11 |
2 |
004344 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
2 |
14 |
16 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
12 |
2 |
004345 |
Giáo dục quốc phòng 4 |
4 |
4 |
56 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
13 |
2 |
000801 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
5 |
20 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
14 |
2 |
000808 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
15 |
2 |
000813 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
16 |
2 |
000816 |
Giáo dục thể chất 4 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
17 |
2 |
003925 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30 |
0 |
003923 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
18 |
2 |
004546 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
45 |
0 |
004545 |
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
19 |
2 |
002018 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCT |
20 |
2 |
003657 |
Xác suất thống kê |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
21 |
3 |
004549 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
60 |
0 |
003137 |
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
NN |
22 |
3 |
004598 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
23 |
3 |
003926 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
0 |
003925 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
1 |
KHCT |
24 |
3 |
004619 |
Cơ học kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
25 |
3 |
004556 |
Điện đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
KTĐ |
26 |
3 |
001359 |
Kỹ thuật nhiệt 1 |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CNNL |
27 |
3 |
004628 |
Nhập môn cơ khí |
3 |
45 |
0 |
|
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
28 |
3 |
004862 |
Vật liệu học |
3 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
29 |
4 |
004623 |
Cơ học ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
004619 |
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
30 |
4 |
000254 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
3 |
45 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
31 |
4 |
001381 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
32 |
4 |
004554 |
Thực hành Autocad |
2 |
0 |
60 |
004598 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
XD |
33 |
4 |
004714 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
3 |
36 |
18 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
34 |
4 |
000380 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
004619 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
35 |
4 |
003505 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
0 |
003926 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
36 |
4 |
004555 |
Thực hành điện cơ bản |
2 |
0 |
60 |
004556 |
CSN |
Kiểm tra |
3 |
KTĐ |
37 |
5 |
004703 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
3 |
45 |
0 |
000254 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
38 |
5 |
000276 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
3 |
45 |
0 |
000254 |
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
39 |
5 |
003450 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
2 |
30 |
0 |
001381 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
40 |
5 |
004630 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
004554 |
CSN |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
41 |
5 |
003928 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
30 |
0 |
003505 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
42 |
5 |
004504 |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí |
3 |
45 |
0 |
003137 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
43 |
5 |
000308 |
Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt |
2 |
30 |
0 |
004628 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
44 |
6 |
004705 |
Công nghệ CNC |
3 |
45 |
0 |
|
Ngành |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
45 |
6 |
004711 |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
2 |
15 |
0 |
004703 |
Ngành |
BCCD |
0 |
CKĐL |
46 |
6 |
004639 |
Thực hành gia công cắt gọt |
2 |
0 |
60 |
000254 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
47 |
6 |
004637 |
Thực hành cơ khí |
2 |
0 |
60 |
004628 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
48 |
6 |
004286 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
3 |
45 |
0 |
004546 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
49 |
6 |
004285 |
Thực hành Hàn |
2 |
0 |
60 |
000308 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
50 |
6 |
004283 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
36 |
18 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
51 |
6 |
004704 |
Công nghệ chế tạo máy 2 |
3 |
45 |
0 |
000276 |
CN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
52 |
7 |
004629 |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
3 |
36 |
18 |
004630 |
Ngành |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
53 |
7 |
004706 |
Công nghệ gia công áp lực |
3 |
45 |
0 |
004862 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
54 |
7 |
004635 |
Thực hành CNC |
3 |
0 |
90 |
004705 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
55 |
7 |
001857 |
Nguyên lý và dụng cụ cắt |
3 |
45 |
0 |
000276 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
56 |
7 |
001232 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
004630 |
Ngành |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
57 |
7 |
004702 |
Cơ khí điện lực |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
58 |
8 |
004633 |
Thiết kế khuôn mẫu |
3 |
45 |
0 |
000276 |
CN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
59 |
8 |
004631 |
Thiết kế đồ gá |
3 |
45 |
0 |
000276 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
60 |
8 |
004708 |
Công nghệ tạo mẫu nhanh |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
61 |
8 |
004712 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
2 |
15 |
0 |
004704 |
CN |
BCCD |
0 |
CKĐL |
62 |
8 |
004644 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
3 |
45 |
0 |
004703 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
63 |
8 |
004640 |
Thực hành gia công tiên tiến |
3 |
0 |
90 |
004704 |
CN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
64 |
8 |
004641 |
Thực hành xử lý bề mặt |
2 |
0 |
60 |
000308 |
CN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
65 |
9 |
004580 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
0 |
480 |
|
TN |
BCCD |
3 |
CKĐL |
66 |
9 |
004561 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
|
TN |
BCCD |
2 |
CKĐL |
12.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô
Bảng 8: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí ô tô
TT |
Học |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
MH tiên quyết |
Khối kiến thức |
Hình |
Quy ước điểm |
Khoa QL |
1 |
1 |
004547 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
3 |
39 |
12 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
CNTT |
2 |
1 |
004545 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
3 |
1 |
003923 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
4 |
1 |
003612 |
Vật lý đại cương |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCB |
5 |
1 |
004552 |
Năng lượng cho phát triển bền vững |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
1 |
CNNL |
6 |
1 |
004553 |
Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
1 |
KHCB |
7 |
1 |
004551 |
Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp |
3 |
45 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
QLCN |
8 |
2 |
003137 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
60 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
NN |
9 |
2 |
004342 |
Giáo dục quốc phòng 1 |
3 |
37 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
10 |
2 |
004343 |
Giáo dục quốc phòng 2 |
2 |
22 |
8 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
11 |
2 |
004344 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
2 |
14 |
16 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
12 |
2 |
004345 |
Giáo dục quốc phòng 4 |
4 |
4 |
56 |
|
CC |
Kiểm tra |
2 |
KHCB |
13 |
2 |
000801 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
5 |
20 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
14 |
2 |
000808 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
15 |
2 |
000813 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
16 |
2 |
000816 |
Giáo dục thể chất 4 |
1 |
0 |
30 |
|
CC |
Kiểm tra |
1 |
KHCB |
17 |
2 |
003925 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30 |
0 |
003923 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
18 |
2 |
004546 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
45 |
0 |
004545 |
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
19 |
2 |
002018 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
KHCT |
20 |
2 |
003657 |
Xác suất thống kê |
2 |
30 |
0 |
|
GD ĐC |
Tự luận |
2 |
KHCB |
21 |
3 |
004549 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
60 |
0 |
003137 |
GD ĐC |
Trắc nghiệm |
2 |
NN |
22 |
3 |
004598 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
23 |
3 |
003926 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
0 |
003925 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
1 |
KHCT |
24 |
3 |
004619 |
Cơ học kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
25 |
3 |
004556 |
Điện đại cương |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
KTĐ |
26 |
3 |
001359 |
Kỹ thuật nhiệt 1 |
2 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CNNL |
27 |
3 |
004628 |
Nhập môn cơ khí |
3 |
45 |
0 |
|
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
28 |
3 |
004862 |
Vật liệu học |
3 |
30 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
29 |
4 |
004623 |
Cơ học ứng dụng |
3 |
45 |
0 |
004619 |
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
30 |
4 |
000254 |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
3 |
45 |
0 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
31 |
4 |
001381 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
30 |
0 |
003612 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
32 |
4 |
004554 |
Thực hành Autocad |
2 |
0 |
60 |
004598 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
XD |
33 |
4 |
004714 |
Dung sai – Kỹ thuật đo |
3 |
36 |
18 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
34 |
4 |
000380 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
004619 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
35 |
4 |
003505 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
0 |
003926 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
36 |
4 |
004555 |
Thực hành điện cơ bản |
2 |
0 |
60 |
004556 |
CSN |
Kiểm tra |
3 |
KTĐ |
37 |
5 |
004703 |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
3 |
45 |
0 |
000254 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
38 |
5 |
000276 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
3 |
45 |
0 |
000254 |
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
39 |
5 |
003450 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
2 |
30 |
0 |
001381 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
40 |
5 |
004630 |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
004554 |
CSN |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
41 |
5 |
003928 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
30 |
0 |
003505 |
GD ĐC |
Tiểu luận |
2 |
KHCT |
42 |
5 |
004504 |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí |
3 |
45 |
0 |
003137 |
Ngành |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
43 |
5 |
000308 |
Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt |
2 |
30 |
0 |
004628 |
CSN |
Trắc nghiệm |
2 |
CKĐL |
44 |
6 |
004192 |
Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong |
3 |
45 |
0 |
001359 |
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
45 |
6 |
004711 |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
2 |
15 |
0 |
004703 |
Ngành |
BCCD |
0 |
CKĐL |
46 |
6 |
004639 |
Thực hành gia công cắt gọt |
2 |
0 |
60 |
000254 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
47 |
6 |
004637 |
Thực hành cơ khí |
2 |
0 |
60 |
004628 |
Ngành |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
48 |
6 |
004626 |
Lý thuyết ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
49 |
6 |
004285 |
Thực hành Hàn |
2 |
0 |
60 |
000308 |
CSN |
Kiểm tra |
4 |
CKĐL |
50 |
6 |
004283 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
36 |
18 |
|
CSN |
Trắc nghiệm |
3 |
CKĐL |
51 |
6 |
004624 |
Kết cấu và tính toán ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
52 |
7 |
004645 |
Ứng dụng tin học trong ô tô |
3 |
36 |
18 |
004192 |
Ngành |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
53 |
7 |
004701 |
Cơ điện tử ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
54 |
7 |
004717 |
Thực hành kỹ thuật lái xe |
3 |
0 |
90 |
004624 |
Ngành |
Kiểm tra |
0 |
CKĐL |
55 |
7 |
004643 |
Trang bị điện ô tô |
3 |
45 |
0 |
004556 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
56 |
7 |
001232 |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
3 |
36 |
18 |
|
Ngành |
Vấn đáp |
3 |
CKĐL |
57 |
7 |
004620 |
Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
58 |
8 |
004707 |
Công nghệ ô tô điện |
3 |
45 |
0 |
004628 |
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
59 |
8 |
004715 |
Quản lý dịch vụ ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
2 |
CKĐL |
60 |
8 |
004622 |
Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
61 |
8 |
004713 |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
2 |
15 |
0 |
|
CN |
BCCD |
0 |
CKĐL |
62 |
8 |
004621 |
Công nghệ Sản xuất và lắp ráp ô tô |
3 |
45 |
0 |
|
CN |
Tự luận |
3 |
CKĐL |
63 |
8 |
004634 |
Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
3 |
0 |
90 |
004620 |
CN |
Kiểm tra |
0 |
CKĐL |
64 |
8 |
004638 |
Thực hành điện ô tô |
2 |
0 |
60 |
004643 |
CN |
Kiểm tra |
3 |
CKĐL |
65 |
9 |
004580 |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
0 |
480 |
|
TN |
BCCD |
3 |
CKĐL |
66 |
9 |
004561 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
120 |
|
TN |
BCCD |
2 |
CKĐL |
13. Mô tả tóm tắt các học phần
13.1 Triết học mác-Lênin Mã môn học: 003923 TC: 3
Chương trình học phần Triết học Mác - Lênin ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 3 chương cung cấp những kiến thức nền tảng của Triết học Mác - Lênin, bao gồm: triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử. Từ đó, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân. Xây dựng ý thức tự giác, chủ động tìm hiểu, thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của nhà nước trong quá trình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.
13.2 Tiếng Anh 1 Mã môn học: 003137 TC: 4
Học phần Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý cơ bản hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học hướng tới năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Là học phần tiên quyết của học phần Tiếng Anh 2, kết thúc học phần, người học đạt từ điểm D trở lên mới được đăng ký học tiếp học phần Tiếng Anh 2.
13.3 Toán cao cấp 1 Mã môn học: 004545 TC: 3
Học phần Toán cao cấp 1 trang bị cho sinh viên lý thuyết đại số tuyến tính cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần này cung cấp cho sinh viên các khái niệm và tính chất cơ bản của đại số tuyến tính như số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, trị riêng, véc tơ riêng, chéo hóa ma trận, dạng toàn phương. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng vận dụng kiến thức đại số tuyến tính để giải một số bài toán cơ bản trong kinh tế, kỹ thuật và trong thực tế.
13.4 Toán cao cấp 2 Mã môn học: 004546 TC: 3
Học phần Toán cao cấp 2 trang bị cho sinh viên lý thuyết giải tích hàm một biến, nhiều biến cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần giúp sinh viên hiểu được những kiến thức nền tảng của Giải tích thực một biến và nhiều biến như giới hạn, tính liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân, tích phân suy rộng, tích phân bội, tích phân đường, chuỗi số, chuỗi hàm, phương trình vi phân. Sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức giải tích để giải thành thạo các bài toán giải tích và cơ bản giải được một số bài toán đơn giản trong kinh tế, kỹ thuật và thực tế.
13.5 Vật lý đại cương Mã môn học: 0003612 TC: 3
Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của vật lý bao gồm các phần Cơ, Nhiệt, Điện, Từ, Cơ học lượng tử, Nguyên tử và Hạt nhân làm cơ sở cho việc tiếp cận các môn học chuyên ngành trình độ đại học các ngành khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về vật lý để khảo sát sự chuyển động, năng lượng và các hiện tượng vật lý liên quan đến các đối tượng trong tự nhiên có kích thước từ phân tử đến cỡ hành tinh. Sau khi học xong học phần sinh viên sẽ có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học trong nghiên cứu khoa học cũng như trong phát triển kỹ thuật và công nghệ hiện đại.
13.6 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Mã môn học: 003925 TC: 2
Chương trình học phần Kinh tế chính trị Mác – Lênin ban hành theo quyết định số 4890/QĐ- BGDDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác - Lênin, về hàng hoá, thị trường, lý luận giá trị thặng dư của Mác, cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam, vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam hiện nay. Từ đó sinh viên có được tư duy về kinh tế - chính trị, vận dụng những vấn đề có tính quy luật của Kinh tế chính trị Mác – Lênin vào hoạt động nhận thức và thực tiễn.
13.7 Tiếng Anh 2 Mã môn học: 004549 TC: 4
Học phần Tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học đạt được năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần Tiếng Anh 2 là học phần tiếp theo của học phần Tiếng Anh 1, kết thúc học phần người học đạt từ điểm D trở lên đạt yêu cầu học phần và được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy chế đào tạo hiện hành.
13.8 Chủ nghĩa xã hội khoa học Mã môn học: 003926 TC: 2
Chương trình học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần có 7 chương, cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về chủ nghĩa xã hội khoa học bao gồm: sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa, cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp, vấn đề dân tộc, tôn giáo và gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Học phần giúp sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận dụng các tri thức chủ nghĩa xã hội khoa học vào việc xem xét đánh giá những vấn chính trị - xã hội của đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
13.9 Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản Mã môn học: 004547 TC: 3
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản là một học phần mang tính ứng dụng, nội dung học phần được được xây dựng theo các các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều 2 về “Chuẩn kĩ năng sử dụng CNTT cơ bản” của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ thông tin và truyền thông. Học phần trang bị cho người học một số vấn đề cơ bản và thiết thực về Công nghệ thông tin như: Mạng máy tính và Internet, phòng và chống virus, tổ chức và quản lý các tài nguyên của máy tính, sử dụng hệ điều hành và xử lý các lỗi thông thường. Bên cạnh đó, khóa học trang bị cho người học các kiến thức và kĩ năng cơ bản để khai thác, sử dụng một số phần mềm ứng dụng phổ biến, bao gồm: Hệ soạn thảo văn bản, Chương trình bảng tính điện tử, Phần mềm trình chiếu, Trình duyệt web và các dịch vụ cơ bản như tìm kiếm và thư điện tử.
13.10 Pháp luật đại cương Mã môn học: 002018 TC: 2
Học phần Pháp luật đại cương được xây dựng dựa trên các quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 và Thông tư 17/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học” Theo đó đề cương chi tiết của học phần này được thiết kế giảng dạy cho sinh viên không chuyên ngành Luật bao gồm những nội dung cơ bản sau đây: - Những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật (chủ yếu là các thuật ngữ pháp lý quan trọng và nội hàm các thuật ngữ này); giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với các môn học khác có liên quan đến pháp luật. - Những kiến thức cơ bản về các ngành Luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Phòng chống tham nhũng... giúp người học có kiến thức chung về pháp luật, hiểu, phân biệt và áp dụng được các quy định trong các ngành Luật đó, hình thành văn hóa thượng tôn pháp luật cho sinh viên.
13.11 Xác suất thống kê Mã môn học: 003657 TC: 2
Học phần trang bị cho sinh viên lý thuyết xác suất và thống kê cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Lý thuyết xác suất bao gồm các công thức tính xác suất, biến ngẫu nhiên, các đặc trưng của biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên, từ đó hiểu được tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên. Phần Thống kê vận dụng lý thuyết xác suất để nghiên cứu những kiến thức cơ bản về thống kê bao gồm cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, các phương pháp ước lượng tham số và bài toán kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề trong kỹ thuật và kinh tế.
13.12 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Mã môn học: 003928 TC: 2
Chương trình học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam gồm 3 chương chính, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, về vai trò của Đảng trong Cách mạng tháng Tám 1945; vai trò của Đảng trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (1945 – 1975); và chủ trương, đường lối đổi mới của Đảng từ năm 1975 đến nay.
13.13 Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã môn học: 003505 TC:2
Chương trình học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; Về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam; Về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Về văn hóa, đạo đức, con người.
13.14 Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu Mã môn học: 004553 TC: 2
Học phần này được giảng dạy cho sinh viên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hệ Đại học chính quy vào năm thứ nhất của chương trình đào tạo nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức Hóa đại cương ứng dụng trong lĩnh vực Khoa học vật liệu. Sinh viên được trang bị những kiến thức về nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học, từ đó hiểu được về cấu trúc vật liệu; nắm được những nội dung kiến thức cơ bản nhất của nhiệt động học áp dụng cho các quá trình hóa học; có kiến thức về các quá trình điện hóa; các loại vật liệu, hiểu về ăn mòn và ứng dụng của vật liệu. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành đồng thời rèn luyện cho sinh viên phương pháp nhận thức, phát triển các kĩ năng tư duy. Từ đó sinh viên sẽ nhận thức được trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và trong học tập.
13.15 Năng lượng cho phát triển bền vững Mã môn học: 004552 TC: 2
Học phần này được biên soạn cho sinh viên tất cả các ngành hệ đại học chính quy, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về năng lượng và các chính sách phát triển năng lượng cho phát triển bền vững. Sinh viên được trang bị những kiến thức về khái niệm các nguồn năng lượng, nhu cầu sử dụng năng lượng, cấu trúc hệ thống năng lượng Việt Nam, các khái niệm về biến đổi khí hậu và các chính sách năng lượng gắn liền với phát triển bền vững kinh tế - xã hội và môi trường. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội được từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành trong các năm học tiếp theo.
13.16 Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp Mã môn học: 004551 TC: 2
Quản lý là một hoạt động phổ biến ở tất cả các lĩnh vực xã hội, tất cả các loại hình tổ chức, ở tất cả các cấp độ khác nhau. Khoa học quản lý có nhiệm vụ khái quát những tri thức quản lý ở tất cả các lĩnh vực, các tổ chức, các cấp tạo nên hệ thống tri thức khoa học hữu ích nhằm đáp ứng yêu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội. Môn học Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các nguyên tắc và phương pháp quản lý. Để từ đó sinh viên có thể vận dụng các kiến thức này vào thực tiễn trong hoạt động của cá nhân, đội nhóm, tập thể cũng như hoạt động chuyên môn như: Lập kế hoạch và ra quyết định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. Đồng thời, môn học cung cấp các kiến thức nền tảng về đổi mới sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp, từ đó nâng cao nhận thức của sinh viên và hình thành tư duy đúng đắn trong lựa chọn nghề nghiệp và sáng tạo giá trị ; Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, công cụ cơ bản để xây dựng các ý tưởng khởi nghiệp, phát triển, quản lý và điều hành các dự án khởi nghiệp dựa trên thế mạnh của bản thân và quan sát thị trường
13.17 Điện đại cương Mã môn học: 004556 TC: 2
Học phần Điện đại cương cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều, các thiết bị điện dân dụng, một số loại máy điện điển hình và mạch điện bảo vệ động cơ, đồng thời cung cấp kiến thức cơ bản về an toàn điện. Sinh viên sau khi kết thúc học phần có khả năng tính toán mạch điện một chiều và khả năng nhận biết và ứng dụng các thiết bị điện dân dụng và các loại máy điện cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên có kỹ năng kiểm tra các mạch điện bảo vệ động cơ và có ý thức đảm bảo an toàn điện.
13.18 Thực hành điện cơ bản Mã môn học: 004555 TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng trong trong việc tính toán thiết kế, lập dự trù và lắp đặt được các mạch điện sinh hoạt cơ bản, mạch điều khiển động cơ cơ bản, tủ điều khiển hạ áp đơn giản trong gia đình và nơi làm việc theo yêu cầu. Các kiến thức và kỹ năng quan trọng này giúp sinh viên hiểu rõ hơn thực tế hoạt động các thiết bị đây là cơ sở phục vụ cho các học phần lý thuyết, thực hành cũng như công việc sau này.
13.19 Kỹ thuật nhiệt Mã môn học: 001359 TC: 2
Kỹ thuật nhiệt là học phần nghiên cứu đến những vấn đề cơ bản nhất về nhiệt năng và các quá trình thay đổi trạng thái của môi chất, các chu trình biến đổi giữa nhiệt năng và cơ năng, các quá trình truyền nhiệt năng trong không gian và giữa các vật, từ đó giúp cho sinh viên có khả năng độc lập giải quyết một số vấn đề phổ biến liên quan đến nhiệt năng trong thực tiễn.
13.20 Vẽ kỹ thuật Mã môn học: 004598 TC: 2
Vẽ kỹ thuật là học phần nghiên cứu các nguyên tắc và phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật, bồi dưỡng và phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy kỹ thuật. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Học phần vẽ kỹ thuật còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Xây dựng, Điện.
13.21 Cơ kỹ thuật Mã môn học: 004619 TC: 2
Cơ học kỹ thuật là môn học cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học khối kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.
13.22 Nhập môn cơ khí Mã môn học: 004628 TC: 3
Học phần Nhập môn cơ khí trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về đặc điểm, vị trí, kỹ năng,… của một kỹ sư cơ khí trong sản xuất hiện nay. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được công việc và các điều kiện cần thiết để trở thành một kỹ sư cơ khí. Nội dung của học phần giúp người học định hình được các kiến thức cơ bản để theo học ngành kỹ thuật cơ khí.
13.23 Cơ học ứng dụng Mã môn học: 004623 TC: 2
Học phần Cơ học ứng dụng trang bị cho người học các kiến thức để giải các bài toán về động học, động lực học cơ cấu, xác định trạng thái thanh chịu lực phức tạp, xác định trạng thái thanh siêu tĩnh,.... Học phần này có nhiệm vụ hướng dẫn người học các phương pháp xác định đặc tính chuyển động của các cơ cấu cũng như cá phương pháp xác định ứng suất, nội lực,...sinh ra trong các chi tiết máy. Nội dung học phần Cơ học ứng dụng được sử dụng đẻ làm cơ sở lý thuyết đề nghiên cứu các học phần khác trong chuyên ngành kỹ thuật như Cơ sở thiết kế máy 1, cơ sở thiết kế máy 2, ....
13.24 Kỹ năng thiết kế cơ khí Mã môn học: 001232 TC: 3
Kỹ năng thiết kế cơ khí là học phần giúp người học nắm được cách vẽ quy ước các mối ghép trong cơ khí, nghiên cứu các phương pháp lập, đọc hiểu các bản vẽ chi tiết cơ khí, tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lập bản vẽ lắp.Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ chi tiết, bóc tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lắp ghép và lập bản vẽ lắp. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
3.25 Đồ án cơ sở thiết kế máy Mã môn học: 000520 TC: 2
Học phần Đồ án cơ sở thiết kế máy là học phần bổ trợ cho học phần Cơ sở thiết kế máy 1 và cơ sở thiết kế máy 2 trong các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết để tính toán và thiết kế được các hệ thống dẫn động trong cơ khí theo đúng tiêu chuẩn
13.26 Dao Động kỹ thuật Mã môn học: 000380 TC: 2
Dao Động kỹ thuật là học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các loại dao động trong kỹ thuật và các kiến thức để thiết lập phương trình vi phân để khảo sát được các quá trình dao động của hệ dao động tuyến tính của hệ 1 bậc tự do, dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do. Học phần Dao động kỹ thuật còn làm cơ sở để mô phỏng khảo sát các dao động của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Ô tô , Xây dựng.
13.27 Công nghệ hàn và xử lý bề mặt Mã môn học: 000308 TC: 2
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hàn và các phương pháp xử lý bề mặt. Các biện pháp phục hồi chi tiết bằng phương pháp phun phủ. Sinh viên biết thực hiện hàn, phun phủ một chi tiết đơn giản. Các kiến thức sẽ hỗ trợ cho sinh viên khi thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo CNKT cơ khí
13.28 Công nghệ gia công áp lực Mã môn học: 000302 TC: 3
Công nghệ gia công áp lực là học phần lý thuyết giảng dạy các công nghệ các nguyên công trong lĩnh vực gia công áp lực. Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ các nguyên công trong lĩnh vực gia công áp lực, giúp sinh viên hiểu được những nguyên lý, tính toán, các công nghệ trong lĩnh vực gia công áp lực giúp người học có thể phân tích, tính toán các bước công nghệ của nguyên công lựa chọn.
13.29 Kỹ thuật thủy khí Mã môn học: 001381 TC: 2
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất cơ lý của chất lỏng, chất khí; các quy luật về cân bằng và chuyển động của chất lỏng và chất khí; các tác dụng tương hỗ của chất lỏng, chất khí với chất rắn và các phần tử cơ bản trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén Học phần kỹ thuật thủy khí còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng, Xây dựng, Tự động hóa,…
13.30 Nguyên lý và dụng cụ cắt Mã môn học: 001857 TC: 3
Học phần Nguyên lý và dụng cụ cắt trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về quy luật của quá trình cắt gọt cũng như các kiến thức về các dụng cụ được sử dụng để gia công cắt gọt trong cơ khí. Nội dung của học phần này còn là cơ sở để thực hiện đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp của sinh viên chuyên ngành Chế tạo máy.
13.31 Truyền động thủy lực khí nén Mã môn học: 003450 TC: 2
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về về các phần tử điều khiển trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén; Cung cấp phương pháp tính toán, thiết kế, lắp đặt và vận hành các hệ thống khí nén và thủy lực trong công nghiệp.
13.32 Phương pháp phần tử hữu hạn Mã môn học: 004283 TC: 3
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về phương pháp PTHH, ứng dụng để giải quyết một số bài toán kỹ thuật khác nhau đối với các kết cấu thanh, dàn phẳng chịu tải trọng tĩnh; cung cấp kiến thức để nâng cao kỹ năng, kiến thức sử dụng phần mềm công nghiệp phục vụ việc tính toán kết cấu dựa trên cơ sở phương pháp PTHH.
13.33 PP xây dựng bề mặt cho CAD/CAM Mã môn học: 004286 TC: 3
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM là môn học ứng dụng các kiến thức toán học để xây dựng và mô tả một số đường cong và mặt cong phức tạp thường gặp trong sản xuất công nghiệp. Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về phương pháp xây dựng và khảo sát một số đường cong và mặt cong phức tạp. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể sử dụng phần mềm Matlab để xây dựng được mô hình toán học, mô hình hình học trên máy tính của các đường cong và mặt cong phức tạp dựa trên các dữ liệu điểm 3D. Từ đó, sinh viên hiểu được quá trình xây dựng các đường cong, mặt cong phức tạp và ứng dụng các đường cong, mặt cong phức tạp trong hệ thống CAD/CAM/CNC để gia công, chế tạo các chi tiết có bề mặt phức tạp.
13.34 Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí Mã môn học: 004504 TC: 3
Học phần Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí trang bị cho người học các kiến thức về từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành Cơ khí. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong lĩnh vực cơ điện tử. Ngoài ra học phần còn hỗ trợ cho người học khả năng tìm kiếm và tiếp cận các kiến thức chuyên ngành ở các nguồn tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.
13.35 Dung sai kỹ thuật đo Mã môn học: 004714 TC: 3
Học phần Dung sai kỹ thuật đo có nhiệm vụ trang bị kiến thức, giúp cho sinh viên hiểu được về các khái niệm cơ bản dung sai lắp ghép, ổ lăn, ren, bánh răng, then, then hoa, giải chuỗi kích thước và đo các kích thước hình học cơ bản. Ngoài ra học phần này còn trang bị cho người học các kiến thức về các phương pháp đo chi tiết máy trong kỹ thuật. Học phần Dung sai kỹ thuật đo được sử dụng để làm cơ sở lý thuyết cho các học phần kỹ thuật trong các chuyên ngành kỹ thuật như Cơ khí, Xây dựng, Điện điện tử,…
13.36 Công nghệ tạo mẫu nhanh Mã môn học: 004708 TC: 3
Công nghệ tạo mẫu nhanh là môn học chuyên ngành nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý, đặc điểm công nghệ, phạm vi ứng dụng của một số công nghệ tạo mẫu nhanh thông dụng dựa trên vật liệu dạng bột, rắn và lỏng. Từ đó, người học có khả năng vận dụng được một số công nghệ tạo mẫu nhanh thông dụng đã học và trên cơ sở ứng dụng phần mềm CAD/CAM, phần mềm hỗ trợ công nghệ tạo mẫu nhanh vào thực tế để tạo mẫu và công cụ nhanh.
13.37 Thiết kế khuôn mẫu Mã môn học: 004633 TC: 3
Thiết kế khuôn mẫu là môn học trang bị cho người học các kiến thức về một số phương pháp tạo hình chi tiết bằng công nghệ đúc. Trên cơ sở hiểu được các phương pháp chung, người học được trang bị các kiến thức sâu hơn về cấu tạo, nguyên lý làm việc của khuôn ép phun sản phẩm nhựa, phương pháp tính toán, thiết kế các hệ thống chính của khuôn ép phun sản phẩm nhựa. Từ đó, người học sử dụng được phần mềm CAD/CAM vào quá trình thiết kế sản phẩm nhựa, tách khuôn và lập các chương trình gia công chế tạo khuôn nhựa.
13.38 Thiết kế Đồ gá Mã môn học: 004631 TC: 3
Thiết kế Đồ gá là học phần nghiên cứu về các trang bị công nghệ cần thiết dùng để xác định và giữ phôi tại vị trí đã định vị dưới tác dụng của lực cắt trong quá trình gia công. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng về thiết kế dụng cụ định vị và kẹp chặt trong gia công cắt gọt, kiểm tra và lắp ráp cơ khí. Học phần Thiết kế Đồ gá còn là cơ sở để thực hiện đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp của sinh viên chuyên ngành Chế tạo máy.
13.39 Phần mềm thiết kế cơ khí Mã môn học: 004630 TC: 3
Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí trang bị cho người học kiến thức về các phương pháp biểu diễn vật thể trên máy tính. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các lệnh vẽ, lệnh hiệu chỉnh, lệnh mô phỏng,... trên phần mềm thiết kế cơ khí thông dung. Thông qua nội dung giảng day của học phần, người học có thể sử dụng phần mềm thiết kế để xây dựng được các mô hình vật thể 2D cũng như 3D từ đơn giản đến phức tạp, ngoài ra người học có thể mô phỏng lắp ráp các mô hình 3D trên phần mềm và kết xuất ra các bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp. Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí là học phần nâng cao của học phần vẽ kỹ thuật và được dùng làm công cụ để thực hiện các học phần đồ án chuyên ngành, đồ án tốt nghiệp, thực hành gia công,...
13.40 Phần mềm hỗ trợ gia công Mã môn học: 004629 TC: 3
Học phần Phần mềm hỗ trợ gia công trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng ơ bản về gia công cơ khí với sự hỗ trợ của phần mềm. Nhiệm vụ của môn học là hướng dẫn người học xây dưng được các bản thiết kế trên các phần mềm hỗ trợ gia công, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp kiến thức khác trong gia công cơ khí để kết xuất ra được các chương trình điều khiển các máy gia công kỹ thuật số. Nội dung của học phần Phầm mềm hỗ trợ gia công là các kiến thức lý thuyết để người học có thể hoàn thành nội dung các học phần Thực hành CNC, thực hành gia công tiên tiến trong các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí.
13.41 Công nghệ chế tạo máy 1 Mã môn học: 000276 TC: 3
Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trang bị cho người học các kiến thức về phương thức gia công tạo ra các chi tiết máy bằng các phương pháp gia công cắt gọt hoặc bằng các phương pháp gia công tiên tiến. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, kỹ năng xây dựng quy trình công nghệ gia công và kỹ năng đánh giá sản phẩm. Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 là học phần bổ trợ các kiến thức cho các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí.
13.42 Công nghệ chế tạo máy 2 Mã môn học: 004704 TC: 3
Học phần Công nghệ chế tạo máy 2 trang bị cho người học các kiến thức về các nguyên lý được sử dụng để tạo ra các loại máy móc, thiết bị, vật dụng phục vụ cho đời sống và sản xuất. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, hoàn thiện quy trình công nghệ gia công và lắp ráp, đồng thời giới thiệu các phương pháp gia công mới trong cơ khí. Học phần Công nghệ chế tạo máy 2 là học phần chuyên ngành bổ trợ các kiến thức cho học phần Công nghệ chế tạo máy 1.
13.43 Đồ án công nghệ chế tạo máy Mã môn học: 004712 TC: 2
Học phần đồ án công nghệ chế tạo máy là học phần bổ trợ cho học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trong các ngành kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng để thành lập được hồ sơ kỹ thuật dùng để chế tạo các sản phẩm trong lĩnh vực cơ khí theo đúng tiêu chuẩn.
13.44 Cơ khí điện lực Mã môn học: 004702 TC: 3
Học phần Cơ Khí điện lực trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các linh kiện, thiết bị, hệ thống trong các nhà máy điện như: Các loại bơm, Các loại quạt, Các loại máy nén.Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị cơ khí điện lực, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp lựa chọn, vận hành, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị trên. Học phần kết Cơ khí điện lực là học phần đặc thù của kỹ thuật cơ khí trong lĩnh vực điện-điện tử.
13.45 Tự động hóa quá trình sản xuất Mã môn học: 004644 TC: 3
Học phần Tự động hóa quá trình sản xuất trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về nguyên lý, đặc điểm, cấu trúc và các thành phần chính của hệ thống sản xuất tự động cũng như các phương pháp phân tích, thiết kế, chẩn đoán,.. cho các hệ thống sản xuất tự động, dây chuyền sản xuất. Bên cạnh đó, học phần này còn trang bị các kiến thức về thiết kế, xây dựng và kết nối các hệ thống sản xuất tự động. Nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho các môn học Công nghệ chế tạo máy 1, cong nghệ CNC,...
13.46 Thực hành xử lý bề mặt Mã môn học: 004641 TC: 2
Học phần thực hành xử lý bề mặt trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để xử lý bề mặt các sản phẩm cơ khí bằng các công nghệ thấm, phủ khác nhau. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại thiết bị thấm, phun phủ. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... đặc biệt là học phần Xử lý bề mặt của các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí
13.47 Thực hành CNC Mã môn học: 004635 TC: 3
Học phần thực hành CNC trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí trên máy phay và máy tiện CNC. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại máy phay CNC, tiện CNC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, luận án tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí.
13.48 Thực hành hàn Mã môn học: 004285 TC: 2
Học phần thực hành Hàn điện hồ quang trang bị cho người học thêm kỹ năng cơ bản về gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp Hàn hồ quang tay. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học các kĩ năng vận hành, sử dụng máy hàn điện tạo nền móng kiến thức để thực hiện gia công trên các máy hàn tự động hóa. Ngoài ra học phần còn giúp người học tổng hợp được các kiến thức đã học trong các học phần khác như: vẽ kỹ thuật, dung sai kỹ thuật đo, công nghệ chế tạo máy,...
13.49 Thực hành Cơ khí Mã môn học: 004637 TC: 2
Học phần Thực hành cơ khí trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí đơn giản với các dụng cụ cầm tay và chuẩn bị phôi gia công bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. Học phần có nhiệm vụ hỗ trợ người học tổng hợp lại các kiến thức cơ bản trong học phần Nhập môn cơ khí cũng như rèn luyện cho người học các kỹ năng về gia công nguội và gia công đúc trong khuôn cát.
13.50 Thực hành gia công trên máy công cụ Mã môn học: 002782 TC: 2
Học phần Thực hành gia công tiên tiến trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp tiên tiến như: Gia công EDM, gia công in 3D,.... Học phần có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học các kỹ năng gia công bằng các phương pháp tiên tiến, giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc và kỹ thuật hiện đại. Môn học là học phần bổ trợ cho môn học Công nghệ chế tạo máy 1 trong chương trình đào tạo.
13.51 Vật liệu học Mã môn học: 004862 TC: 3
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về tính chất cơ-lý-hóa của các loại vật liệu sử dụng trong ngành cơ khí và điện; Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thiết bị, hệ thống thí nghiệm, phương pháp tính toán xác định đường đặc tính cơ học, giá trị mô đun đàn hồi, ứng suất dẻo, giới hạn dẻo của vật liệu; phương pháp đo độ cứng của vật liệu. Sự biến đổi cấu trúc, chuyển pha của các loại vật liệu thông dụng (các loại thép, giang, kim loại mầu) và cách thức nghiên cứu và dự báo biến đổi tính chất cơ-lý, cấu trúc của các loại vật liệu; các biện pháp nhiệt luyện để cải thiện cơ tính vật liệu,… và cách sử dụng các loại vật liệu trong chế tạo máy, xây dựng. Cung cấp kiến thức về cơ chế phá hủy, cách chuẩn đoán các dạng phá hủy của vật liệu trong chế tạo máy; Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong ngành cơ khí.
13.52 Lý thuyết ô tô Mã môn học: 004626 TC: 3
Lý thuyết ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu về các vấn đề động học, động lực học chuyển động của ô tô và các tính năng khai thác của chúng. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức về tính năng động lực học kéo, động lực học phanh và các tính năng khai thác của ô tô như: tính dẫn hướng, tính ổn định, tính êm dịu, tính kinh tế nhiên liệu, tính cơ động và tính an toàn chuyển động của ô tô. Học phần lý thuyết ô tô là cơ sở để học tập các học phần chuyên ngành khác như kết cấu và tính toán ô tô, ứng dụng tin học trong ô tô, công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
13.53 CN chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô Mã môn học: 004186 TC: 3
Công nghệ Chẩn đoán, Bảo dưỡng và Sửa chữa ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu các phương pháp và trình tự các bước thực hiện công việc chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức và cách thức tiến hành quy trình công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và các vấn đề liên quan. Nội dung của học phần bám sát với công việc thực tiễn đang tiến hành tại các cơ sở dịch vụ kỹ thuật ô tô là các đại lý, các gara, cơ sở bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
Học phần công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô còn làm cơ sở bổ trợ cho các học phần khác như: quản lý dịch vụ ô tô; thực hành công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
13.54 Quản lý dịch vụ Mã môn học: 004197 TC: 3
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức liên quan đến các mô hình tổ chức và quản lý, đánh giá hoạt động dịch vụ ô tô; quy trình dịch vụ tiêu chuẩn; các kỹ năng cần thiết dành cho cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp; nội dung công việc dịch vụ kỹ thuật ô tô và các nội dung liên quan tới chăm sóc sau dịch vụ. Học phần trang bị kiến thức thực tiễn để sinh viên chuyên ngành tiếp cận với tính chất công việc thực tế, phù hợp với vị trí việc làm về dịch vụ ô tô sau khi tốt nghiệp.
13.55 Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô Mã môn học: 004198 TC: 3
Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô là học phần nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật của hoạt động đăng kiểm và thí nghiệm ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức liên quan tới các tiêu chuẩn, quy chuẩn và quy trình đăng kiểm phương tiện ô tô. Đồng thời, học phần còn trang bị kiến thức về thí nghiệm các tính chất khai thác, thí nghiệm các tổng thành, hệ thống của ô tô. Học phần đăng kiểm và thí nghiệm ô tô hỗ trợ kiến thức cho học phần công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô…
13.56 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô Mã môn học: 004621 TC: 3
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu các phương pháp và quy trình công nghệ liên quan đến sản xuất chế tạo và lắp ráp ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức tổng quan về công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô; công nghệ chế tạo phụ tùng; quy trình công nghệ lắp ráp tổng thành và lắp ráp hoàn thiện ô tô cũng như quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng.Học phần trang bị kiến thức thực tiễn để sinh viên chuyên ngành tiếp cận với tính chất công việc thực tế, phù hợp với vị trí việc làm tại các nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô sau khi tốt nghiệp.
13.57 Kết cấu và tính toán ô tô Mã môn học: 004624 TC: 3
Kết cấu và tính toán ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu phân tích kết cấu các cụm chi tiết, bộ phận, hệ thống, tổng thành ô tô và phương pháp tính toán các thông số cơ bản của chúng. Học phần trang bị kiến thức về phân tích kết cấu, xác định chế độ tải trọng cũng như tính toán các thông số cơ bản của các cơ cấu, bộ phận, hệ thống, tổng thành của hệ thống truyền lực và gầm ô tô bao gồm: Bánh xe và dầm cầu; khung vỏ; hệ thống phanh; hệ thống treo; hệ thống lái; Thân vỏ xe và các trang thiết bị phụ khác.Học phần kết cấu và tính toán ô tô còn là cơ sở bổ trợ cho các học phần khác như: lý thuyết ô tô, công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, đăng kiểm và thí nghiệm ô tô,...
13.58 Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong Mã môn học: 004192 TC: 3
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong: chu trình lý tưởng, chu trình làm việc thực, các thông số đặc trưng của chu trình làm việc của động cơ. Người học còn được trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính toán của các chi tiết, bộ phận chính cấu thành động cơ đốt trong như: nắp máy, thân máy, carte, hệ thống phân phối khí, bôi trơn, làm mát. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, các hệ thống nhiên liệu của động cơ xăng và Diesel.Học phần Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong còn là học phần cơ sở chuyên ngành cho các kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực cơ khí ô tô.
13.59 Trang bị điện ô tô Mã môn học: 004643 TC: 3
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị điện, điện tử trang bị trên ô tô hiện đại. Học phần này có nhiệm vụ trang bị cho người học kỹ năng về phân tích, xử lý các mạch điện, điện tử và điều khiển các hệ thống tự động của động cơ đốt trong. Nội dung môn học này còn là những kiến thức cốt lõi để hỗ trợ học phần thực hành điện ô tô, đồ án môn học ô tô, cơ điện tử ô tô,… của chương trình đào tạo kĩ sư cơ khí ô tô
13.60 Ứng dụng tin học trong ô tô Mã môn học: 004645 TC: 3
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản một số phần mềm hỗ trợ thiết kế tính toán, mô phỏng trong lĩnh vực ô tô như: Solidwork, Matlab,... Qua đó, người học ứng dụng được các phần mềm này để tính toán, thiết kế các chi tiết, hệ thống trong ô tô như động cơ đốt trong, hệ thống truyền lực,...để từ đó có thể đưa ra các giải pháp thiết kế tối ưu. Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp công cụ tính toán hỗ trợ các học phần nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong, tính toán, thiết kế ô tô,...
13.61 Cơ điện tử ô tô Mã môn học: 004701 TC: 3
Học phần Cơ điện tử ô tô trang bị các kiến thức cơ bản về linh kiện điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành,... thường được trang bị trên ô tô. Học phần này có nhiệm vụ giúp hình thành và rèn luyện cho ngườ học các kỹ năng về phân tích, kiểm tra và khắc phục sự cố hệ thống. Ngoài ra học phần này giúp người học tổng hợp và kết nối được các kiến thức đã được đào tạo trong các học phần: Lý thuyết ô tô, nguyên lý và động cơ đốt trong,...
13.62 Công nghệ ô tô điện Mã môn học: 004186 TC: 3
Học phần công nghệ ô tô điện trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các loại ô tô dùng điện và năng lượng thay thế hoặc kết hợp. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng hiểu biết về nguyên lý, kết cấu của các dạng ô tô điện cơ bản cùng với hệ thống tích trữ năng lượng cho xe. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi chuyên sâu cho ngành ô tô hiện nay. Các kiến thức sẽ hỗ trợ cho sinh viên khi thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo chuyên ngành cơ khí ô tô
13.63 Thực hành điện ô tô Mã môn học: 004717 TC: 3
Học phần Thực hành điện ô tô trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để kiểm tra khả năng vận hành của ô tô. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng chẩn đoán và khắc phục các sự cố hỏng hóc về hệ thống gầm, động cơ, truyền động,... Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho môn học chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô trong các chương trình đào tạo ngành cơ khi ô tô
13.64 Thực hành kỹ thuật lái xe Mã môn học: 004717 TC: 3
Học phần thực hành kỹ thuật lái xe trang bị kiến thức về kỹ năng sử dụng, lái xe an toàn. Học phần này có nhiệm vụ trang bi kiến thức sử dụng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật của ô tô an toàn trước và sau khi vận hành. Ngoài ra, học phần giúp người học hình thành và rèn luyện kỹ thuật lái xe cơ bản đúng đắn, đảm bảo an toàn thông qua các bài thực hành cụ thể như: vận hành điều khiển ô tô tại chỗ, vận hành ô tô trên đường. Những kiến thức trang bị của học phần còn giúp củng cố kiến thức cho học phần kết cấu và tính toán ô tô, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
13.65 TH chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô Mã môn học: 004713 TC: 4
Học phần Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để kiểm tra khả năng vận hành của ô tô. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng chẩn đoán và khắc phục các sự cố hỏng hóc về hệ thống gầm, động cơ, truyền động,...Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho môn học chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô trong các chương trình đào tạo ngành cơ khi ô tô
13.66 Đồ án chuyên ngành ô tô Mã môn học: 004713 TC: 4
Đồ án chuyên ngành ô tô là học phần tổng hợp kiến thức ngành, chuyên ngành ô tô đã được trang bị. Học phần này có nhiệm vụ thực hiện các chuyên đề chuyên sâu liên quan tới lĩnh vực kết cấu, tính toán, khai thác kỹ thuật ô tô và lĩnh vực sản xuất và lắp ráp ô tô. Thông qua nội dung của học phần giúp sinh viên củng cố kiến thức chuẩn bị cho việc triển khai đồ án tốt nghiệp.
13.67 Thực tập tốt nghiệp Mã môn học: 004561 TC: 4
Học phần thực tập tốt nghiệp trang bị cho người học khả năng vận dụng các kiến thức nghề nghiệp đã được học trong chương trình đào tạo vào thực tiễn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giám sát trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí tại các đơn vị thực tập; Hiểu và thực hành được các nội dung tổ chức sản xuất, thực hành các nội dung gia công, lắp ráp, thiết kế, lập kế tại đơn vị thực tập. Đưa ra được những quan điểm về thực trạng cũng như đề ra các giải pháp cải thiện các tồn tại trong các hoạt động đã được giao tại đơn vị thực tập.
13.68 Đồ án tốt nghiệp Mã môn học: 004580 TC: 8
Học phần Đồ án tốt nghiệp này dành cho các sinh viên đã học xong tất cả các học phần khác trong chương trình đào tạo. Học phần yêu cầu sinh viên thực hiện một đồ án của ngành đang theo học với nội dung đồ án bao gồm các kiến thức, kỹ năng đã học và các kiến thức, kỹ năng mở rộng có liên quan. Kết quả của đồ án yêu cầu sinh viên thực hiện là tìm hiểu, thiết kế và chế tạo được một sản phẩm cơ khí theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và viết quyển báo cáo nội dung đã thực hiện. Cuối môn học, nếu được sự chấp thuận của giảng viên hướng dẫn, sinh viên sẽ báo cáo đồ án đã thực hiện trước hội đồng để được kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.
14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo
Khoa Cơ khí và động lực bao gồm 2 bộ môn: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ cơ điện tử. Hiện khoa có tổng số 17 giảng viên và 1 giáo vụ khoa, trong đó có 10 Tiến sĩ chiếm tỷ lệ 59% và 7 thạc sĩ chiếm 41%
14.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo/có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình
Bảng 9: Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo /có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình
Số TT |
Họ và Tên; |
Số CMND, CCCD |
Chức danh khoa học; |
Trình độ; |
Ngành đào tạo |
Tuyển dụng/hợp đồng thời gian |
Mã số bảo hiểm |
Kinh nghiệm giảng dạy |
Số công trình |
||
Tuyển dụng |
Hợp đồng |
Bộ |
Cơ sở |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Lê Thượng Hiền |
040074000627 |
|
Tiến sỹ |
Kỹ thuật cơ khí |
4/1/2006 |
|
HC 0107000852 |
17 |
1 |
12 |
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
182489362 |
|
Tiến sỹ |
Kỹ thuật cơ khí |
01/02/2007 |
|
HC 123557657 |
16 |
4 |
10 |
3 |
Phí Trọng Hùng |
012067086 |
|
Tiến sỹ |
Kỹ thuật cơ khí |
01/11/2009 |
|
HC 0106016349 |
14 |
0 |
1 |
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
030081002230 |
|
Tiến sỹ |
Khai thác Ô tô |
13/06/2016 |
|
HC 0109130239 |
7 |
0 |
1 |
5 |
Ngô Văn Thanh |
0132970076 |
|
Tiến sỹ Trung Quốc, 2014 |
Cơ lưu chất và kỹ thuật |
01/09/2004 |
|
HC 0109130247 |
19 |
0 |
3 |
14.2. Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo
Bảng 10: Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo
Số TT |
Họ và Tên |
Học phần/môn học |
Mã học phần |
Thời gian giảng dạy |
Số tín chỉ |
Giảng viên tham gia giảng dạy CTĐT |
|||
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Công nghệ hàn và xử lý bề mặt |
000308 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Thực hành xử lý bề mặt |
004641 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Truyền động thủy lực và khí nén |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Lý thuyết ô tô |
004626 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong |
004192 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
1 |
Lê Thượng Hiền |
Công nghệ ô tô điện |
004707 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thực hành CNC |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ CNC |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ chế tạo máy 2 |
004704 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Nguyên lý và dụng cụ cắt |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thiết kế đồ gá |
004631 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Nhập môn cơ khí |
004628 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Công nghệ tạo mẫu nhanh |
004708 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
2 |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí |
004504 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Công nghệ chế tạo máy 2 |
004704 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Nguyên lý và dụng cụ cắt |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Thiết kế đồ gá |
004631 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
004644 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Cơ khí điện lực |
004702 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
3 |
Phí Trọng Hùng |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Lý thuyết ô tô |
004626 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Kết cấu và tính toán ô tô |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Quản lý dịch vụ ô tô |
004715 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Cơ điện tử ô tô |
004701 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
004621 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
4 |
Nguyễn Hùng Mạnh |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong |
004192 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Trang bị điện ô tô |
004643 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô |
004620 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô |
004622 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Công nghệ ô tô điện |
004707 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Ứng dụng tin học trong ô tô |
004645 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Công nghệ gia công áp lực |
004706 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Nhập môn cơ khí |
004628 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
5 |
Ngô Văn Thanh |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV chủ trì giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Truyền động thủy lực và khí nén |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Vật liệu học |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
6 |
Bùi Văn Bình |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Thiết kế khuôn mẫu |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Công nghệ CNC |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Công nghệ tạo mẫu nhanh |
004708 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Ứng dụng tin học trong ô tô |
004645 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
7 |
Nguyễn Trường Giang |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Vật liệu học |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Công nghệ gia công áp lực |
004706 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Thực hành xử lý bề mặt |
004641 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
8 |
Quách Hùng |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Dao động kỹ thuật |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Cơ khí điện lực |
004702 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
9 |
Ngô Sỹ Đồng |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
004644 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Truyền động thủy lực và khí nén |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Kỹ thuật thủy khí |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
10 |
Nguyễn Thiện Hoàng |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Kết cấu và tính toán ô tô |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Lý thuyết ô tô |
004626 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
11 |
Phạm Hải Trình |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ học ứng dụng |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
12 |
Nguyễn Việt Hưng |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Dung sai kỹ thuật đo |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực hành hàn |
004285 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực hành cơ khí |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
2 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Công nghệ hàn và xử lý bề mặt |
000308 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
13 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Thực hành kỹ thuật lái xe |
004717 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Thực hành điện ô tô |
004638 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô |
004622 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Công nghệ ô tô điện |
004707 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Quản lý dịch vụ ô tô |
004715 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
004621 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Kết cấu và tính toán ô tô |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô |
004620 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14 |
Tô Ngọc Thiện |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
004644 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Cơ điện tử ô tô |
004701 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Thực hành kỹ thuật lái xe |
004717 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Thực hành điện ô tô |
004638 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Trang bị điện ô tô |
004643 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
15 |
Hoàng Văn Lực |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành gia công cắt gọt |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
2 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành cơ khí |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành gia công tiên tiến |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Kỹ năng thiết kế cơ khí |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành CNC |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành hàn |
004285 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Phần mềm hỗ trợ gia công |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực hành kỹ thuật lái xe |
004717 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
3 |
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
16 |
Lê Hà An |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Cơ kỹ thuật |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Vẽ kỹ thuật |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Phần mềm thiết kế cơ khí |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí |
004504 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Cơ sở thiết kế máy 1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Cơ sở thiết kế máy 2 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
3 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Đồ án cơ sở thiết kế máy |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Đồ án Công nghệ chế tạo máy |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Đồ án môn học chuyên ngành ô tô |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
2 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Thực tập tốt nghiệp |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
4 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ |
Đồ án tốt nghiệp |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
8 |
|
GV tham gia giảng dạy CTĐT |
|
|
14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo
14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo:
- Phần mềm Hệ thống quản lý giáo dục (PMT-EMS education) dùng chung trong toàn trường hỗ trợ công tác đào tạo (thời khóa biểu, đăng ký môn học, điểm, quản lý chương trình đào tạo); công tác sinh viên (quản lý sinh viên, cổng thông tin sinh viên, khảo sát đánh giá sinh viên); công tác khảo thí và đảm bảo chất lượng (tổ chức thi, chấm công giờ dạy).
- Phần mềm tổ chức thi trắc nghiệm phục vụ tổ chức thi kết thúc học phần.
- Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn phục vụ cập nhật thông tin tuyển sinh, đăng ký tuyển sinh online trích xuất ra thông tin đăng ký tuyển sinh của thí sinh. - Cổng thông tin điện tử epu.edu.vn đưa thông tin tuyển sinh, thông báo để phục vụ công tác tuyển sinh của nhà trường.
14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Bảng 11: Thông tin phòng học và giảng đường
STT |
Loại phòng học |
Số lượng |
Diện tích (m²) |
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thiết bị |
Số lượng |
Phục vụ học phần/môn học |
|
||||
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học đa phương tiện |
131 |
17,602 |
Máy chiếu |
61 |
Dùng chung cho tất cả các học phần/môn học của tất cả các Khoa trong trường |
|
Màn hình TV + màn led |
41 |
|
|||||
Thiết bị âm thanh (máy trợ giảng, amply + micro + loa) |
57 |
|
|||||
Camera giám sát |
75 |
|
|||||
Điều hòa không khí |
269 |
|
|||||
2 |
Phòng học máy tính |
6 |
939 |
Máy chiếu |
6 |
|
|
Máy chủ |
10 |
|
|
||||
Máy tính để bàn + xách tay |
306 |
|
|
14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành
Hiện Khoa Cơ khí và động lực có sử dụng 06 phòng thực hành, thí nghiệm phục vụ cho nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Mỗi năm các phòng thực hành, thí nghiệm trên phục vụ khoảng 1200 sinh viên với sĩ số lớp ở mỗi phòng thực hành không quá 25 sinh viên.
Bảng 12: Danh mục phòng thực hành hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập |
Tên học phần/môn học sử dụng thiết bị |
Thời gian sử dụng |
Số người học/phòng |
|||||||
STT |
Tên phòng thực hành, thí nghiệm |
Địa điểm |
Số lượng |
Đơn vị quản lý |
|
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|||
1 |
Thí nghiệm Cơ điện tử |
CS1 E805 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành CNC - Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí - Dung sai kỹ thuật đo |
HK 1, Năm 4 HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 2 |
20 |
|||
2 |
TH Nguội cơ bản |
CS2E108 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành cơ khí |
HK 2, Năm 3 |
20 |
|||
3 |
TH Vận hành máy công cụ |
CS2M106 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành gia công cắt gọt |
HK 2, Năm 3 |
20 |
|||
4 |
TH Điện cơ bản |
CS2E104 CS2X202 |
2 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành điện cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
20 |
|||
5 |
Thực hành cơ khí |
CS2K102 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành CNC - Thực hành gia công tiên tiến |
HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 4 |
20 |
|||
6 |
Thực hành Hàn |
CS2E107 |
1 |
Trung tâm Thí nghiệm - thực hành |
- Thực hành hàn |
HK 2, Năm 3 |
20 |
|||
Bảng 13: Danh mục trang thiết bị, phần mềm, công cụ hỗ trợ
TT |
Tên phòng thực hành, thí nghiệm |
Tên thiết bị, dụng cụ |
Xuất xứ (nước, năm SX) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Học phần sử dụng |
Thời gian dự kiến giảng dạy học phần |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Thực hành điện cơ bản |
Tủ mô hình |
Việt Nam, 2023 |
Bộ |
18 |
- Thực hành điện cơ bản |
HK 2, Năm 3 |
|
Bàn thực tập nhị thứ |
Việt Nam, 2023 |
Bộ |
16 |
|||||
Động cơ 3 Pha 0.37Kw |
Việt Nam, 2023 |
Cái |
4 |
|||||
2 |
Thí nghiệm cơ điện tử |
Máy Laser |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
- Thực hành CNC - Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí - Dung sai kỹ thuật đo |
HK 1, Năm 4 HK 1, Năm 4
HK 2, Năm 2 |
|
Máy máy CNC mini |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
|||||
Máy tiện CNC mini |
Việt Nam, 2017 |
Cái |
1 |
|||||
Máy tính để bàn |
Trung Quốc, 2012 |
Bộ |
12 |
|||||
Phần mềm AutoCad |
Mỹ, 2014 |
Bộ |
12 |
|||||
Phần mềm Master Cam |
Mỹ, 2010 |
Bộ |
12 |
|||||
Bộ dụng cụ đo |
Trung Quốc, 2020 |
Bộ |
2 |
|||||
3 |
Thực hành cơ khí |
Máy tiện CNC JC6140/750 |
Trung Quốc, 2012 |
Cái |
1 |
- Thực hành CNC - Thực hành gia công tiên tiến |
HK 1, Năm 4 HK 2, Năm 4 |
|
Máy phay CNC GSVM 6540 |
Trung Quốc, 2006 |
Cái |
1 |
|||||
Máy xung điện HL320-ZNC |
Trung Quốc, 2018 |
Cái |
1 |
|||||
Máy cắt dây FT3545 HS |
Trung Quốc, 2018 |
Cái |
1 |
|||||
Máy khoan bàn |
Trung Quốc, 2002 |
Cái |
5 |
|||||
Khối V |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
6 |
|||||
Khung cưa sắt |
England, 2000 |
Cái |
10 |
|||||
4 |
Thực hành nguội cơ bản |
Dũa dẹt các loại |
England, 2000 |
Bộ |
50 |
- Thực hành cơ khí |
HK 2, Năm 3 |
|
Thước thép |
England, 2000 |
Cái |
30 |
|||||
Compa có lò xo |
England, 2000 |
Cái |
6 |
|||||
Máy khoan AJPO 25 |
Trung Quốc, 2002 |
Cái |
1 |
|||||
Êto bàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
30 |
|||||
Mặt nạ hàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
5 |
|||||
|
|
Kính hàn |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
13 |
|||
5 |
Thực hành hàn |
Kìm các loại |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
13 |
- Thực hành hàn |
HK 2, Năm 3 |
|
Máy hàn hồ quang EC400 |
Việt Nam, 2002 |
Cái |
4 |
|||||
Máy cắt |
England, 2000 |
Cái |
1 |
|||||
Máy tiện AJ200SSX1650 |
England, 2000 |
Cái |
2 |
|||||
Máy tiện AJ200SSX1651 |
England, 2000 |
Cái |
1 |
|||||
6 |
Thực hành vận hành máy công cụ |
Máy tiện AJ260SSX1625 |
England, 2000 |
Cái |
1 |
- Thực hành gia công cắt gọt |
HK 2, Năm 3 |
|
Máy phay AJAX AJT.340 INT |
England, 2000 |
Cái |
1 |
|||||
Máy mài thủy lực AJAX A600H |
Danmank, 2000 |
Cái |
1 |
|||||
Máy bào tạo hình AJAX AJS.450 |
England, 2000 |
Cái |
1 |
|||||
Máy mài đứng 2 đầu RBOGA EP308 |
Danmank, 2000 |
Cái |
2 |
14.3.4. Thư viện
- Diện tích sàn sử dụng cho Thư viện: 1.176m2
- Số chỗ ngồi: 200
- Số máy tính phục vụ tra cứu: 3
- Phần mềm quản lý: Libol 8.0
- Thư viện điện tử, thư viện số liên kết: http://epu.tailieu.vn/; http://db.vista.gov.vn/
- Số lượng sách: 42.848 cuốn
14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo
Bảng 14: Danh mục giáo trình chính trong chương trình đào tạo
STT |
Tên giáo trình chính |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước |
Số lượng bản |
Mã học phần |
Thời gian sử dụng |
Mã thư viện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
15 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104486-500 |
2 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2 |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
10 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1104501 |
3 |
Hình họa họa hình tập 2 |
Nguyễn Đình Điện |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
25 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vl1105980-6004 |
4 |
Cơ học kỹ thuật |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
vv1101465-9 |
5 |
Giáo trình kỹ thuật, công nghệ cơ khí cơ bản |
Nguyễn Ngọc Thành |
NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam |
1 |
004628 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kml2300345 |
6 |
Cấu tạo ô tô |
Nguyễn Hùng Mạnh |
NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam |
1 |
004628 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kml2300348 |
7 |
Cơ học ứng dụng |
Đỗ Sanh |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
39 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1105205-43 |
8 |
Giáo trình cơ kỹ thuật |
Lê Thượng Hiền |
NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam |
1 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
kmgt1800057 |
9 |
Nguyên lý máy tập 1 |
Đinh Gia Tường |
NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam |
22 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104421-42 |
10 |
Chi tiết máy tập 1 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
22 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104536-57 |
11 |
Giáo trình kỹ thuật thủy khí |
Lê Thượng Hiền |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
1 |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
kmgt1800050 |
12 |
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy |
Trịnh Chất |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
5 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vl1104467-71 |
13 |
Cơ sở máy công cụ |
Phạm Văn Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
1 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
kml2300344 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy Tập 1 |
Lê Văn Tiến |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998, Việt Nam |
1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
kmn1800113 |
15 |
Các phương pháp gia công tiên tiến |
Nguyễn Quốc Tuấn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
1 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vv1107174-8 |
16 |
Dao động kỹ thuật |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vv1106513-9 |
17 |
Dung sai và lắp ghép |
Ninh Đức Tốn |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
17 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1102511-27 |
18 |
Kỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí |
Nguyễn Tiến Thọ |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
9 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
vl1104582-90 |
19 |
Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí |
Nguyễn Hồng Thái |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004630 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vl1104591-5 |
20 |
Vật liệu học cơ sở |
Nghiêm Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
1 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
kmv1800278 |
21 |
Lý thuyết và thực hành Bơm, quạt, máy nén |
Lê Xuân Hòa |
NXB Đằ Nẵng, 2004, Việt Nam |
1 |
004702 |
Học kỳ 1, Năm thứ 4 |
kmv1800253 |
22 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv1800342 |
23 |
Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp |
Bùi Quý Lực |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
22 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv1200050 vv1106022-42 |
24 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam |
31 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1104618-48 |
25 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
17 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1104649-65 |
26 |
Mastercam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC |
Trần Ngọc Hiền |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam |
1 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kml1800235 |
27 |
Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình |
Nguyễn Quốc Bảo |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
5 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1103889-93 |
28 |
ANSYS & Mô phỏng số trong công nghiệp bằng phần tử hữu hạn |
Nguyễn Việt Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
12 |
004283 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1104288-99 |
29 |
Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại |
Nguyễn Tiến Lưỡng |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
13 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1106632-44 |
30 |
Cơ sở thiết kế và gia công cơ khí |
Đàm Ngạn Phú |
NXB Bách Khoa, 2017, Việt Nam |
1 |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv2300577 |
31 |
Thực hành nguội - gò - hàn |
Nguyễn Trường Giang |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
1 |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv2300580 |
32 |
Giáo trình anh văn chuyên ngành cơ khí |
Lê Chí Cương |
NXB Đại học quốc gia HCM, 2016, Việt Nam |
1 |
004504 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmnn1800002 |
33 |
Sổ tay lập trình CNC |
Trần Thế San |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
2 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kml1800216-7 |
34 |
Hệ thống điều khiển bằng khí nén |
Nguyễn Ngọc Phương |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
5 |
003450 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vl1102290-4 |
35 |
Công nghệ chế tạo phôi |
Nguyễn Tiến Đào |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1106450-4 |
36 |
Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |
Bùi Quý Lực |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
1 |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1107037 |
37 |
Thiết kế chế tạo sản phẩm cơ khí |
Nguyễn Ngọc Chương |
NXB Trí thức, 2014, Việt Nam |
1 |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMV2300581 |
38 |
Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vl1104376-80 |
39 |
Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
7 |
004704 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1106271-75 |
40 |
Vật liệu học cơ sở |
Nghiêm Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam |
3 |
004704 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kmv1800278 |
41 |
Công nghệ chế tạo phôi |
Nguyễn Tiến Đào |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004706 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
vv1106450-54 |
42 |
Công nghệ phun phủ và ứng dụng |
Hoàng Tùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
6 |
000308 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
vv1107009-14 |
43 |
Cẩm nang Hàn |
Hoàng Tùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
6 |
004285 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vn1105235-40 |
44 |
Công nghệ phun phủ ứng dụng |
Hoàng Tùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
2 |
004641 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1107009-14 |
45 |
Nguyên lý và Dụng cụ cắt |
Trần Thế Lục |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
vv1107015-19 |
46 |
Các phương pháp gia công tiên tiến |
Nguyễn Quốc Tuấn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam |
5 |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1107174-78 |
47 |
Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề |
Nguyễn Xuân Chánh |
NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam |
5 |
004708 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1609067-71 |
48 |
Đồ gá |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
19 |
004631 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vv1107130-48 |
49 |
Atlas Đồ gá |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
12 |
004631 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vl1104474-85 |
50 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam |
1 |
004644 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
vl1104344 |
51 |
Nguyên lý động cơ đốt trong |
Nguyễn Tất Tiến |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
7 |
004192 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vl1105022-8 |
52 |
Động cơ đốt trong |
Phạm Minh Tuấn |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
10 |
004192 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
vv1106389-98 |
53 |
Giáo trình quản lý dịch vụ ô tô |
Nguyễn Thanh Tuấn |
NXB Xây dựng, 2022, Việt Nam |
1 |
004715 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300575 |
54 |
Matlab & Simulink |
Nguyễn Phùng Quang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam |
1 |
004645 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
vv1104306-10 |
55 |
Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí |
Nguyễn Hồng Thái |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004645 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
vl1104591-5 |
56 |
automotive-technology.com |
Ochre Media |
Ochre Media Pvt Ltd, 2023, Đức |
1 |
004707 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Website |
57 |
Giáo trình trang bị điện |
Nguyễn Văn Chất |
NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam |
5 |
004643 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv1200038-9 |
58 |
Cấu tạo ô tô |
Nguyễn Hùng Mạnh |
NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam |
1 |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kml2300348 |
59 |
Thiết kế tính toán ô tô |
Nguyễn Trọng Hoan |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kml2300346 |
60 |
Giáo trình thực hành vận hành xe trong xưởng bảo dưỡng sửa chữa |
Nguyễn Tiến Hán |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam |
1 |
004717 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300569 |
61 |
Giáo trình cơ điện tử ô tô 2 |
Nguyễn Thanh Quang |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam |
1 |
004701 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300571 |
62 |
Giáo trình kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
Lê Văn Anh |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004620 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
kmv2300567 |
63 |
Thiết kế tính toán ô tô |
Nguyễn Trọng Hoan |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kml2300346 |
64 |
Lý thuyết ô tô |
Lưu Văn Tuấn |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004626 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
kml2300347 |
65 |
Thí nghiệm động cơ đốt trong |
Nguyễn Tuấn Nghĩa |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2016, Việt Nam |
1 |
004622 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300579 |
66 |
Giáo trình thí nghiệm gầm ô tô |
Lê Hồng Quân |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004622 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300568 |
67 |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
Vũ Tuấn Đạt |
NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam |
1 |
004621 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kml2300343 |
68 |
Giáo trình thực hành cơ bản động cơ |
Chu Đức Hùng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300565 |
69 |
Giáo trình thực hành cơ bản gầm ô tô |
Phạm Việt Thành |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300570 |
70 |
Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ôtô |
Nguyễn Tiến Hán |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam |
1 |
004638 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300566 |
71 |
Giáo trình thực hành cơ bản Điện ô tô |
Nguyễn mạnh Dũng |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2016, Việt Nam |
1 |
004638 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300578 |
72 |
Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
vl1104376-80 |
73 |
Thiết kế tính toán ô tô |
Nguyễn Trọng Hoan |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004580 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
kml2300346 |
74 |
Giáo trình kỹ thuật, công nghệ cơ khí cơ bản |
Nguyễn Ngọc Thành |
NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam |
1 |
004561 |
Học kỳ 1, năm thứ 5 |
kml2300345 |
14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Bảng 15: Danh mục tài liệu tham khảo trong chương trình đào tạo
STT |
Tên giáo trình tham khảo |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước |
Số lượng bản |
Mã học phần |
Thời gian sử dụng |
Mã thư viện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tuyển chọn và hướng dẫn giải bài tập hình học họa hình |
Nguyễn Mạnh Dũng |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1106126-30 |
2 |
Bài tập Vẽ kỹ thuật |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004598 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
VL1106126-30 |
3 |
Bài tập cơ học kỹ thuật Tập 1 |
Đỗ Sanh |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
5 |
004619 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
Vv1101190-4 |
4 |
Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa tập1 |
Ninh Đức Tốn |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
004714 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1101499-503 |
5 |
Bài tập nguyên lý máy |
Tạ Ngọc Hải |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
7 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1107068-72 |
6 |
Giáo trình nguyên lý máy |
Bùi Lê Gôn |
NXB Xây dựng, 2011, Việt Nam |
1 |
000254 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1103313-9 |
7 |
Bài tập thuỷ khí động lực học ứng dụng |
Hoàng Bá Chư |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
1 |
001381 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
KML1200015 |
8 |
Hướng dẫn sử dụng SolidWorks trong thiết kế 3 chiều |
NXB Xây dựng, 2003, Việt Nam |
1 |
001381 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1508698 |
|
9 |
Thực hành thiết kế với SolidWorks 2005 qua các ví dụ. |
NXB Xây dựng, 2006, Việt Nam |
5 |
004283 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1103916 |
|
10 |
Phương pháp phần tử biên |
Phạm Hồng Giang |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
1 |
00462 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1103845-9 |
11 |
Giáo trình vật liệu học trong cơ khí |
Hoàng Tùng |
NXB Giáo dục, 2011, Việt Nam |
1 |
004862 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
KMV1800328 |
12 |
Bài tập dao động kỹ thuật |
Nguyễn Văn Khang |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
30 |
000380 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
KMV1800328 |
13 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
18 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1508798-827 |
14 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
22 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1106176-93 |
15 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
2 |
000276 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1106194-215 |
16 |
Cẩm nang Hàn |
Hoàng Tùng |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
6 |
000308 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1106216-7 |
17 |
Thực hành kỹ thuật hàn - gò |
Trần Văn Niên |
NXB Đà Nẵng, 2001, Việt Nam |
5 |
004285 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vn1105235-40 |
18 |
Công nghệ Chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đăc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 1998, Việt Nam |
1 |
004628 |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
Vv1107027-31 |
19 |
Sức bền vật liệu toàn tập |
Đặng Viết Cương |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
5 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
KMN1800113 |
20 |
Cơ học ứng dụng phần bài tập |
Nguyễn Nhật Lệ |
NXB Giáo dục, 1998, Việt Nam |
10 |
004623 |
Học kỳ 2, năm thứ 2 |
Vv1105482-6 |
21 |
Mechatronics for the evil genius |
Newton C. Braga |
Nxb.McGraw Hill, 2006, Mỹ |
1 |
004504 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1105427-36 |
22 |
Giáo trình Kỹ thuật nguội cơ bản |
Trần Văn Hiệu |
NXB Lao Động, 2010, Việt Nam |
1 |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
0-07-145759-3 |
23 |
Cẩm nang kỹ thuật cơ khí |
Nguyễn Văn Huyền |
NXB Xây dựng, 2004, Việt Nam |
0 |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
24 |
Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô |
Vũ Tuấn Đạt |
NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam |
0 |
004637 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
25 |
Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
1 |
004705 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
KML1800214 |
26 |
Sổ tay lập trình CNC |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2011, Việt Nam |
2 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML1800214 |
27 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML1800216-7 |
28 |
Công nghệ Chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 1998, Việt Nam |
1 |
004629 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMV1800342 |
29 |
Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ |
Trần Thế San |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam |
1 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMN1800113 |
30 |
Công nghệ CNC |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004635 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML1800214 |
31 |
Thực Hành kỹ thuật tiện |
Văn Phương |
NXB Giao thông vận tải, 2003, Việt Nam |
2 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
KMV1800342 |
32 |
Kỹ thuật phay |
Nguyễn Tiến Đào |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
5 |
004639 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vn1104459-60 |
33 |
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy |
Trịnh Chất |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam |
5 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vv1107022-6 |
34 |
Chi tiết máy tập 1 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
22 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104467-71 |
35 |
Chi tiết máy tập 2 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
24 |
004711 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1104536-57 |
36 |
Chi tiết máy tập 1 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
22 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104558-81 |
37 |
Chi tiết máy tập 2 |
Nguyễn Trọng Hiệp |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
24 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104536-57 |
38 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
31 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104558-81 |
39 |
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 |
Trịnh Chất |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
17 |
004703 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
VL1104618-48 |
40 |
Bài tập Vẽ kỹ thuật |
Trần Hữu Quế |
NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam |
5 |
001232 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
VL1104649-65 |
41 |
Hệ thống thủy lực trên máy công nghiệp |
Nguyễn Thành Trí |
NXB Đà Nẵng, 2004, Việt Nam |
1 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 3 |
Vv1101190-4 |
42 |
Bơm Quạt, máy nén |
Nguyễn Văn May |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
6 |
004702 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
VL1102277-81 |
43 |
Lý thuyết biến dạng dẻo |
Hà Minh Hùng |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2003, Việt Nam |
3 |
004706 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
VL1103636 |
44 |
Máy búa và máy ép thủy lực |
Phạm Văn Nghệ |
NXB Giáo dục, 2005, Việt Nam |
2 |
004706 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
Vv1101217-9 |
45 |
CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp |
Phan Hữu Phúc |
NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam |
1 |
004286 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
VL1102124-5 |
46 |
CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp |
Phan Hữu Phúc |
NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam |
1 |
004633 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
VL1102124-5 |
47 |
Kỹ thuật phun nhiệt tốc độ cao HVOF, HVAF, D-Gun |
Đinh Văn Chiến |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2014, Việt Nam |
2 |
004641 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
VN1101131 |
48 |
Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại |
Nguyễn Tiến Lưỡng |
NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam |
13 |
001857 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KMV1800148 |
49 |
Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam |
10 |
004704 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vv1106632-44 |
50 |
Các phương pháp gia công đặc biệt |
Định Minh Diệm |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
2 |
004708 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
VL1104411-20 |
51 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
18 |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
KMV1800334-5 |
52 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
22 |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1106176-93 |
53 |
Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3 |
Nguyễn Đắc Lộc |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam |
2 |
004712 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1106194-215 |
54 |
Atlas Đồ gá |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
12 |
004631 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1106216-7 |
55 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt & sản xuất tích hợp |
Trần Văn Địch |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2001, Việt Nam |
1 |
004644 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
VL1104474-85 |
56 |
Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề |
Nguyễn Xuân Chánh |
NXB Bách Khoa HN, 2016, Việt Nam |
5 |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1106595 |
57 |
Gia công tia lửa điện CNC |
Vũ Hoài Ân |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam |
7 |
004640 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
Vv1609067-71 |
58 |
Động cơ đốt trong |
Phạm Minh Tuấn |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
10 |
004192 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
Vv1106290-6 |
59 |
Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí |
Nguyễn Hồng Thái |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam |
5 |
004645 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
Vv1106389-98 |
60 |
Giáo trình thực hành cơ bản gầm ô tô |
Phạm Việt Thành |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
VL1104591-5 |
61 |
Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ô tôtô |
Nguyễn Tiến Hán |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2017, Việt Nam |
0 |
004634 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
62 |
Tư vấn dịch vụ Ô tô chuyên nghiệp |
Nguyễn Hồng Cương |
NXB Thông tin truyền thông, 2021, Việt Nam |
0 |
004715 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
63 |
Gầm ô tô hiện đại |
Nguyễn Hùng Mạnh |
NXB Xây dựng, 2023, Việt Nam |
0 |
004624 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
64 |
Kết cấu Ô tô |
Nguyễn Khắc Trai |
NXB Bách Khoa HN, 2020, Việt Nam |
0 |
004643 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
|
65 |
Lý thuyết ô tô |
Lưu Văn Tuấn |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004643 |
Học kỳ 2, năm thứ 3 |
KML2300347 |
66 |
Giáo trình trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại |
Đỗ Văn Dũng |
NXB ĐH Quốc gia, 2021, Việt Nam |
0 |
004643 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
67 |
Lý thuyết ô tô |
Lưu Văn Tuấn |
NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam |
1 |
004717 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
KML2300347 |
68 |
Cảm biến và cơ cấu chấp hành trong hệ thống cơ điện tử Ô tô |
Đinh Ngọc Ân |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2019, Việt Nam |
0 |
004701 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
69 |
Giáo trình chẩn đoán kỹ thuật ô tô |
Thân Quốc Việt |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2018, Việt Nam |
0 |
004620 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
|
70 |
Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ |
Nguyễn Tất Tiến |
NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam |
10 |
004620 |
Học kỳ 1, năm thứ 4 |
Vv1106280-9 |
71 |
Modern Electric, Hybrid Electric & Fuel Cell Vehicles |
Mehrdad Ehsani |
CRC Press, 2015, USA |
1 |
004707 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
72 |
Giáo trình kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô |
Lê Văn Anh |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
1 |
004713 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
kmv2300567 |
73 |
Giáo trình thí nghiệm động cơ đốt trong |
Nguyễn Tuấn Nghĩa |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam |
0 |
004622 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
74 |
Công nghệ chế tạo ô tô |
Phạm Xuân Mai |
NXB ĐH Quốc Gia HCM, 2020, Việt Nam |
0 |
004621 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
75 |
Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ôtô |
Nguyễn Tiến Hán |
NXB Khoa học kỹ thuật, 2017, Việt Nam |
0 |
004638 |
Học kỳ 2, năm thứ 4 |
|
15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài
15.1. Danh sách các chương trình đào tạo cùng ngành của các Trường Đại học khác được đối sánh làm cơ sở đánh giá, cải tiến chất lượng chương trình đào tạo:
15.1. Trong nước
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh;
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp kỹ thuật Thái Nguyên;
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh.
15.2. Ngoài nước
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường University of Navada;
- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường University of Washington
15.2. So sánh chương trình đào tạo
Chương trình |
TC |
HP |
GDĐC |
CSN |
N |
CN |
---|---|---|---|---|---|---|
Đại học Điện lực |
158 |
58 |
42 |
37 |
33 |
46 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
140 |
60 |
45 |
41 |
54 |
|
Đại học Công nghiệp HCM |
144 |
52 |
50 |
38 |
56 |
|
Đại học CNKT Thái Nguyên |
154 |
50 |
48 |
44 |
62 |
|
Đại học Bách Khoa HCM |
132 |
48 |
50 |
38 |
44 |
|
University of Navada |
120 |
38 |
46 |
25 |
49 |
|
University of Washington |
180 |
71 |
60 |
31 |
89 |
16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí được được xây dựng theo định hướng ứng dụng. Phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng, mục đích, mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ và nguồn lực của Trường ĐHĐL và theo hướng đổi mới phương pháp giảng dạy gắn liền với thực tiễn, giảm giờ lý thuyết, tăng giờ thảo luận và tự học, lấy người học làm trung tâm. Đồng thời, chương trình được biên soạn đảm bảo sự liên thông với các ngành đào tạo khác. Khi thực hiện chương trình cần chú ý:
- Theo định hướng ứng dụng nhiều hơn hướng tiềm năng.
- Kiến thức cơ sở được rút gọn ở mức độ hợp lý.
- Khối kiến thức ngành sẽ được tăng lên, chủ yếu ở phần thực hành.
Việc triển khai chi tiết thực hiện chương trình và giám sát chất lượng chuyên môn sẽ do Ban Giám hiệu, Hội đồng khoa học và đào tạo Trường chỉ đạo thực hiện. Trên cơ sở các đơn vị tín chỉ đã được Hiệu trưởng, Hội đồng Khoa học và đào tạo Trường phê duyệt, các khoa, bộ môn liên quan thực hiện và bổ sung sửa đổi để cập nhật với chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Trường có thể tổ chức thêm học kỳ phụ để sinh viên có điều kiện được học lại, học cải thiện hoặc học vượt. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Đảm bảo nguyên tắc sinh viên học lại, học cải thiện cùng khóa sau, học vượt học cùng khóa trước.
Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được qui định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm, làm tiểu luận, bài tập lớn; 40 giờ thực tập tại cơ sở; 80 giờ làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.
Một tiết học được tính bằng 50 phút; 1 giờ là 60 phút
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có những đề xuất thay đổi về nội dung kiến thức sẽ đề xuất về đơn vị đầu mối trình Hội đồng khoa học và Đào tạo trường xem xét điều chỉnh. Trong từng giai đoạn cụ thể, các khoa chuyên môn đề xuất đơn vị quản lý đảo tạo thay đổi các học phần tự chọn sao cho phù hợp với phát triển của khoa học và công nghệ.
17. Tổ chức giảng dạy và học tập
17.1. Trường không chấp nhận các trường hợp cá nhân hoặc đơn vị tự ý đổi thời khóa biểu sau khi đã có danh sách lớp học phần. Để không ảnh hưởng đến lịch học cá nhân của sinh viên, trong trường hợp bất khả kháng khoa/ bộ môn có thể bố trí giảng viên cùng chuyên môn dạy thay buổi học đó hoặc giảng viên phải báo hủy lịch dạy, xin dạy bù vào thời gian thích hợp. Trường chỉ chấp nhận Phiếu báo bận của giảng viên kèm theo bản copy Quyết định của Hiệu trưởng cử giảng viên đi công tác, học tập… trong thời gian xin hủy lịch dạy. Ngoài ra, mọi thay đổi về thời khóa biểu thực hiện quy chế đào tạo hiện hành.
17.2. Trường có Ban thanh tra đào tạo để thanh tra, giám sát nội bộ việc thực hiện quy chế đào tạo của giảng viên và sinh viên; có hệ thống cải tiến chất lượng dựa trên thu thập, đánh giá ý kiến phản hồi của sinh viên về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học phần của Trường, kết quả khảo sát được xử lý theo quy định của Trường.
17.3. Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn cho sinh viên các nội dung thí nghiệm, thực hành, các học phần đồ án, thực tập ...
a) Thực hiện nhiệm vụ của công chức, viên chức theo quy định của Luật Giáo dục, Luật cán bộ, công chức và pháp luật có liên quan; Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của sinh viên, đối xử công bằng với sinh viên, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên; Tham gia quản lý đơn vị, tham gia công tác Đảng, đoàn thể khi được tín nhiệm và các công tác khác được trường, khoa, bộ môn giao; Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy chế, quy định của Trường;
b) Giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần một cách khách quan, chính xác theo đúng đề cương chi tiết học phần và kế hoạch giảng dạy đã được ban hành;
c) Vận dụng linh hoạt và thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá để đảm bảo truyền thụ cho sinh viên phương pháp luận, phát triển năng lực nhận thức, năng lực sáng tạo, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm; rèn luyện cho sinh viên phương pháp tự học, tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp;
d) Tham gia quản lý giờ học của sinh viên trên lớp, phòng thí nghiệm, nhà xưởng hoặc trên thực địa và hướng dẫn sinh viên thực tập học phần ngoài trường, tự học, tự nghiên cứu, bao gồm: Xác định và giao các vấn đề, nội dung, yêu cầu để sinh viên hoặc nhóm sinh viên chuẩn bị cho nghe giảng và thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; Xác định và giao các nhiệm vụ tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên hoặc nhóm sinh viên;
17.4. Trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan đến sinh viên:
a) Đơn vị quản lý đào tạo: Lập tiến độ đào tạo trong năm học, lên kế hoạch mở lớp học phần cho từng học kỳ, tiếp nhận phân công giảng dạy cho giảng viên từ các khoa/bộ môn; xếp thời khoá biểu từng học kỳ; tổ chức cho sinh viên đăng ký học phần; chủ trì xét điều kiện cảnh báo học tập, thôi học; quản lý các bảng điểm gốc, kết quả học tập của sinh viên, bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên theo Quyết định tốt nghiệp, tổ chức in ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ chính quy do Phòng Đào tạo thực hiện; của hệ vừa làm vừa học do Trung tâm đào tạo thường xuyên thực hiện.
b) Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng: Tổ chức xây dựng và quản lý ngân hàng đề thi kết thúc học phần; xây dựng kế hoạch và tổ chức thi kết thúc học phần; khảo sát, lấy ý kiến đánh giá của người học về học phần và giảng viên giảng dạy.
17.5. Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác. Sinh viên khi nhập học được cung cấp email, tài khoản truy cập vào cổng thông tin ĐHĐL để xem thông tin về chương trình đào tạo, các quy chế, qui định liên quan đến đào tạo qua trang web của trường theo địa chỉ http://www.epu.edu.vn.
a) Nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo để đăng ký học phần chính xác; đáp ứng các điều kiện để được đăng ký học phần thành công.
b) Tham dự đầy đủ các giờ lên lớp, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của sinh viên khi giảng viên yêu cầu.
c) Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, bài thi kết thúc học phần và hoàn thành báo cáo thực tập, thực hành, thí nghiệm theo quy định.
d) Thực hiện các quyền lợi và nghĩa vụ khác của sinh viên theo quy chế học sinh, sinh viên hiện hành.
HIỆU TRƯỞNG
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20 TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TS. Lê Thượng Hiền |
Phụ lục
Tài liệu tham khảo xây dựng chương trình
A. Các văn bản pháp lý
1. Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục Đại học.
2. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
3. Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học.
4. Thông tư số 17/2021/TT- BGDĐT ngày 22/6/2021 của BGD&ĐT Quy định về chuẩn chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học; xây dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương trình đào tạo cho các lĩnh vực và ngành đào tạo xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.
5. Sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, triết lý đào tạo của Trường và định hướng của khoa, ngành.
6. Kế hoạch số 1652/KH-ĐHĐL–ĐT ngày 20/12/2021 của Trường ĐHĐL về Kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật chương tringh đào tạo trình độ đại học.
7. Các Quy định của Đại học Điện lực về về việc xây dựng, biên soạn, rà soát và điều chỉnh chuẩn đầu ra chương trình, đề cương chi tiết học phần.
8. Các Quyết định của Đại học Điện lực về việc thành lập tiểu ban rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra.