BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2023

/Uploads/files/cnck/Mo%20ta%20CTDT%202020/Ba%CC%89n%20m%C3%B4%20ta%CC%89%20CT%C4%90T%20nga%CC%80nh%20CN%20KTCK%202023/9_%20M%C3%B4%20t%E1%BA%A3%20ch%C6%B0%C6%A1ng%20tr%C3%ACnh%20%C4%91%C3%A0o%20t%E1%BA%A1o.pdf

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí                

Mã ngành 7510201

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-ĐHĐL, ngày    tháng    năm 2023       

của Trường Đại học Điện lực)

 

1. Thông tin về chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo:

Tên tiếng Việt:                         Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Tên tiếng Anh:                         Mechanical Engineering Technology

Mã ngành đào tạo:                    7510201

Trình độ đào tạo:                      Đại học

Thời gian đào tạo:                    4,5 năm

Tên văn bằng sau tốt nghiệp:     Bằng kỹ sư

Tên đơn vị cấp bằng:                Trường Đại học Điện lực

Nhà trường được công nhận kiểm định chất lượng theo Quyết định số 226/QĐ-KĐCL ngày 30 tháng 6 năm 2018 do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

Thời điểm cập nhật bản mô tả: Năm học 2022 - 2023

 

2. Mục tiêu chương trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo toàn diện người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có năng lực áp dụng những kiến thức khoa học kỹ thuật và xã hội để xử lý các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Có khả năng tự chủ, khả năng sáng tạo, khả năng tự thích nghi mọi môi trường làm việc và có ý thức phục vụ cộng đồng. Đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động, có khả năng học tập suốt đời, có năng lực sáng tạo và khởi nghiệp. Kết quả nghiên cứu khoa học đáp ứng tốt yêu cầu thực tiễn, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

2.2. Mục tiêu cụ thể

PEO 1. Cung cấp các kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về văn hoá, chính trị xã hội; các kiến thức đại cương về khoa học cơ bản tự nhiên, tin học và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu cho việc tiếp thu các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức chuyên sâu liên quan đến ngành đào tạo;

PEO 2. Cung cấp các kiến thức liên quan đến việc tính toán, phân tích, đánh giá, thiết kế, gia công - chế tạo, tổ chức sản xuất,... liên quan đến ngành đào tạo;

PEO 3. Cung cấp các kiến thức chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí như: phân tích sản phẩm, xây dựng quy trình, lập kế hoạch sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm, … cũng như năng lực sử dụng các công cụ hiện đại liên quan đến ngành đào tạo; 

PEO 4. Trang bị năng lực nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và linh hoạt các cơ sở lý thuyết, kết quả nghiên cứu vào thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn cụ thể;

PEO 5. Trang bị năng lực học tập suốt đời, năng lực khởi nghiệp và năng lực làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hoá, đa quốc gia;

PEO 6. Có phẩm chất đạo đức, sức khỏe, động cơ và thái độ làm việc tốt.

 

3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

3.1. Chuẩn đầu ra

 

Bảng 1: Nội dung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

PLOs

Nội dung chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

*Về kiến thức:

PLO1

Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học lý luận chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; về lĩnh vực năng lượng; sử dụng ngoại ngữ để để xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn công nghệ kỹ thuật cơ khí

PLO2

Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, kiến thức chuyên sâu và các công cụ hiện đại thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật để giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

*Về kỹ năng:

PLO3

Có kỹ năng vận dụng các kiến thức để thực hiện các công việc như tính toán, phân tích, đánh giá, xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

PLO4

Có kỹ năng xây dựng và lập kế hoạch để tổ chức, triển khai, giám sát, quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;

PLO5

Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống chuyên môn; có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống; Sử dụng được ngoại ngữ để giao tiếp và khai thác tài liệu trong công việc chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí khi cần thiết.

*Về mức tự chủ và trách nhiệm:

PLO6

Có năng lực, ý thức và thái độ làm việc tốt trong mọi hoàn cảnh công việc; có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn; Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn; chủ động phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi.

 

3.2. Chỉ báo cho chuẩn đầu ra cho chương trình đào tạo

Bảng 2: Nội dung các chỉ báo của chuẩn đầu ra

PLOs

PIs

Nội dung chỉ báo

Trọng số (%)

PLO1

PI1.1

Nhận diện được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; một số kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần để sử dụng.

20

PI1.2

Sử dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết phù hợp với tình huống chuyên môn.

30

PI1.3

Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật; về toán học và khoa học tự nhiên; kiến thức về công nghệ thông tin; kiến thức thuộc lĩnh vực năng lượng; ngoại ngữ cần thiết để giải quyết vấn đề chuyên môn.

50

PLO2

PI2.1

Nhận diện được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần sử dụng trong ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

PI2.2

Sử dụng được các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật phù hợp với tình huống chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

PI2.3

Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, chuyên sâu và các công cụ hiện đại của lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cần để giải quyết vấn đề chuyên môn trong ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

50

PLO3

PI3.1

Có khả năng đo lường, thí nghiệm, phân tích và đánh giá cho các vấn đề liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI3.2

Có khả năng xây dựng các giải pháp cho vấn đề chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

PI3.3

Có khả năng tổ chức thu thập dữ liệu, khả năng khả năng tối ưu hóa các giải pháp công nghệ liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

30

PI3.4

Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức mới trong lĩnh vực ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

PLO4

PI4.1

Có khả năng tham gia các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI4.2

Có khả năng quản lý các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI4.3

Có khả năng tư vấn các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI4.4

Có khả năng giám sát các hoạt động chuyên môn liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI4.5

Có khả năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí cho mình và cho người khác

20

PLO5

PI5.1

Có khả năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ trong các công việc liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

20

PI5.2

Có kỹ năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán và làm chủ các tình huống liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.

30

PI5.3

Có kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại liên quan đến chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

PLO6

PI6.1

Có thái độ làm việc nghiêm túc, cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao

20

PI6.2

Có khả năng chủ động định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và tự tin, sẵn sàng đương đầu cũng như dám chấp nhận rủi ro để bảo vệ quan điểm cá nhân về chuyên môn.

20

PI6.3

Có trách nhiệm với bản thân, với nghề nghiệp và có ý thức phục vụ cộng đồng đối với các công việc liên quan đến chuyên môn

20

 

PI6.4

Có năng lực phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi;

20

 

PI6.5

Có sức khoẻ tốt, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước và có đạo đức nghề nghiệp.

20

 

 

4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí trang bị cho sinh viên tốt nghiệp năng lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động, sau khi ra trường sinh viên có thể lđảm nhận các việc làm:

- Kỹ sư cơ khí và động lực: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc thiết kế tại các doanh nghiệp, nhà máy hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực; Công việc kỹ sư kiểm định chất lượng tại các phòng kiểm định, phòng thí nghiệm, phòng KCS tại các doanh nghiệp, các trung tâm,... hoạt động trong lĩnh vực cơ khí và động lực;  Công việc tư vấn, giám sát các hoạt động gia công lắp ráp tại các phân xưởng nhà máy hoặc các công trình thi công các dự án thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;

- Kỹ sư tư vấn kỹ thuật: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các công việc tư vấn kỹ thuật liên quan đến xây dựng kế hoạch đầu tư, kế hoạch triển khai các dự án thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực ở Việt Nam hoặc Quốc tế;

- Nhân viên hành chính: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí nhân sự tại các cơ quan, tổ chức, tập đoàn... có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực;

- Nghiên cứu viên: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc nghiên cứu tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường đại học và cao đẳng có hoạt động liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực.

Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí có khả năng chuyển đổi để làm các công việc khác trong các doanh nghiệp và tổ chức khác liên quan đến lĩnh vực cơ khí và động lực.

 

5. Khả năng phát triển và nâng cao trình độ

Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu khoa học ở bậc sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại các cơ sở đào tạo trong nước và quốc tế;

Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao để lấy các chứng chỉ hành nghề thiết kế, tư vấn, giám sát,...thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực;

Đủ điều kiện để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.

 

6. Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

- Không vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

 

7. Khối lượng kiến thức toàn khóa

Bảng 3: Khối lượng kiến thức các chuyên ngành

TT

Chuyên ngành

Số tín chỉ

1

Kỹ thuật cơ khí

158

2

Cơ khí ô tô

158

 

 

 

 

 

8. Sơ đồ về mối liên hệ giữa các học phần trong chương trình đào tạo

8.1. Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

 

8.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô

 

 

9. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra của chương trình:

(Mức độ đóng góp được mã hóa theo 3 mức đánh giá: Mức 1: Thấp; Mức 2: Trung bình; Mức 3: Cao)

9.1. Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

Bảng 4: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

TT

Nội dung kiến thức/tên học phần

Mã HP

TC

CHUẨN ĐẦU RA (PLO) 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú

 

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán và các môn KH cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Toán cao cấp 1

004545

3

3

2

1

1

2

2

 

 

1.2

Toán cao cấp 2

004546

3

3

2

1

1

2

2

 

 

1.3

Xác suất thống kê

003657

2

3

2

1

1

2

2

 

 

1.4

Vật lý đại cương

003612

3

3

2

1

1

2

2

 

 

1.5

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

004553

2

3

2

1

1

2

2

 

 

1.6

Năng lượng cho phát triển bền vững

004552

2

3

2

1

1

2

2

 

 

1.7

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

004551

3

3

2

1

1

2

2

 

 

2

Khoa học chính trị, pháp luật và khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Triết học Mác - Lênin

003923

3

3

2

1

1

2

2

 

 

2.2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

003925

2

3

2

1

1

2

2

 

 

2.3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

003926

2

3

2

1

1

2

2

 

 

2.4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

003505

2

3

2

1

1

2

2

 

 

2.5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

003928

2

3

2

1

1

2

2

 

 

2.6

Pháp luật đại cương

002018

2

3

2

1

1

2

2

 

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

004547

3

3

2

1

1

2

2

 

 

4

Ngoại ngữ cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tiếng Anh 1

003137

4

3

2

1

1

3

2

 

 

4.2

Tiếng Anh 2

004549

4

3

2

1

1

3

2

 

 

II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

   

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiến thức cơ sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vẽ kỹ thuật

004598

2

3

2

3

2

2

3

 

 

1.2

Thực hành điện cơ bản

004555

2

2

2

2

2

2

2

 

 

1.3

Cơ học kỹ thuật

004619

2

2

2

3

3

2

2

 

 

1.4

Dung sai – Kỹ thuật đo

004714

3

2

3

3

2

2

2

 

 

1.5

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

3

2

3

3

3

2

2

 

 

1.6

Kỹ thuật thủy khí

001381

2

2

2

3

3

2

2

 

 

1.7

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

3

2

3

3

2

2

3

 

 

1.8

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

3

3

3

3

3

3

3

 

 

1.9

Vật liệu học

004862

3

2

3

3

3

3

3

 

 

1.10

Dao động kỹ thuật

000380

2

1

2

3

3

3

3

 

 

1.11

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

3

2

3

3

3

2

2

 

 

1.12

Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt

000308

2

2

3

3

3

2

2

 

 

1.13

Kỹ thuật nhiệt

001359

2

3

2

1

1

2

2

 

 

1.14

Thực hành hàn

004285

2

0

2

3

3

2

3

 

 

1.15

Điện đại cương

004556

2

3

2

1

1

2

2

 

 

1.16

Thực hành Autocad

004554

2

1

2

3

3

2

2

 

 

2

Kiến thức ngành

   

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhập môn cơ khí

004628

3

2

2

3

3

2

2

 

 

2.2

Cơ học ứng dụng

004623

3

3

3

3

3

3

3

 

 

2.3

Tiếng anh CN trong cơ khí

004504

3

2

2

3

3

3

2

 

 

2.4

Thực hành cơ khí

004637

2

0

3

3

2

2

3

 

 

2.5

Công nghệ CNC

004705

3

2

3

3

3

2

2

 

 

2.6

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

3

2

3

3

3

2

2

 

 

2.7

Thực hành CNC

004635

3

2

2

3

3

2

2

 

 

2.8

Thực hành gia công cắt gọt

004639

2

0

2

3

3

2

3

 

 

2.9

Đồ án CSTKM

004711

2

2

3

3

2

2

3

 

 

2.10

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

3

2

3

3

3

2

3

 

 

2.11

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

3

2

3

3

3

2

2

 

 

2.12

Truyền động thủy lực và khí nén

003450

2

2

3

3

3

3

3

 

 

3

Kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cơ khí điện lực

004702

3

1

3

3

3

3

3

 

 

3.2

Công nghệ gia công áp lực

004706

3

2

3

3

3

2

2

 

 

3.3

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

3

2

2

3

3

2

2

 

 

3.4

Thiết kế khuôn mẫu

004633

3

2

2

3

3

2

2

 

 

3.5

Thực hành xử lý bề mặt

004641

2

2

2

3

3

2

2

 

 

3.6

Nguyên lý và dụng cụ cắt

001857

3

1

3

3

3

1

2

 

 

3.7

Công nghệ chế tạo máy 2

004704

3

1

3

2

2

2

2

 

 

3.8

Công nghệ tạo mẫu nhanh

004708

3

2

2

3

3

2

2

 

 

3.9

Đồ án công nghệ chế tạo máy

004712

2

2

2

3

3

3

2

 

 

3.10

Thiết kế đồ gá

004631

3

1

3

2

2

2

2

 

 

3.11

Tự động hóa quá trình sản xuất

004644

3

1

3

3

3

2

3

 

 

3.12

Thực hành gia công tiên tiến

004640

3

1

2

3

2

2

3

 

 

4

Thực tập tốt nghiệp

004580

4

1

2

3

3

2

3

 

 

5

Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp

004561

8

2

3

3

3

3

3

 

 

 

9.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô

Bảng 5: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí ô tô

TT

Nội dung kiến thức/tên học phần

Mã HP

TC

CHUẨN ĐẦU RA (PLO) 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán và các môn KH cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Toán cao cấp 1

004545

3

3

2

1

1

2

2

 

1.2

Toán cao cấp 2

004546

3

3

2

1

1

2

2

 

1.3

Xác suất thống kê

003657

2

3

2

1

1

2

2

 

1.4

Vật lý đại cương

003612

3

3

2

1

1

2

2

 

1.5

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

004553

2

3

2

1

1

2

2

 

1.6

Năng lượng cho phát triển bền vững

004552

2

3

2

1

1

2

2

 

1.7

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

004551

3

3

2

1

1

2

2

 

2

Khoa học chính trị, pháp luật và khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Triết học Mác - Lênin

003923

3

3

2

1

1

2

2

 

2.2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

003925

2

3

2

1

1

2

2

 

2.3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

003926

2

3

2

1

1

2

2

 

2.4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

003505

2

3

2

1

1

2

2

 

2.5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

003928

2

3

2

1

1

2

2

 

2.6

Pháp luật đại cương

002018

2

3

2

1

1

2

2

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

004547

3

3

2

1

1

2

2

 

4

Ngoại ngữ cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tiếng Anh 1

003137

4

3

2

1

1

3

2

 

4.2

Tiếng Anh 2

004549

4

3

2

1

1

3

2

 

II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

   

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiến thức cơ sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vẽ kỹ thuật

004598

2

3

2

3

2

2

3

 

1.2

Thực hành điện cơ bản

004555

2

2

2

2

2

2

2

 

1.3

Cơ kỹ thuật

004619

2

2

2

3

3

2

2

 

1.4

Dung sai – Kỹ thuật đo

004714

3

2

3

3

2

2

2

 

1.5

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

3

2

3

3

3

2

2

 

1.6

Kỹ thuật thủy khí

001381

2

2

2

3

3

2

2

 

1.7

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

3

2

3

3

2

2

3

 

1.8

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

3

3

3

3

3

3

3

 

1.9

Vật liệu học

004862

3

2

3

3

3

3

3

 

1.10

Dao động kỹ thuật

000380

2

1

2

3

3

3

3

 

1.11

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

3

2

3

3

3

2

2

 

1.12

Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt

000308

2

2

3

3

3

2

2

 

1.13

Kỹ thuật nhiệt

001359

2

3

2

1

1

2

2

 

1.14

Thực hành hàn

004285

2

0

2

3

3

2

3

 

1.15

Điện đại cương

004556

2

3

2

1

1

2

2

 

1.16

Thực hành Autocad

004554

2

1

2

3

3

2

2

 

2

Kiến thức ngành

   

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhập môn cơ khí

004628

3

2

2

3

3

2

2

 

2.2

Cơ học ứng dụng

004623

3

3

3

3

3

3

3

 

2.3

Tiếng anh CN trong cơ khí

004504

3

2

2

3

3

3

2

 

2.4

Thực hành cơ khí

004637

2

0

3

3

2

2

3

 

2.5

Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong

004192

3

3

3

3

2

2

3

 

2.6

Ứng dụng tin học trong ô tô

004645

3

3

3

3

2

2

2

 

2.7

Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

004634

3

1

2

3

2

2

2

 

2.8

Thực hành gia công cắt gọt

004639

2

0

2

3

3

2

3

 

2.9

Đồ án CSTKM

004711

2

2

3

3

2

2

3

 

2.10

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

3

2

3

3

3

2

3

 

2.11

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

3

2

3

3

3

2

2

 

2.12

Truyền động thủy lực và khí nén

003450

2

2

3

3

3

3

3

 

3

Kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Quản lý dịch vụ ô tô

004715

3

1

2

3

3

2

2

 

3.2

Kết cấu và tính toán ô tô

004624

3

2

2

3

3

2

2

 

3.3

Lý thuyết ô tô

004626

3

1

2

3

3

2

2

 

3.4

Trang bị điện ô tô

004643

3

3

3

3

2

3

2

 

3.5

Thực hành kỹ thuật lái xe

004717

2

0

2

3

3

2

2

 

3.6

Cơ điện tử ô tô

004701

3

1

3

2

3

2

3

 

3.7

Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

004620

3

1

2

3

3

2

2

 

3.8

Công nghệ ô tô điện

004707

3

1

2

3

3

2

2

 

3.9

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

2

2

2

3

3

2

2

 

3.10

Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô

004622

3

1

2

3

3

2

2

 

3.11

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

004621

3

1

2

3

3

2

2

 

3.12

Thực hành điện ô tô

004638

3

0

2

3

3

2

2

 

4

Thực tập tốt nghiệp

004580

4

1

2

3

3

2

3

 

5

Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp

004561

8

2

3

3

3

3

3

 

 

10. Tổ chức giảng dạy; Đánh giá kết quả học tập và cấp bằng tốt nghiệp

Thực hiện theo quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành.

11. Cấu trúc chương trình đào tạo

Cấu trúc của chương trình đảm bảo sự sắp xếp hợp lý, cân bằng ở từng học kỳ của năm học và từng khối kiến thức. Chương trình bố trí các môn học từ cơ bản đến nâng cao nhằm đảm bảo kiến thức được liên tục, mức độ tăng dần và đủ thời gian tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng, đạo đức, thái độ cần thiết để làm việc. Đồng thời chương trình cũng được thiết kế bảo đảm tính chuyên sâu cho từng lĩnh vực chuyên ngành và có khả năng mở rộng cho nhiều chuyên ngành khác nhau.

Nội dung chương trình bao gồm các khối kiến thức giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tốt nghiệp có mức độ tăng dần được giảng dạy trong các môn học, đồng thời gúp người học nâng cao thêm các kỹ năng mềm, kỹ năng tin học, ngoại ngữ,… rèn luyện được tác phong, kỷ luật, an toàn lao động khi làm việc. Chương trình cũng đảm bảo tính linh hoạt giúp người học có thể chuyển đổi sang các ngành học khác ở năm thứ nhất, năm thứ hai hoặc học cùng lúc nhiều chương trình.

Bảng 6: Bảng cấu trúc chương trình đào tạo

STT

Nội dung kiến thức

Số HP

Số TC

Tỷ lệ %

I

Kiến thức giáo dục đại cương

16

42

26.6%

II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

1

Kiến thức cơ sở ngành

16

38

24.1%

1.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

13

32

 

1.1.1

Bắt buộc

13

32

 

1.1.2

Tự chọn

0

0

 

1.2

Các học phần thực hành, thực tập.

3

6

 

1.2.1

Bắt buộc

3

6

 

1.2.2

Tự chọn

0

0

 

2

Kiến thức ngành

7

19

 

2.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

4

12

 

2.1.1

Bắt buộc

2

6

 

2.1.2

Tự chọn

2

6

 

2.2

Các học phần thực hành, thực tập.

3

7

 

2.2.1

Bắt buộc

1

2

 

2.2.2

Tự chọn

2

5

 

3

Kiến thức chuyên ngành

6

17

10.8%

3.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

4

12

 

3.1.1

Bắt buộc

2

6

 

3.1.2

Tự chọn

2

6

 

3.2

Các học phần thực hành, thực tập.

2

5

 

3.2.1

Bắt buộc

1

2

 

3.2.2

Tự chọn

1

3

 

4

Kiến thức chuyên sâu đặc thù

11

30

19% 

4.1

Các học phần lý thuyết, hỗn hợp

11

30

 

4.1.1

Bắt buộc

11

30

 

4.1.2

Tự chọn

0

0

 

4.2

Các học phần thực hành, thực tập.

0

0

 

4.2.1

Bắt buộc

0

0

 

4.2.2

Tự chọn

0

0

 

III

Thực tập tốt nghiệp

1

4

2.5%

IV

Đồ án /Khóa luận tốt nghiệp

1

8

5.1%

 

Cộng

58 

158

100%

12. Kế hoạch đào tạo dự kiến theo từng kỳ

12.1. Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí

Bảng 7: Bảng ma trận chuyên ngành kỹ thuật cơ khí

TT

Học
kỳ

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

MH tiên quyết

Khối kiến thức

Hình
thức thi

Quy ước điểm

Khoa QL

1

1

004547

Ứng dụng CNTT cơ bản

3

39

12

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

CNTT

2

1

004545

Toán cao cấp 1

3

45

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

3

1

003923

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

 

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

4

1

003612

Vật lý đại cương

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCB

5

1

004552

Năng lượng cho phát triển bền vững

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

1

CNNL

6

1

004553

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

1

KHCB

7

1

004551

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

QLCN

8

2

003137

Tiếng Anh 1

4

60

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

NN

9

2

004342

Giáo dục quốc phòng 1

3

37

8

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

10

2

004343

Giáo dục quốc phòng 2

2

22

8

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

11

2

004344

Giáo dục quốc phòng 3

2

14

16

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

12

2

004345

Giáo dục quốc phòng 4

4

4

56

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

13

2

000801

Giáo dục thể chất 1

1

5

20

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

14

2

000808

Giáo dục thể chất 2

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

15

2

000813

Giáo dục thể chất 3

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

16

2

000816

Giáo dục thể chất 4

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

17

2

003925

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

003923

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

18

2

004546

Toán cao cấp 2

3

45

0

004545

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

19

2

002018

Pháp luật đại cương

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCT

20

2

003657

Xác suất thống kê

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

21

3

004549

Tiếng Anh 2

4

60

0

003137

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

NN

22

3

004598

Vẽ kỹ thuật

2

30

0

 

CSN

Tự luận

2

CKĐL

23

3

003926

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

003925

GD ĐC

Tiểu luận

1

KHCT

24

3

004619

Cơ học kỹ thuật

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

25

3

004556

Điện đại cương

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

KTĐ

26

3

001359

Kỹ thuật nhiệt 1

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

CNNL

27

3

004628

Nhập môn cơ khí

3

45

0

 

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

28

3

004862

Vật liệu học

3

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

29

4

004623

Cơ học ứng dụng

3

45

0

004619

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

30

4

000254

Cơ sở thiết kế máy 1

3

45

0

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

31

4

001381

Kỹ thuật thủy khí

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

32

4

004554

Thực hành Autocad

2

0

60

004598

CSN

Kiểm tra

4

XD

33

4

004714

Dung sai – Kỹ thuật đo

3

36

18

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

34

4

000380

Dao động kỹ thuật

2

30

0

004619

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

35

4

003505

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

003926

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

36

4

004555

Thực hành điện cơ bản

2

0

60

004556

CSN

Kiểm tra

3

KTĐ

37

5

004703

Cơ sở thiết kế máy 2

3

45

0

000254

Ngành

Trắc nghiệm

3

CKĐL

38

5

000276

Công nghệ chế tạo máy 1

3

45

0

000254

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

39

5

003450

Truyền động thủy lực và khí nén

2

30

0

001381

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

40

5

004630

Phần mềm thiết kế cơ khí

3

36

18

004554

CSN

Vấn đáp

3

CKĐL

41

5

003928

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

003505 

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

42

5

004504

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí

3

45

0

003137

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

43

5

000308

Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt

2

30

0

004628

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

44

6

004705

Công nghệ CNC

3

45

0

 

Ngành

Trắc nghiệm

3

CKĐL

45

6

004711

Đồ án cơ sở thiết kế máy

2

15

0

004703

Ngành

BCCD

0

CKĐL

46

6

004639

Thực hành gia công cắt gọt

2

0

60

000254

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

47

6

004637

Thực hành cơ khí

2

0

60

004628

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

48

6

004286

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

3

45

0

004546

CN

Tự luận

2

CKĐL

49

6

004285

Thực hành Hàn

2

0

60

000308

CSN

Kiểm tra

4

CKĐL

50

6

004283

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

36

18

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

51

6

004704

Công nghệ chế tạo máy 2

3

45

0

000276

CN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

52

7

004629

Phần mềm hỗ trợ gia công

3

36

18

004630

Ngành

Vấn đáp

3

CKĐL

53

7

004706

Công nghệ gia công áp lực

3

45

0

004862

CN

Tự luận

2

CKĐL

54

7

004635

Thực hành CNC

3

0

90

004705

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

55

7

001857

Nguyên lý và dụng cụ cắt

3

45

0

000276

CN

Tự luận

3

CKĐL

56

7

001232

Kỹ năng thiết kế cơ khí

3

36

18

004630

Ngành

Vấn đáp

3

CKĐL

57

7

004702

Cơ khí điện lực

3

45

0

 

CN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

58

8

004633

Thiết kế khuôn mẫu

3

45

0

 000276

CN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

59

8

004631

Thiết kế đồ gá

3

45

0

000276

CN

Tự luận

2

CKĐL

60

8

004708

Công nghệ tạo mẫu nhanh

3

45

0

 

CN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

61

8

004712

Đồ án công nghệ chế tạo máy

2

15

0

004704

CN

BCCD

0

CKĐL

62

8

004644

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

45

0

004703

CN

Tự luận

3

CKĐL

63

8

004640

Thực hành gia công tiên tiến

3

0

90

004704

CN

Kiểm tra

4

CKĐL

64

8

004641

Thực hành xử lý bề mặt

2

0

60

000308

CN

Kiểm tra

4

CKĐL

65

9

004580

Đồ án tốt nghiệp

8

0

480

 

TN

BCCD

3

CKĐL

66

9

004561

Thực tập tốt nghiệp

4

0

120

 

TN

BCCD

2

CKĐL

 

12.2. Chuyên ngành cơ khí ô tô

Bảng 8: Bảng ma trận chuyên ngành cơ khí ô tô

TT

Học
kỳ

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

MH tiên quyết

Khối kiến thức

Hình
thức thi

Quy ước điểm

Khoa QL

1

1

004547

Ứng dụng CNTT cơ bản

3

39

12

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

CNTT

2

1

004545

Toán cao cấp 1

3

45

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

3

1

003923

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

 

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

4

1

003612

Vật lý đại cương

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCB

5

1

004552

Năng lượng cho phát triển bền vững

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

1

CNNL

6

1

004553

Đại cương về Hóa học trong khoa học vật liệu

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

1

KHCB

7

1

004551

Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp

3

45

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

QLCN

8

2

003137

Tiếng Anh 1

4

60

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

NN

9

2

004342

Giáo dục quốc phòng 1

3

37

8

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

10

2

004343

Giáo dục quốc phòng 2

2

22

8

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

11

2

004344

Giáo dục quốc phòng 3

2

14

16

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

12

2

004345

Giáo dục quốc phòng 4

4

4

56

 

CC

Kiểm tra

2

KHCB

13

2

000801

Giáo dục thể chất 1

1

5

20

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

14

2

000808

Giáo dục thể chất 2

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

15

2

000813

Giáo dục thể chất 3

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

16

2

000816

Giáo dục thể chất 4

1

0

30

 

CC

Kiểm tra

1

KHCB

17

2

003925

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

003923

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

18

2

004546

Toán cao cấp 2

3

45

0

004545

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

19

2

002018

Pháp luật đại cương

2

30

0

 

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

KHCT

20

2

003657

Xác suất thống kê

2

30

0

 

GD ĐC

Tự luận

2

KHCB

21

3

004549

Tiếng Anh 2

4

60

0

003137

GD ĐC

Trắc nghiệm

2

NN

22

3

004598

Vẽ kỹ thuật

2

30

0

 

CSN

Tự luận

2

CKĐL

23

3

003926

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

003925

GD ĐC

Tiểu luận

1

KHCT

24

3

004619

Cơ học kỹ thuật

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

25

3

004556

Điện đại cương

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

KTĐ

26

3

001359

Kỹ thuật nhiệt 1

2

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

CNNL

27

3

004628

Nhập môn cơ khí

3

45

0

 

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

28

3

004862

Vật liệu học

3

30

0

 

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

29

4

004623

Cơ học ứng dụng

3

45

0

004619

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

30

4

000254

Cơ sở thiết kế máy 1

3

45

0

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

31

4

001381

Kỹ thuật thủy khí

2

30

0

003612

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

32

4

004554

Thực hành Autocad

2

0

60

004598

CSN

Kiểm tra

4

XD

33

4

004714

Dung sai – Kỹ thuật đo

3

36

18

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

34

4

000380

Dao động kỹ thuật

2

30

0

004619

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

35

4

003505

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

003926

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

36

4

004555

Thực hành điện cơ bản

2

0

60

004556

CSN

Kiểm tra

3

KTĐ

37

5

004703

Cơ sở thiết kế máy 2

3

45

0

000254

Ngành

Trắc nghiệm

3

CKĐL

38

5

000276

Công nghệ chế tạo máy 1

3

45

0

000254

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

39

5

003450

Truyền động thủy lực và khí nén

2

30

0

001381

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

40

5

004630

Phần mềm thiết kế cơ khí

3

36

18

004554

CSN

Vấn đáp

3

CKĐL

41

5

003928

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

003505

GD ĐC

Tiểu luận

2

KHCT

42

5

004504

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí

3

45

0

003137

Ngành

Trắc nghiệm

2

CKĐL

43

5

000308

Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt

2

30

0

004628

CSN

Trắc nghiệm

2

CKĐL

44

6

004192

Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong

3

45

0

001359

CN

Tự luận

2

CKĐL

45

6

004711

Đồ án cơ sở thiết kế máy

2

15

0

004703

Ngành

BCCD

0

CKĐL

46

6

004639

Thực hành gia công cắt gọt

2

0

60

000254

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

47

6

004637

Thực hành cơ khí

2

0

60

004628

Ngành

Kiểm tra

4

CKĐL

48

6

004626

Lý thuyết ô tô

3

45

0

 

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

49

6

004285

Thực hành Hàn

2

0

60

000308

CSN

Kiểm tra

4

CKĐL

50

6

004283

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

36

18

 

CSN

Trắc nghiệm

3

CKĐL

51

6

004624

Kết cấu và tính toán ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

2

CKĐL

52

7

004645

Ứng dụng tin học trong ô tô

3

36

18

004192

Ngành

Tự luận

3

CKĐL

53

7

004701

Cơ điện tử ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

3

CKĐL

54

7

004717

Thực hành kỹ thuật lái xe

3

0

90

004624

Ngành

Kiểm tra

0

CKĐL

55

7

004643

Trang bị điện ô tô

3

45

0

004556

CN

Tự luận

3

CKĐL

56

7

001232

Kỹ năng thiết kế cơ khí

3

36

18

 

Ngành

Vấn đáp

3

CKĐL

57

7

004620

Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

3

CKĐL

58

8

004707

Công nghệ ô tô điện

3

45

0

004628

CN

Tự luận

3

CKĐL

59

8

004715

Quản lý dịch vụ ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

2

CKĐL

60

8

004622

Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

3

CKĐL

61

8

004713

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

2

15

0

 

CN

BCCD

0

CKĐL

62

8

004621

Công nghệ Sản xuất và lắp ráp ô tô

3

45

0

 

CN

Tự luận

3

CKĐL

63

8

004634

Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

3

0

90

004620

CN

Kiểm tra

0

CKĐL

64

8

004638

Thực hành điện ô tô

2

0

60

004643

CN

Kiểm tra

3

CKĐL

65

9

004580

Đồ án tốt nghiệp

8

0

480

 

TN

BCCD

3

CKĐL

66

9

004561

Thực tập tốt nghiệp

4

0

120

 

TN

BCCD

2

CKĐL

 

13. Mô tả tóm tắt các học phần

13.1 Triết học mác-Lênin                 Mã môn học: 003923                                        TC: 3

Chương trình học phần Triết học Mác - Lênin ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 3 chương cung cấp những kiến thức nền tảng của Triết học Mác - Lênin, bao gồm: triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội, chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử. Từ đó, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân. Xây dựng ý thức tự giác, chủ động tìm hiểu, thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của nhà nước trong quá trình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.

13.2 Tiếng Anh 1                             Mã môn học: 003137                                        TC: 4

Học phần Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý cơ bản hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học hướng tới năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Là học phần tiên quyết của học phần Tiếng Anh 2, kết thúc học phần, người học đạt từ điểm D trở lên mới được đăng ký học tiếp học phần Tiếng Anh 2.

13.3 Toán cao cấp 1                         Mã môn học: 004545                                        TC: 3

Học phần Toán cao cấp 1 trang bị cho sinh viên lý thuyết đại số tuyến tính cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần này cung cấp cho sinh viên các khái niệm và tính chất cơ bản của đại số tuyến tính như số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, trị riêng, véc tơ riêng, chéo hóa ma trận, dạng toàn phương. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng vận dụng kiến thức đại số tuyến tính để giải một số bài toán cơ bản trong kinh tế, kỹ thuật và trong thực tế.

13.4 Toán cao cấp 2                         Mã môn học: 004546                                        TC: 3

Học phần Toán cao cấp 2 trang bị cho sinh viên lý thuyết giải tích hàm một biến, nhiều biến cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Học phần giúp sinh viên hiểu được những kiến thức nền tảng của Giải tích thực một biến và nhiều biến như giới hạn, tính liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân, tích phân suy rộng, tích phân bội, tích phân đường, chuỗi số, chuỗi hàm, phương trình vi phân. Sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức giải tích để giải thành thạo các bài toán giải tích và cơ bản giải được một số bài toán đơn giản trong kinh tế, kỹ thuật và thực tế.

13.5 Vật lý đại cương                       Mã môn học: 0003612                                     TC: 3

Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của vật lý bao gồm các phần Cơ, Nhiệt, Điện, Từ, Cơ học lượng tử, Nguyên tử và Hạt nhân làm cơ sở cho việc tiếp cận các môn học chuyên ngành trình độ đại học các ngành khoa học, kỹ thuật và công nghệ. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về vật lý để khảo sát sự chuyển động, năng lượng và các hiện tượng vật lý liên quan đến các đối tượng trong tự nhiên có kích thước từ phân tử đến cỡ hành tinh. Sau khi học xong học phần sinh viên sẽ có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học trong nghiên cứu khoa học cũng như trong phát triển kỹ thuật và công nghệ hiện đại.

13.6 Kinh tế chính trị Mác-Lênin     Mã môn học: 003925                                        TC: 2

Chương trình học phần Kinh tế chính trị Mác – Lênin ban hành theo quyết định số 4890/QĐ- BGDDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác - Lênin, về hàng hoá, thị trường, lý luận giá trị thặng dư của Mác, cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam, vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam hiện nay. Từ đó sinh viên có được tư duy về kinh tế - chính trị, vận dụng những vấn đề có tính quy luật của Kinh tế chính trị Mác – Lênin vào hoạt động nhận thức và thực tiễn.

13.7 Tiếng Anh 2                             Mã môn học: 004549                                        TC: 4

Học phần Tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Điện lực. Nội dung học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ về các chủ đề quen thuộc trong đời sống, công việc, học tập hàng ngày giúp người học có thể xử lý hầu hết các tình huống phát sinh khi đến khu vực nói Tiếng Anh với điều kiện người nói sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn xác; cung cấp kiến thức nền tảng, giúp người học đạt được năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Học phần Tiếng Anh 2 là học phần tiếp theo của học phần Tiếng Anh 1, kết thúc học phần người học đạt từ điểm D trở lên đạt yêu cầu học phần và được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy chế đào tạo hiện hành.

13.8 Chủ nghĩa xã hội khoa học       Mã môn học: 003926                                        TC: 2

Chương trình học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần có 7 chương, cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về chủ nghĩa xã hội khoa học bao gồm: sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa, cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp, vấn đề dân tộc, tôn giáo và gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Học phần giúp sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận dụng các tri thức chủ nghĩa xã hội khoa học vào việc xem xét đánh giá những vấn chính trị - xã hội của đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

13.9 Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản              Mã môn học: 004547                         TC: 3

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản là một học phần mang tính ứng dụng, nội dung học phần được được xây dựng theo các các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều 2 về “Chuẩn kĩ năng sử dụng CNTT cơ bản” của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ thông tin và truyền thông. Học phần trang bị cho người học một số vấn đề cơ bản và thiết thực về Công nghệ thông tin như: Mạng máy tính và Internet, phòng và chống virus, tổ chức và quản lý các tài nguyên của máy tính, sử dụng hệ điều hành và xử lý các lỗi thông thường. Bên cạnh đó, khóa học trang bị cho người học các kiến thức và kĩ năng cơ bản để khai thác, sử dụng một số phần mềm ứng dụng phổ biến, bao gồm: Hệ soạn thảo văn bản, Chương trình bảng tính điện tử, Phần mềm trình chiếu, Trình duyệt web và các dịch vụ cơ bản như tìm kiếm và thư điện tử.

13.10 Pháp luật đại cương                           Mã môn học: 002018                            TC: 2

Học phần Pháp luật đại cương được xây dựng dựa trên các quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 và Thông tư 17/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học” Theo đó đề cương chi tiết của học phần này được thiết kế giảng dạy cho sinh viên không chuyên ngành Luật bao gồm những nội dung cơ bản sau đây: - Những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật (chủ yếu là các thuật ngữ pháp lý quan trọng và nội hàm các thuật ngữ này); giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận với các môn học khác có liên quan đến pháp luật. - Những kiến thức cơ bản về các ngành Luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Phòng chống tham nhũng... giúp người học có kiến thức chung về pháp luật, hiểu, phân biệt và áp dụng được các quy định trong các ngành Luật đó, hình thành văn hóa thượng tôn pháp luật cho sinh viên.

13.11 Xác suất thống kê                               Mã môn học: 003657                            TC: 2

Học phần trang bị cho sinh viên lý thuyết xác suất và thống kê cần thiết phục vụ cho việc học các môn chuyên ngành. Lý thuyết xác suất bao gồm các công thức tính xác suất, biến ngẫu nhiên, các đặc trưng của biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên, từ đó hiểu được tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên. Phần Thống kê vận dụng lý thuyết xác suất để nghiên cứu những kiến thức cơ bản về thống kê bao gồm cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, các phương pháp ước lượng tham số và bài toán kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề trong kỹ thuật và kinh tế.

13.12 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam                   Mã môn học: 003928                         TC: 2

Chương trình học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam gồm 3 chương chính, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, về vai trò của Đảng trong Cách mạng tháng Tám 1945; vai trò của Đảng trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân (1945 – 1975); và chủ trương, đường lối đổi mới của Đảng từ năm 1975 đến nay.

13.13 Tư tưởng Hồ Chí Minh                                   Mã môn học: 003505                        TC:2

Chương trình học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 4890/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phần dùng để giảng dạy cho bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị. Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; Về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam; Về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Về văn hóa, đạo đức, con người.

13.14 Đại cương về hóa học trong khoa học vật liệu             Mã môn học: 004553 TC: 2

Học phần này được giảng dạy cho sinh viên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hệ Đại học chính quy vào năm thứ nhất của chương trình đào tạo nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức Hóa đại cương ứng dụng trong lĩnh vực Khoa học vật liệu. Sinh viên được trang bị những kiến thức về nguyên tử, phân tử, liên kết hóa học, từ đó hiểu được về cấu trúc vật liệu; nắm được những nội dung kiến thức cơ bản nhất của nhiệt động học áp dụng cho các quá trình hóa học; có kiến thức về các quá trình điện hóa; các loại vật liệu, hiểu về ăn mòn và ứng dụng của vật liệu. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành đồng thời rèn luyện cho sinh viên phương pháp nhận thức, phát triển các kĩ năng tư duy. Từ đó sinh viên sẽ nhận thức được trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội từ đó đưa ra các ứng xử, thái độ tích cực trong giao tiếp và trong học tập.

13.15 Năng lượng cho phát triển bền vững                           Mã môn học: 004552 TC: 2

 Học phần này được biên soạn cho sinh viên tất cả các ngành hệ đại học chính quy, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về năng lượng và các chính sách phát triển năng lượng cho phát triển bền vững. Sinh viên được trang bị những kiến thức về khái niệm các nguồn năng lượng, nhu cầu sử dụng năng lượng, cấu trúc hệ thống năng lượng Việt Nam, các khái niệm về biến đổi khí hậu và các chính sách năng lượng gắn liền với phát triển bền vững kinh tế - xã hội và môi trường. Các kiến thức và kỹ năng sinh viên lĩnh hội được từ học phần này là cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành trong các năm học tiếp theo.

13.16 Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp          Mã môn học: 004551 TC: 2

Quản lý là một hoạt động phổ biến ở tất cả các lĩnh vực xã hội, tất cả các loại hình tổ chức, ở tất cả các cấp độ khác nhau. Khoa học quản lý có nhiệm vụ khái quát những tri thức quản lý ở tất cả các lĩnh vực, các tổ chức, các cấp tạo nên hệ thống tri thức khoa học hữu ích nhằm đáp ứng yêu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội. Môn học Đại cương về quản lý điều hành và khởi nghiệp cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các nguyên tắc và phương pháp quản lý. Để từ đó sinh viên có thể vận dụng các kiến thức này vào thực tiễn trong hoạt động của cá nhân, đội nhóm, tập thể cũng như hoạt động chuyên môn như: Lập kế hoạch và ra quyết định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. Đồng thời, môn học cung cấp các kiến thức nền tảng về đổi mới sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp, từ đó nâng cao nhận thức của sinh viên và hình thành tư duy đúng đắn trong lựa chọn nghề nghiệp và sáng tạo giá trị ; Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, công cụ cơ bản để xây dựng các ý tưởng khởi nghiệp, phát triển, quản lý và điều hành các dự án khởi nghiệp dựa trên thế mạnh của bản thân và quan sát thị trường

13.17 Điện đại cương                                                   Mã môn học: 004556                        TC: 2

Học phần Điện đại cương cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều, các thiết bị điện dân dụng, một số loại máy điện điển hình và mạch điện bảo vệ động cơ, đồng thời cung cấp kiến thức cơ bản về an toàn điện. Sinh viên sau khi kết thúc học phần có khả năng tính toán mạch điện một chiều và khả năng nhận biết và ứng dụng các thiết bị điện dân dụng và các loại máy điện cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên có kỹ năng kiểm tra các mạch điện bảo vệ động cơ và có ý thức đảm bảo an toàn điện.

13.18 Thực hành điện cơ bản                                   Mã môn học: 004555                         TC: 2

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng trong trong việc tính toán thiết kế, lập dự trù và lắp đặt được các mạch điện sinh hoạt cơ bản, mạch điều khiển động cơ cơ bản, tủ điều khiển hạ áp đơn giản trong gia đình và nơi làm việc theo yêu cầu. Các kiến thức và kỹ năng quan trọng này giúp sinh viên hiểu rõ hơn thực tế hoạt động các thiết bị đây là cơ sở phục vụ cho các học phần lý thuyết, thực hành cũng như công việc sau này.

13.19 Kỹ thuật nhiệt                                                 Mã môn học: 001359                         TC: 2

Kỹ thuật nhiệt là học phần nghiên cứu đến những vấn đề cơ bản nhất về nhiệt năng và các quá trình thay đổi trạng thái của môi chất, các chu trình biến đổi giữa nhiệt năng và cơ năng, các quá trình truyền nhiệt năng trong không gian và giữa các vật, từ đó giúp cho sinh viên có khả năng độc lập giải quyết một số vấn đề phổ biến liên quan đến nhiệt năng trong thực tiễn.

13.20 Vẽ kỹ thuật                             Mã môn học: 004598                TC: 2

Vẽ kỹ thuật là học phần nghiên cứu các nguyên tắc và phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật, bồi dưỡng và phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy kỹ thuật. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Học phần vẽ kỹ thuật còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Xây dựng, Điện.

13.21 Cơ kỹ thuật                             Mã môn học: 004619                TC: 2

Cơ học kỹ thuật là môn học cơ sở ngành cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, trạng thái ứng suất và sức bền của của chi tiết, kết cấu khi chịu lực. Từ đó, người học khối kỹ thuật hình thành được kỹ năng tính toán, kiểm nghiệm sức bền của các chi tiết, kết cấu trong các ngành kỹ thuật. Môn học là tiền đề để người học khối kỹ thuật vận dụng trong việc học các môn học chuyên ngành.

13.22 Nhập môn cơ khí                    Mã môn học: 004628                TC: 3

 Học phần Nhập môn cơ khí trang bị cho người học các kiến thức tổng quan về đặc điểm, vị trí, kỹ năng,… của một kỹ sư cơ khí trong sản xuất hiện nay. Học phần này có nhiệm vụ giúp người học hiểu được công việc và các điều kiện cần thiết để trở thành một kỹ sư cơ khí. Nội dung của học phần giúp người học định hình được các kiến thức cơ bản để theo học ngành kỹ thuật cơ khí.  

13.23 Cơ học ứng dụng                                            Mã môn học: 004623                        TC: 2

Học phần Cơ học ứng dụng trang bị cho người học các kiến thức để giải các bài toán về động học, động lực học cơ cấu, xác định trạng thái thanh chịu lực phức tạp, xác định trạng thái thanh siêu tĩnh,.... Học phần này có nhiệm vụ hướng dẫn người học các phương pháp xác định đặc tính chuyển động của các cơ cấu cũng như cá phương pháp xác định ứng suất, nội lực,...sinh ra trong các chi tiết máy.  Nội dung học phần Cơ học ứng dụng được sử dụng đẻ làm cơ sở lý thuyết đề nghiên cứu các học phần khác trong chuyên ngành kỹ thuật như Cơ sở thiết kế máy 1, cơ sở thiết kế máy 2, ....

13.24 Kỹ năng thiết kế cơ khí                                   Mã môn học: 001232                        TC: 3

Kỹ năng thiết kế cơ khí là học phần giúp người học nắm được cách vẽ quy ước các mối ghép trong cơ khí, nghiên cứu các phương pháp lập, đọc hiểu các bản vẽ chi tiết cơ khí, tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lập bản vẽ lắp.Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng lập và đọc các bản vẽ chi tiết, bóc tách chi tiết từ bản vẽ lắp, lắp ghép và lập bản vẽ lắp. Đồng thời, học phần này còn rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chính xác, cẩn thận, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

3.25 Đồ án cơ sở thiết kế máy                                   Mã môn học: 000520                        TC: 2

Học phần Đồ án cơ sở thiết kế máy là học phần bổ trợ cho học phần Cơ sở thiết kế máy 1 và cơ sở thiết kế máy 2 trong các chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết để tính toán và thiết kế được các hệ thống dẫn động trong cơ khí theo đúng tiêu chuẩn

13.26 Dao Động kỹ thuật                                          Mã môn học: 000380                        TC: 2

Dao Động kỹ thuật là học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các loại dao động trong kỹ thuật và các kiến thức để thiết lập phương trình vi phân để khảo sát được các quá trình dao động của hệ dao động tuyến tính của hệ 1 bậc tự do, dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do. Học phần Dao động kỹ thuật còn làm cơ sở để mô phỏng khảo sát các dao động  của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Ô tô , Xây dựng.

13.27 Công nghệ hàn và xử lý bề mặt                       Mã môn học: 000308                        TC: 2

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hàn và các phương pháp xử lý bề mặt. Các biện pháp phục hồi chi tiết bằng phương pháp phun phủ. Sinh viên biết thực hiện hàn, phun phủ một chi tiết đơn giản. Các kiến thức sẽ hỗ trợ cho sinh viên khi thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo CNKT cơ khí

13.28 Công nghệ gia công áp lực                             Mã môn học: 000302                        TC: 3

Công nghệ gia công áp lực là học phần lý thuyết giảng dạy các công nghệ các nguyên công trong lĩnh vực gia công áp lực. Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ các nguyên công trong lĩnh vực gia công áp lực, giúp sinh viên hiểu được những nguyên lý, tính toán, các công nghệ trong lĩnh vực gia công áp lực giúp người học có thể phân tích, tính toán các bước công nghệ của nguyên công lựa chọn.

13.29 Kỹ thuật thủy khí                                            Mã môn học: 001381                        TC: 2

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về tính chất cơ lý của chất lỏng, chất khí; các quy luật về cân bằng và chuyển động của chất lỏng và chất khí; các tác dụng tương hỗ của chất lỏng, chất khí với chất rắn và các phần tử cơ bản trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén Học phần kỹ thuật thủy khí còn làm cơ sở để học các học phần kỹ thuật khác của các lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn khác nhau như Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng, Xây dựng, Tự động hóa,…

13.30 Nguyên lý và dụng cụ cắt                                Mã môn học: 001857                        TC: 3

Học phần Nguyên lý và dụng cụ cắt trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về quy luật của quá trình cắt gọt cũng như các kiến thức về các dụng cụ được sử dụng để gia công cắt gọt trong cơ khí. Nội dung của học phần này còn là cơ sở để thực hiện đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp của sinh viên chuyên ngành Chế tạo máy.

13.31 Truyền động thủy lực khí nén                         Mã môn học: 003450                        TC: 2

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về về các phần tử điều khiển trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực-khí nén; Cung cấp phương pháp tính toán, thiết kế, lắp đặt và vận hành các hệ thống khí nén và thủy lực trong công nghiệp.

13.32 Phương pháp phần tử hữu hạn                       Mã môn học: 004283                        TC: 3

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về phương pháp PTHH, ứng dụng để giải quyết một số bài toán kỹ thuật khác nhau đối với các kết cấu thanh, dàn phẳng chịu tải trọng tĩnh; cung cấp kiến thức để nâng cao kỹ năng, kiến thức sử dụng phần mềm công nghiệp phục vụ việc tính toán kết cấu dựa trên cơ sở phương pháp PTHH.

13.33 PP xây dựng bề mặt cho CAD/CAM               Mã môn học: 004286                        TC: 3

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM là môn học ứng dụng các kiến thức toán học để xây dựng và mô tả một số đường cong và mặt cong phức tạp thường gặp trong sản xuất công nghiệp. Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về phương pháp xây dựng và khảo sát một số đường cong và mặt cong phức tạp. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể sử dụng phần mềm Matlab để xây dựng được mô hình toán học, mô hình hình học trên máy tính của các đường cong và mặt cong phức tạp dựa trên các dữ liệu điểm 3D. Từ đó, sinh viên hiểu được quá trình xây dựng các đường cong, mặt cong phức tạp và ứng dụng các đường cong, mặt cong phức tạp trong hệ thống CAD/CAM/CNC để gia công, chế tạo các chi tiết có bề mặt phức tạp.

13.34 Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí             Mã môn học: 004504                        TC: 3

Học phần Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí trang bị cho người học các kiến thức về từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành Cơ khí. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học  bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong lĩnh vực cơ điện tử. Ngoài ra học phần còn hỗ trợ cho người học khả năng tìm kiếm và tiếp cận các kiến thức chuyên ngành ở các nguồn tài liệu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.

13.35 Dung sai kỹ thuật đo                                       Mã môn học: 004714                        TC: 3

Học phần Dung sai kỹ thuật đo có nhiệm vụ trang bị kiến thức, giúp cho sinh viên hiểu được về các khái niệm cơ bản dung sai lắp ghép, ổ lăn, ren, bánh răng, then, then hoa, giải chuỗi kích thước và đo các kích thước hình học cơ bản. Ngoài ra học phần này còn trang bị cho người học các kiến thức về các phương pháp đo chi tiết máy trong kỹ thuật. Học phần Dung sai kỹ thuật đo được sử dụng để làm cơ sở lý thuyết cho các học phần kỹ thuật trong các chuyên ngành kỹ thuật như Cơ khí, Xây dựng, Điện điện tử,…

13.36 Công nghệ tạo mẫu nhanh                              Mã môn học: 004708                        TC: 3

Công nghệ tạo mẫu nhanh là môn học chuyên ngành nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý, đặc điểm công nghệ, phạm vi ứng dụng của một số công nghệ tạo mẫu nhanh thông dụng dựa trên vật liệu dạng bột, rắn và lỏng. Từ đó, người học có khả năng vận dụng được một số công nghệ tạo mẫu nhanh thông dụng đã học và trên cơ sở ứng dụng phần mềm CAD/CAM, phần mềm hỗ trợ công nghệ tạo mẫu nhanh vào thực tế để tạo mẫu và công cụ nhanh.

13.37 Thiết kế khuôn mẫu                                        Mã môn học: 004633                        TC: 3

Thiết kế khuôn mẫu là môn học trang bị cho người học các kiến thức về một số phương pháp tạo hình chi tiết bằng công nghệ đúc. Trên cơ sở hiểu được các phương pháp chung, người học được trang bị các kiến thức sâu hơn về cấu tạo, nguyên lý làm việc của khuôn ép phun sản phẩm nhựa, phương pháp tính toán, thiết kế các hệ thống chính của khuôn ép phun sản phẩm nhựa. Từ đó, người học sử dụng được phần mềm CAD/CAM vào quá trình thiết kế sản phẩm nhựa, tách khuôn và lập các chương trình gia công chế tạo khuôn nhựa.

13.38 Thiết kế Đồ gá                                                Mã môn học: 004631                        TC: 3

Thiết kế Đồ gá là học phần nghiên cứu về các trang bị công nghệ cần thiết dùng để xác định và giữ phôi tại vị trí đã định vị dưới tác dụng của lực cắt trong quá trình gia công. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức, kỹ năng về thiết kế dụng cụ định vị và kẹp chặt trong gia công cắt gọt, kiểm tra và lắp ráp cơ khí. Học phần Thiết kế Đồ gá còn là cơ sở để thực hiện đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp của sinh viên chuyên ngành Chế tạo máy.

13.39 Phần mềm thiết kế cơ khí                                Mã môn học: 004630                        TC: 3

Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí trang bị cho người học kiến thức về các phương pháp biểu diễn vật thể trên máy tính. Nhiệm vụ của học phần là hướng dẫn người học các lệnh vẽ, lệnh hiệu chỉnh, lệnh mô phỏng,... trên phần mềm thiết kế cơ khí thông dung. Thông qua nội dung giảng day của học phần, người học có thể sử dụng phần mềm thiết kế để xây dựng được các mô hình vật thể 2D cũng như 3D từ đơn giản đến phức tạp, ngoài ra người học có thể mô phỏng lắp ráp các mô hình 3D trên phần mềm và kết xuất ra các bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp. Học phần Phần mềm thiết kế cơ khí là học phần nâng cao của học phần vẽ kỹ thuật và được dùng làm công cụ để thực hiện các học phần đồ án chuyên ngành, đồ án tốt nghiệp, thực hành gia công,...

13.40 Phần mềm hỗ trợ gia công                              Mã môn học: 004629                        TC: 3

Học phần Phần mềm hỗ trợ gia công trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng ơ bản về gia công cơ khí với sự hỗ trợ của phần mềm. Nhiệm vụ của môn học là hướng dẫn người học xây dưng được các bản thiết kế trên các phần mềm hỗ trợ gia công, qua đó giúp người học biết cách tổng hợp kiến thức khác trong gia công cơ khí để kết xuất ra được các chương trình điều khiển các máy gia công kỹ thuật số. Nội dung của học phần Phầm mềm hỗ trợ gia công là các kiến thức lý thuyết để người học có thể hoàn thành nội dung các học phần Thực hành CNC, thực hành gia công tiên tiến trong các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí.

13.41 Công nghệ chế tạo máy 1                                Mã môn học: 000276                        TC: 3

Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trang bị cho người học các kiến thức về phương thức gia công  tạo ra các chi tiết máy bằng các phương pháp gia công cắt gọt hoặc bằng các phương pháp gia công tiên tiến. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, kỹ năng xây dựng quy trình công nghệ gia công và kỹ năng đánh giá sản phẩm. Học phần Công nghệ chế tạo máy 1 là học phần bổ trợ các kiến thức cho các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí.

13.42 Công nghệ chế tạo máy 2                                Mã môn học: 004704                        TC: 3

Học phần Công nghệ chế tạo máy 2 trang bị cho người học các kiến thức về các nguyên lý được sử dụng để tạo ra các loại máy móc, thiết bị, vật dụng phục vụ cho đời sống và sản xuất. Học phần này có nhiệm vụ hình thành các kiến thức, kỹ năng về thiết kế, hoàn thiện quy trình công nghệ gia công và lắp ráp, đồng thời giới thiệu các phương pháp gia công mới trong cơ khí. Học phần Công nghệ chế tạo máy 2 là học phần chuyên ngành bổ trợ các kiến thức cho học phần Công nghệ chế tạo máy 1.

13.43 Đồ án công nghệ chế tạo máy                         Mã môn học: 004712                        TC: 2

Học phần đồ án công nghệ chế tạo máy là học phần bổ trợ cho học phần Công nghệ chế tạo máy 1 trong các ngành kỹ thuật cơ khí. Nội dung giảng dạy của học phần này là hướng dẫn và rèn luyện cho người học các kiến thức và kỹ năng để thành lập được hồ sơ kỹ thuật dùng để chế tạo các sản phẩm trong lĩnh vực cơ khí theo đúng tiêu chuẩn.

13.44 Cơ khí điện lực                                               Mã môn học: 004702                        TC: 3

Học phần Cơ Khí điện lực trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các linh kiện, thiết bị, hệ thống trong các nhà máy điện như: Các loại bơm, Các loại quạt, Các loại máy nén.Học phần có nhiệm vụ là hướng dẫn cho người học hiểu được cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của các thiết bị cơ khí điện lực, ngoài ra nội dung của học phần còn cung cấp các phương pháp lựa chọn, vận hành, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị trên. Học phần kết Cơ khí điện lực là học phần đặc thù của kỹ thuật cơ khí trong lĩnh vực điện-điện tử.

13.45 Tự động hóa quá trình sản xuất                      Mã môn học: 004644                        TC: 3

Học phần Tự động hóa quá trình sản xuất trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về nguyên lý, đặc điểm, cấu trúc và các thành phần chính của hệ thống sản xuất tự động cũng như các phương pháp phân tích, thiết kế, chẩn đoán,.. cho các hệ thống sản xuất tự động, dây chuyền sản xuất. Bên cạnh đó, học phần này còn trang bị các kiến thức về thiết kế, xây dựng và kết nối các hệ thống sản xuất tự động. Nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho các môn học Công nghệ chế tạo máy 1, cong nghệ CNC,...

13.46 Thực hành xử lý bề mặt                                  Mã môn học: 004641                        TC: 2

Học phần thực hành xử lý bề mặt trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để xử lý bề mặt các  sản phẩm cơ khí  bằng các công nghệ thấm, phủ khác nhau.  Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại thiết bị thấm, phun phủ. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... đặc biệt là học phần Xử lý bề mặt của các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí

13.47 Thực hành CNC                                             Mã môn học: 004635                        TC: 3

Học phần thực hành CNC trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí trên máy phay và máy tiện CNC. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng phân tích, tổ chức và vận hành các loại máy phay CNC, tiện CNC. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi hỗ trợ việc thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, luận án tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo ngành kỹ thuật cơ khí.

13.48 Thực hành hàn                                               Mã môn học: 004285                        TC: 2

Học phần thực hành Hàn điện hồ quang trang bị cho người học thêm kỹ năng cơ bản về gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp Hàn hồ quang tay. Học phần có nhiệm vụ rèn luyện cho người học các kĩ năng vận hành, sử dụng máy hàn điện tạo nền móng kiến thức để thực hiện gia công trên các máy hàn tự động hóa. Ngoài ra học phần còn giúp người học tổng hợp được các kiến thức đã học trong các học phần khác như: vẽ kỹ thuật, dung sai kỹ thuật đo, công nghệ chế tạo máy,...

13.49 Thực hành Cơ khí                                          Mã môn học: 004637                        TC: 2

Học phần Thực hành cơ khí trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí đơn giản với các dụng cụ cầm tay và chuẩn bị phôi gia công bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. Học phần có nhiệm vụ hỗ trợ người học tổng hợp lại các kiến thức cơ bản trong học phần Nhập môn cơ khí cũng như rèn luyện cho người học các kỹ năng về gia công nguội và gia công đúc trong khuôn cát.

13.50 Thực hành gia công trên máy công cụ            Mã môn học: 002782                        TC: 2

Học phần Thực hành gia công tiên tiến trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để gia công các sản phẩm cơ khí bằng các phương pháp tiên tiến như: Gia công EDM, gia công in 3D,.... Học phần có nhiệm vụ hình thành và rèn luyện cho người học các kỹ năng gia công bằng các phương pháp tiên tiến, giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc và kỹ thuật hiện đại. Môn học là học phần bổ trợ cho môn học Công nghệ chế tạo máy 1 trong chương trình đào tạo.

13.51 Vật liệu học                                                    Mã môn học: 004862                        TC: 3

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về tính chất cơ-lý-hóa của các loại vật liệu sử dụng trong ngành cơ khí và điện;  Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thiết bị, hệ thống thí nghiệm, phương pháp tính toán xác định đường đặc tính cơ học, giá trị mô đun đàn hồi, ứng suất dẻo, giới hạn dẻo của vật liệu; phương pháp đo độ cứng của vật liệu. Sự biến đổi cấu trúc, chuyển pha của các loại vật liệu thông dụng (các loại thép, giang, kim loại mầu) và cách thức nghiên cứu và dự báo biến đổi tính chất cơ-lý, cấu trúc của các loại vật liệu; các biện pháp nhiệt luyện để cải thiện cơ tính vật liệu,… và cách sử dụng các loại vật liệu trong chế tạo máy, xây dựng. Cung cấp kiến thức về cơ chế phá hủy, cách chuẩn đoán các dạng phá hủy của vật liệu trong chế tạo máy; Cung cấp các kiến thức cơ bản về một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong ngành cơ khí.

13.52 Lý thuyết ô tô                                                  Mã môn học: 004626                        TC: 3

Lý thuyết ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu về các vấn đề động học, động lực học chuyển động của ô tô và các tính năng khai thác của chúng. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức về tính năng động lực học kéo, động lực học phanh và các tính năng khai thác của ô tô như: tính dẫn hướng, tính ổn định, tính êm dịu, tính kinh tế nhiên liệu, tính cơ động và tính an toàn chuyển động của ô tô.  Học phần lý thuyết ô tô là cơ sở để học tập các học phần chuyên ngành khác như kết cấu và tính toán ô tô, ứng dụng tin học trong ô tô, công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.

13.53 CN chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô    Mã môn học: 004186                        TC: 3

Công nghệ Chẩn đoán, Bảo dưỡng và Sửa chữa ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu các phương pháp và trình tự các bước thực hiện công việc chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức và cách thức tiến hành quy trình công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và các vấn đề liên quan. Nội dung của học phần bám sát với công việc thực tiễn đang tiến hành tại các cơ sở dịch vụ kỹ thuật ô tô là các đại lý, các gara, cơ sở bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.

Học phần công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô còn làm cơ sở bổ trợ cho các học phần khác như: quản lý dịch vụ ô tô; thực hành công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.

13.54 Quản lý dịch vụ                                              Mã môn học: 004197                        TC: 3

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức liên quan đến các mô hình tổ chức và quản lý, đánh giá hoạt động dịch vụ ô tô; quy trình dịch vụ tiêu chuẩn; các kỹ năng cần thiết dành cho cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp; nội dung công việc dịch vụ kỹ thuật ô tô và các nội dung liên quan tới chăm sóc sau dịch vụ. Học phần trang bị kiến thức thực tiễn để sinh viên chuyên ngành tiếp cận với tính chất công việc thực tế, phù hợp với vị trí việc làm về dịch vụ ô tô sau khi tốt nghiệp.

13.55 Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô                         Mã môn học: 004198                        TC: 3

Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô là học phần nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật của hoạt động đăng kiểm và thí nghiệm ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức liên quan tới các tiêu chuẩn, quy chuẩn và quy trình đăng kiểm phương tiện ô tô. Đồng thời, học phần còn trang bị kiến thức về thí nghiệm các tính chất khai thác, thí nghiệm các tổng thành, hệ thống của ô tô. Học phần đăng kiểm và thí nghiệm ô tô hỗ trợ kiến thức cho học phần công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô…

13.56 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô                 Mã môn học: 004621                        TC: 3

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu các phương pháp và quy trình công nghệ liên quan đến sản xuất chế tạo và lắp ráp ô tô. Học phần này có nhiệm vụ trang bị kiến thức tổng quan về công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô; công nghệ chế tạo phụ tùng; quy trình công nghệ lắp ráp tổng thành và lắp ráp hoàn thiện ô tô cũng như quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng.Học phần trang bị kiến thức thực tiễn để sinh viên chuyên ngành tiếp cận với tính chất công việc thực tế, phù hợp với vị trí việc làm tại các nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô sau khi tốt nghiệp.

13.57 Kết cấu và tính toán ô tô                                 Mã môn học: 004624                        TC: 3

Kết cấu và tính toán ô tô là học phần lý thuyết nghiên cứu phân tích kết cấu các cụm chi tiết, bộ phận, hệ thống, tổng thành ô tô và phương pháp tính toán các thông số cơ bản của chúng. Học phần trang bị kiến thức về phân tích kết cấu, xác định chế độ tải trọng cũng như tính toán các thông số cơ bản của các cơ cấu, bộ phận, hệ thống, tổng thành của hệ thống truyền lực và gầm ô tô bao gồm: Bánh xe và dầm cầu; khung vỏ; hệ thống phanh; hệ thống treo; hệ thống lái; Thân vỏ xe và các trang thiết bị phụ khác.Học phần kết cấu và tính toán ô tô còn là cơ sở bổ trợ cho các học phần khác như: lý thuyết ô tô, công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, đăng kiểm và thí nghiệm ô tô,...

13.58 Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong              Mã môn học: 004192                        TC: 3

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về  nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong: chu trình lý tưởng, chu trình làm việc thực, các thông số đặc trưng của chu trình làm việc của động cơ. Người học còn được trang bị kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính toán của các chi tiết, bộ phận chính cấu thành động cơ đốt trong như: nắp máy, thân máy, carte, hệ thống phân phối khí, bôi trơn, làm mát. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, các hệ thống nhiên liệu của động cơ xăng và Diesel.Học phần Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong còn là học phần cơ sở chuyên ngành cho các kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực cơ khí ô tô.

13.59 Trang bị điện ô tô                                           Mã môn học: 004643                        TC: 3

Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị điện, điện tử trang bị trên ô tô hiện đại. Học phần này có nhiệm vụ trang bị cho người học kỹ năng về phân tích, xử lý các mạch điện, điện tử và điều khiển các hệ thống tự động của động cơ đốt trong. Nội dung môn học này còn là những kiến thức cốt lõi để hỗ trợ học phần thực hành điện ô tô, đồ án môn học ô tô, cơ điện tử ô tô,… của chương trình đào tạo kĩ sư cơ khí ô tô

13.60 Ứng dụng tin học trong ô tô                           Mã môn học: 004645                        TC: 3

Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản một số phần mềm hỗ trợ thiết kế tính toán, mô phỏng trong lĩnh vực ô tô như: Solidwork, Matlab,... Qua đó, người học ứng dụng được các phần mềm này để tính toán, thiết kế các chi tiết, hệ thống trong ô tô như động cơ đốt trong, hệ thống truyền lực,...để từ đó có thể đưa ra các giải pháp thiết kế tối ưu. Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp công cụ tính toán hỗ trợ các học phần nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong,  tính toán, thiết kế ô tô,...

13.61 Cơ điện tử ô tô                                               Mã môn học: 004701                        TC: 3

Học phần Cơ điện tử ô tô trang bị các kiến thức cơ bản về linh kiện điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành,... thường được trang bị trên ô tô. Học phần này có nhiệm vụ giúp hình thành và rèn luyện cho ngườ học các kỹ năng về phân tích, kiểm tra và khắc phục sự cố hệ thống. Ngoài ra học phần này giúp người học tổng hợp và kết nối được các kiến thức đã được đào tạo trong các học phần: Lý thuyết ô tô, nguyên lý và động cơ đốt trong,...

13.62 Công nghệ ô tô điện                                        Mã môn học: 004186                        TC: 3

Học phần công nghệ ô tô điện trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các loại ô tô dùng điện và năng lượng thay thế hoặc kết hợp. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng hiểu biết về nguyên lý, kết cấu của các dạng ô tô điện cơ bản cùng với hệ thống tích trữ năng lượng cho xe. Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là một trong những nội dung cốt lõi chuyên sâu cho ngành ô tô hiện nay. Các kiến thức sẽ hỗ trợ cho sinh viên khi thực hiện các học phần thực tập doanh nghiệp, đồ án môn học, tốt nghiệp... của các chương trình đào tạo chuyên ngành cơ khí ô tô

13.63 Thực hành điện ô tô                                        Mã môn học: 004717                        TC: 3

Học phần Thực hành điện ô tô trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để kiểm tra khả năng vận hành của ô tô. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng chẩn đoán và khắc phục các sự cố hỏng hóc về hệ thống gầm, động cơ, truyền động,...  Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho môn học chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô  trong các chương trình đào tạo ngành cơ khi ô tô

13.64 Thực hành kỹ thuật lái xe                               Mã môn học: 004717                        TC: 3

Học phần thực hành kỹ thuật lái xe trang bị kiến thức về kỹ năng sử dụng, lái xe an toàn. Học phần này có nhiệm vụ trang bi kiến thức sử dụng, kiểm tra tình trạng kỹ thuật của ô tô an toàn trước và sau khi vận hành. Ngoài ra, học phần giúp người học hình thành và rèn luyện kỹ thuật lái xe cơ bản đúng đắn, đảm bảo an toàn thông qua các bài thực hành cụ thể như: vận hành điều khiển ô tô tại chỗ, vận hành ô tô trên đường. Những kiến thức trang bị của học phần còn giúp củng cố kiến thức cho học phần kết cấu và tính toán ô tô, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.

13.65 TH chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô    Mã môn học: 004713                        TC: 4

Học phần Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô trang bị cho người học các kỹ năng cơ bản để kiểm tra khả năng vận hành của ô tô. Học phần này có nhiệm vụ hình thành và rèn luyên cho người học khả năng chẩn đoán và khắc phục các sự cố hỏng hóc về hệ thống gầm, động cơ, truyền động,...Đồng thời nội dung giảng dạy của học phần là các kiến thức bổ trợ cho môn học chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô  trong các chương trình đào tạo ngành cơ khi ô tô

13.66 Đồ án chuyên ngành ô tô                                Mã môn học: 004713                        TC: 4

Đồ án chuyên ngành ô tô là học phần tổng hợp kiến thức ngành, chuyên ngành ô tô đã được trang bị. Học phần này có nhiệm vụ thực hiện các chuyên đề chuyên sâu liên quan tới lĩnh vực kết cấu, tính toán, khai thác kỹ thuật ô tô và lĩnh vực sản xuất và lắp ráp ô tô. Thông qua nội dung của học phần giúp sinh viên củng cố kiến thức chuẩn bị cho việc triển khai đồ án tốt nghiệp.

13.67 Thực tập tốt nghiệp                                         Mã môn học: 004561                        TC: 4

Học phần thực tập tốt nghiệp trang bị cho người học khả năng vận dụng các kiến thức nghề nghiệp đã được học trong chương trình đào tạo vào thực tiễn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giám sát trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí tại các đơn vị thực tập; Hiểu và thực hành được các nội dung tổ chức sản xuất, thực hành các nội dung gia công, lắp ráp, thiết kế, lập kế tại đơn vị thực tập. Đưa ra được những quan điểm về thực trạng cũng như đề ra các giải pháp cải thiện các tồn tại trong các hoạt động đã được giao tại đơn vị thực tập.

13.68 Đồ án tốt nghiệp                                             Mã môn học: 004580                        TC: 8

Học phần Đồ án tốt nghiệp này dành cho các sinh viên đã học xong tất cả các học phần khác trong chương trình đào tạo. Học phần yêu cầu sinh viên thực hiện một đồ án của ngành đang theo học với nội dung đồ án bao gồm các kiến thức, kỹ năng đã học và các kiến thức, kỹ năng mở rộng có liên quan. Kết quả của đồ án yêu cầu sinh viên thực hiện là tìm hiểu, thiết kế và chế tạo được một sản phẩm cơ khí theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và viết quyển báo cáo nội dung đã thực hiện. Cuối môn học, nếu được sự chấp thuận của giảng viên hướng dẫn, sinh viên sẽ báo cáo đồ án đã thực hiện trước hội đồng để được kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.

 

14. Điều kiện đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình đào tạo

Khoa Cơ khí và động lực bao gồm 2 bộ môn: Công nghệ chế tạo máy và Công nghệ cơ điện tử. Hiện khoa có tổng số 17 giảng viên và 1 giáo vụ khoa, trong đó có 10 Tiến sĩ chiếm tỷ lệ 59% và 7 thạc sĩ chiếm 41%

14.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo/có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình

Bảng 9: Đội ngũ giảng viên cơ hữu chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo /có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình

Số TT

Họ và Tên;
ngày sinh

Số CMND, CCCD
hoặc hộ chiếu;
Quốc tịch

Chức danh khoa học;
Năm phong

Trình độ;
Cơ sở giáo dục, Nước;
Năm tốt nghiệp

Ngành đào tạo
ghi theo văn bằng cao nhất

Tuyển dụng/hợp đồng
từ 12 tháng trở lên làm việc toàn

thời gian

Mã số

bảo hiểm

Kinh nghiệm giảng dạy
(năm)

Số công trình
khoa học đã công bố

Tuyển dụng

Hợp đồng

   

Bộ

Cơ sở

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Lê Thượng Hiền
22/08/1974

040074000627
Việt Nam

 

Tiến sỹ
Đại học quốc gia Kyungpook, Hàn Quốc, 2006

Kỹ thuật

cơ khí

4/1/2006

 

HC 0107000852

17

1

12

2

Nguyễn Hồng Lĩnh
04/03/1982

182489362
Việt Nam

 

Tiến sỹ
Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam, 2019

Kỹ thuật

cơ khí

01/02/2007

 

HC 123557657

16

4

10

3

Phí Trọng Hùng
22/09/1982

012067086
Việt Nam

 

Tiến sỹ
Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam, 2022

Kỹ thuật

cơ khí

01/11/2009

 

HC 0106016349

14

0

1

4

Nguyễn Hùng Mạnh
03/08/1981

030081002230
Việt Nam

 

Tiến sỹ
Đại học Giao thông đường bộ Mátx-cơ-va , Nga, 2016

Khai thác

Ô tô

13/06/2016

 

HC 0109130239

7

0

1

5

Ngô Văn Thanh
17/10/1980

0132970076
Việt Nam

 

Tiến sỹ
Đại học Vũ Hán,

 Trung Quốc, 2014

Cơ lưu chất và kỹ thuật

01/09/2004

 

HC 0109130247

19

0

3

 

 

 

14.2. Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo

Bảng 10: Đội ngũ giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo

Số TT

Họ và Tên

Học phần/môn học
giảng dạy

Mã học phần

Thời gian giảng dạy
(học kỳ, năm học)

Số tín chỉ

Giảng viên tham gia giảng dạy CTĐT

Bắt buộc

Tự chọn

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

 

1

Lê Thượng Hiền

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Công nghệ hàn và xử lý bề mặt

000308

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Thực hành xử lý bề mặt

004641

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Truyền động thủy lực và khí nén

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Lý thuyết ô tô

004626

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong

004192

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

1

Lê Thượng Hiền

Công nghệ ô tô điện

004707

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì tổ chức thực hiện CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thực hành CNC

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ CNC

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ chế tạo máy 2

004704

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Nguyên lý và dụng cụ cắt

001857

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thiết kế đồ gá

004631

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thực hành gia công tiên tiến

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Nhập môn cơ khí

004628

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Công nghệ tạo mẫu nhanh

004708

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

2

Nguyễn Hồng Lĩnh

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí

004504

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Công nghệ chế tạo máy 1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Công nghệ chế tạo máy 2

004704

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Nguyên lý và dụng cụ cắt

001857

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Thiết kế đồ gá

004631

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Thiết kế khuôn mẫu

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Tự động hóa quá trình sản xuất

004644

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Cơ khí điện lực

004702

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

3

Phí Trọng Hùng

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Lý thuyết ô tô

004626

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Kết cấu và tính toán ô tô

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Quản lý dịch vụ ô tô

004715

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Cơ điện tử ô tô

004701

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

004621

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

4

Nguyễn Hùng Mạnh

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Nguyên lý, kết cấu động cơ đốt trong

004192

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Trang bị điện ô tô

004643

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

004620

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô

004622

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Công nghệ ô tô điện

004707

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Ứng dụng tin học trong ô tô

004645

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Công nghệ gia công áp lực

004706

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Nhập môn cơ khí

004628

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

5

Ngô Văn Thanh

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV chủ trì giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Truyền động thủy lực và khí nén

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Vật liệu học

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

6

Bùi Văn Bình

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Thiết kế khuôn mẫu

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Công nghệ CNC

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Công nghệ tạo mẫu nhanh

004708

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Ứng dụng tin học trong ô tô

004645

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

7

Nguyễn Trường Giang

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Phương pháp phần tử hữu hạn

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Vật liệu học

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Công nghệ gia công áp lực

004706

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Thực hành xử lý bề mặt

004641

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

8

Quách Hùng

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Dao động kỹ thuật

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Cơ khí điện lực

004702

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

9

Ngô Sỹ Đồng

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Tự động hóa quá trình sản xuất

004644

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Truyền động thủy lực và khí nén

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Kỹ thuật thủy khí

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

10

Nguyễn Thiện Hoàng

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Kết cấu và tính toán ô tô

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Lý thuyết ô tô

004626

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

11

Phạm Hải Trình

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ học ứng dụng

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

12

Nguyễn Việt Hưng

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Dung sai kỹ thuật đo

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực hành hàn

004285

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực hành cơ khí

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực hành gia công cắt gọt

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

2

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Công nghệ hàn và xử lý bề mặt

000308

Học kỳ 1, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

13

Nguyễn Thanh Thủy

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Thực hành kỹ thuật lái xe

004717

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Thực hành điện ô tô

004638

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Đăng kiểm và thí nghiệm ô tô

004622

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Công nghệ ô tô điện

004707

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Quản lý dịch vụ ô tô

004715

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

004621

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Kết cấu và tính toán ô tô

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Công nghệ chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

004620

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

14

Tô Ngọc Thiện

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Tự động hóa quá trình sản xuất

004644

Học kỳ 2, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Cơ điện tử ô tô

004701

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Thực hành kỹ thuật lái xe

004717

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Thực hành điện ô tô

004638

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Trang bị điện ô tô

004643

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

15

Hoàng Văn Lực

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành gia công cắt gọt

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

2

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành cơ khí

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành gia công tiên tiến

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Kỹ năng thiết kế cơ khí

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành CNC

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành hàn

004285

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Phần mềm hỗ trợ gia công

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực hành kỹ thuật lái xe

004717

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

3

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

16

Lê Hà An

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Cơ kỹ thuật

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Vẽ kỹ thuật

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Phần mềm thiết kế cơ khí

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Tiếng anh chuyên ngành trong cơ khí

004504

Học kỳ 2, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Cơ sở thiết kế máy 1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Cơ sở thiết kế máy 2

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

3

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Đồ án cơ sở thiết kế máy

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Đồ án Công nghệ chế tạo máy

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Đồ án môn học chuyên ngành ô tô

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

2

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Thực tập tốt nghiệp

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

4

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

17

Hoàng Xuân Nguyễn Mỹ

Đồ án tốt nghiệp

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

8

 

GV tham gia giảng dạy CTĐT

 

                   

 

14.3. Cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu đảm bảo phục vụ cho chương trình đào tạo

14.3.1. Hệ thống quản lý hỗ trợ học tập, quản lý đào tạo:

- Phần mềm Hệ thống quản lý giáo dục (PMT-EMS education) dùng chung trong toàn trường hỗ trợ công tác đào tạo (thời khóa biểu, đăng ký môn học, điểm, quản lý chương trình đào tạo); công tác sinh viên (quản lý sinh viên, cổng thông tin sinh viên, khảo sát đánh giá sinh viên); công tác khảo thí và đảm bảo chất lượng (tổ chức thi, chấm công giờ dạy).

- Phần mềm tổ chức thi trắc nghiệm phục vụ tổ chức thi kết thúc học phần.

- Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.epu.edu.vn phục vụ cập nhật thông tin tuyển sinh, đăng ký tuyển sinh online trích xuất ra thông tin đăng ký tuyển sinh của thí sinh. - Cổng thông tin điện tử epu.edu.vn đưa thông tin tuyển sinh, thông báo để phục vụ công tác tuyển sinh của nhà trường.

14.3.2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

Bảng 11: Thông tin phòng học và giảng đường

STT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m²)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ học phần/môn học

 

1

Hội trường, giảng đường, phòng học đa phương tiện

131

17,602

Máy chiếu

61

Dùng chung cho tất cả các học phần/môn học của tất cả các Khoa trong trường

 

Màn hình TV + màn led

41

 

Thiết bị âm thanh (máy trợ giảng, amply + micro + loa)

57

 

Camera giám sát

75

 

Điều hòa không khí

269

 

2

Phòng học máy tính

6

939

Máy chiếu

6

 

 

Máy chủ

10

 

 

Máy tính để bàn + xách tay

306

 

 

 

 

14.3.3. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành

Hiện Khoa Cơ khí và động lực có sử dụng 06 phòng thực hành, thí nghiệm phục vụ cho nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Mỗi năm các phòng thực hành, thí nghiệm trên phục vụ khoảng 1200 sinh viên với sĩ số lớp ở mỗi phòng thực hành không quá 25 sinh viên.

 

 

 

Bảng 12: Danh mục phòng thực hành hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập

Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập

Tên học phần/môn học

sử dụng thiết bị

Thời gian

sử dụng

Số người học/phòng

STT

Tên phòng thực hành, thí nghiệm

Địa điểm

Số lượng

Đơn vị quản lý

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Thí nghiệm Cơ điện tử

CS1 E805 

 1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành CNC 

- Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí

- Dung sai kỹ thuật đo

HK 1, Năm 4 

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 2 

 20

2

TH Nguội cơ bản

CS2E108

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành cơ khí

HK 2, Năm 3 

20

3

TH Vận hành máy công cụ

CS2M106

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành gia công cắt gọt

HK 2, Năm 3 

20

4

TH Điện cơ bản

CS2E104

CS2X202

2

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành điện cơ bản

HK 2, Năm 3 

20

5

Thực hành cơ khí

CS2K102

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành CNC

- Thực hành gia công tiên tiến

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 4 

20

6

Thực hành Hàn

CS2E107

1

Trung tâm

Thí nghiệm - thực hành 

- Thực hành hàn

HK 2, Năm 3 

20

                     
 

 

Bảng 13: Danh mục trang thiết bị, phần mềm, công cụ hỗ trợ

TT

Tên phòng thực hành, thí nghiệm

Tên thiết bị, dụng cụ

Xuất xứ

(nước, năm SX)

Đơn vị tính

Số lượng

Học phần sử dụng

Thời gian dự kiến giảng dạy học phần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thực hành

 điện cơ bản

Tủ mô hình

Việt Nam, 2023

Bộ

18

- Thực hành điện cơ bản

HK 2, Năm 3 

 

Bàn thực tập nhị thứ

Việt Nam, 2023

Bộ

16

Động cơ 3 Pha 0.37Kw

Việt Nam, 2023

Cái

4

2

Thí nghiệm

cơ điện tử

Máy Laser

Việt Nam,  2017

Cái

1

- Thực hành CNC 

- Phần mềm hỗ trợ gia công cơ khí

- Dung sai kỹ thuật đo

HK 1, Năm 4

HK 1, Năm 4

 

HK 2, Năm 2

 

Máy máy CNC mini

Việt Nam,  2017

Cái

1

Máy tiện CNC mini

Việt Nam, 2017

Cái

1

Máy tính để bàn

Trung Quốc, 2012

Bộ

12

Phần mềm AutoCad

Mỹ, 2014

Bộ

12

Phần mềm Master Cam

Mỹ, 2010

Bộ

12

Bộ dụng cụ đo

Trung Quốc, 2020

Bộ

2

3

Thực hành

cơ khí

Máy tiện CNC JC6140/750

Trung Quốc, 2012

Cái

1

- Thực hành CNC

- Thực hành gia công tiên tiến

HK 1, Năm 4 

HK 2, Năm 4 

 

Máy phay CNC GSVM 6540

Trung Quốc, 2006

Cái

1

Máy xung điện HL320-ZNC

Trung Quốc, 2018

Cái

1

Máy cắt dây FT3545 HS

Trung Quốc, 2018

Cái

1

Máy khoan bàn

Trung Quốc, 2002

Cái

5

Khối V

Việt Nam, 2002

Cái

6

Khung cưa sắt

England, 2000

Cái

10

4

Thực hành

nguội cơ bản

Dũa dẹt các loại

England, 2000

Bộ

50

- Thực hành cơ khí

HK 2, Năm 3 

 

Thước thép

England, 2000

Cái

30

Compa có lò xo

England, 2000

Cái

6

Máy khoan AJPO 25

Trung Quốc,  2002

Cái

1

Êto bàn

Việt Nam, 2002

Cái

30

Mặt nạ hàn

Việt Nam, 2002

Cái

5

 

 

Kính hàn

Việt Nam, 2002

Cái

13

5

Thực hành hàn

Kìm các loại

Việt Nam, 2002

Cái

13

- Thực hành hàn

HK 2, Năm 3 

 

Máy hàn hồ quang

EC400

Việt Nam, 2002

Cái

4

Máy cắt

England, 2000

Cái

1

Máy tiện AJ200SSX1650

England, 2000

Cái

2

Máy tiện AJ200SSX1651

England, 2000

Cái

1

6

Thực hành vận hành máy công cụ

Máy tiện AJ260SSX1625

England, 2000

Cái

1

- Thực hành gia công cắt gọt

HK 2, Năm 3 

 

Máy phay AJAX AJT.340 INT

England, 2000

Cái

1

Máy mài thủy lực AJAX A600H

Danmank, 2000

Cái

1

Máy bào tạo hình AJAX AJS.450

England, 2000

Cái

1

Máy mài đứng 2 đầu RBOGA EP308

Danmank, 2000

Cái

2

 

 

14.3.4. Thư viện

  • Diện tích sàn sử dụng cho Thư viện: 1.176m2
  • Số chỗ ngồi: 200
  • Số máy tính phục vụ tra cứu: 3
  • Phần mềm quản lý: Libol 8.0
  • Thư viện điện tử, thư viện số liên kết: http://epu.tailieu.vn/; http://db.vista.gov.vn/

- Số lượng sách: 42.848 cuốn

14.3.5. Danh mục giáo trình dùng trong chương trình đào tạo

Bảng 14: Danh mục giáo trình chính trong chương trình đào tạo

STT

Tên giáo trình chính

Tên tác giả

Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước

Số lượng bản

Mã học phần

Thời gian sử dụng
(học kỳ, năm học)

Mã thư viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

15

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104486-500

2

Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

10

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1104501

3

Hình họa họa hình tập 2

Nguyễn Đình Điện

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

25

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

vl1105980-6004

4

Cơ học kỹ thuật

Nguyễn Văn Khang

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

vv1101465-9

5

Giáo trình kỹ thuật, công nghệ cơ khí cơ bản

Nguyễn Ngọc Thành

NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam

1

004628

Học kỳ 1, năm thứ 2

kml2300345

6

Cấu tạo ô tô

Nguyễn Hùng Mạnh

NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam

1

004628

Học kỳ 1, năm thứ 2

kml2300348

7

Cơ học ứng dụng

Đỗ Sanh

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

39

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1105205-43

8

Giáo trình cơ kỹ thuật

Lê Thượng Hiền

NXB Bách Khoa, 2015, Việt Nam

1

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

kmgt1800057

9

Nguyên lý máy tập 1

Đinh Gia Tường

NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam

22

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104421-42

10

Chi tiết máy tập 1

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

22

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104536-57

11

Giáo trình kỹ thuật thủy khí

Lê Thượng Hiền

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam

1

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

kmgt1800050

12

Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy

Trịnh Chất

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

5

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

vl1104467-71

13

Cơ sở máy công cụ

Phạm Văn Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

1

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

kml2300344

14

Công nghệ chế tạo máy Tập 1

Lê Văn Tiến

NXB Khoa học và kỹ thuật, 1998, Việt Nam

1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

kmn1800113

15

Các phương pháp gia công tiên tiến

Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

 1

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

vv1107174-8

16

Dao động kỹ thuật

Nguyễn Văn Khang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

vv1106513-9

17

Dung sai và lắp ghép

Ninh Đức Tốn

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

17

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1102511-27

18

Kỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí

Nguyễn Tiến Thọ

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

9

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

vl1104582-90

19

Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí

Nguyễn Hồng Thái

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004630

Học kỳ 1, năm thứ 3

vl1104591-5

20

Vật liệu học cơ sở

Nghiêm Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

1

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

kmv1800278

21

Lý thuyết và thực hành Bơm, quạt, máy nén

Lê Xuân Hòa

NXB Đằ Nẵng, 2004, Việt Nam

1

004702

Học kỳ 1, Năm thứ 4

kmv1800253

22

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv1800342

23

Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp

Bùi Quý Lực

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005, Việt Nam

22

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv1200050 vv1106022-42

24

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2010, Việt Nam

31

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1104618-48

25

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

17

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1104649-65

26

Mastercam phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC

Trần Ngọc Hiền

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2018, Việt Nam

1

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

kml1800235

27

Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình

Nguyễn Quốc Bảo

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

5

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1103889-93

28

ANSYS & Mô phỏng số trong công nghiệp bằng phần tử hữu hạn

Nguyễn Việt Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

12

004283

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1104288-99

29

Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại

Nguyễn Tiến Lưỡng

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

13

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1106632-44

30

Cơ sở thiết kế và gia công cơ khí

Đàm Ngạn Phú

NXB Bách Khoa, 2017, Việt Nam

1

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv2300577

31

Thực hành nguội - gò - hàn

Nguyễn Trường Giang

NXB Khoa học và kỹ thuật

1

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv2300580

32

Giáo trình anh văn chuyên ngành cơ khí

Lê Chí Cương

NXB Đại học quốc gia HCM, 2016, Việt Nam

1

004504

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmnn1800002

33

Sổ tay lập trình CNC

Trần Thế San

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2011, Việt Nam

2

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

kml1800216-7

34

Hệ thống điều khiển bằng khí nén

Nguyễn Ngọc Phương

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

5

003450

Học kỳ 1, năm thứ 3

vl1102290-4

35

Công nghệ chế tạo phôi

Nguyễn Tiến Đào

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1106450-4

36

Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM

Bùi Quý Lực

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

1

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1107037

37

Thiết kế chế tạo sản phẩm cơ khí

Nguyễn Ngọc Chương

NXB Trí thức, 2014, Việt Nam

1

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMV2300581

38

Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

vl1104376-80

39

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2003, Việt Nam

7

004704

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1106271-75

40

Vật liệu học cơ sở

Nghiêm Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, Việt Nam

3

004704

Học kỳ 2, năm thứ 3

kmv1800278

41

Công nghệ chế tạo phôi

Nguyễn Tiến Đào

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004706

Học kỳ 1, năm thứ 4

vv1106450-54

42

Công nghệ phun phủ và ứng dụng

Hoàng Tùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007, Việt Nam

6

000308

Học kỳ 1, năm thứ 3

vv1107009-14

43

Cẩm nang Hàn

Hoàng Tùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

6

004285

Học kỳ 2, năm thứ 3

vn1105235-40

44

Công nghệ phun phủ ứng dụng

Hoàng Tùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

2

004641

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1107009-14

45

Nguyên lý và Dụng cụ cắt

Trần Thế Lục

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

001857

Học kỳ 1, năm thứ 4

vv1107015-19

46

Các phương pháp gia công tiên tiến

Nguyễn Quốc Tuấn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009, Việt Nam

5

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1107174-78

47

Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề

Nguyễn Xuân Chánh

NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam

5

004708

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1609067-71

48

Đồ gá

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

19

004631

Học kỳ 2, năm thứ 4

vv1107130-48

49

Atlas Đồ gá

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2010, Việt Nam

12

004631

Học kỳ 2, năm thứ 4

vl1104474-85

50

Tự động hóa quá trình sản xuất

Trần Văn Địch

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001, Việt Nam

1

004644

Học kỳ 2, năm thứ 4

vl1104344

51

Nguyên lý động cơ đốt trong

Nguyễn Tất Tiến

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

7

004192

Học kỳ 2, năm thứ 3

vl1105022-8

52

Động cơ đốt trong

Phạm Minh Tuấn

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

10

004192

Học kỳ 2, năm thứ 3

vv1106389-98

53

Giáo trình quản lý dịch vụ ô tô

Nguyễn Thanh Tuấn

NXB Xây dựng, 2022, Việt Nam

1

004715

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300575

54

Matlab & Simulink

Nguyễn Phùng Quang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2004, Việt Nam

1

004645

Học kỳ 1, năm thứ 4

vv1104306-10

55

Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí

Nguyễn Hồng Thái

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004645

Học kỳ 1, năm thứ 4

vl1104591-5

56

automotive-technology.com

Ochre Media

Ochre Media Pvt Ltd, 2023, Đức

1

004707

Học kỳ 2, năm thứ 4

Website

57

Giáo trình trang bị điện

Nguyễn Văn Chất

NXB Giáo dục, 2006, Việt Nam

5

004643

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv1200038-9

58

Cấu tạo ô tô

Nguyễn Hùng Mạnh

NXB Giao thông vận tải, 2021, Việt Nam

1

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

kml2300348

59

Thiết kế tính toán ô tô

Nguyễn Trọng Hoan

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

kml2300346

60

Giáo trình thực hành vận hành xe trong xưởng bảo dưỡng sửa chữa

Nguyễn Tiến Hán

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam

1

004717

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300569

61

Giáo trình cơ điện tử ô tô 2

Nguyễn Thanh Quang

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam

1

004701

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300571

62

Giáo trình kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

Lê Văn Anh

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004620

Học kỳ 1, năm thứ 4

kmv2300567

63

Thiết kế tính toán ô tô

Nguyễn Trọng Hoan

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

kml2300346

64

Lý thuyết ô tô

Lưu Văn Tuấn

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004626

Học kỳ 2, năm thứ 3

kml2300347

65

Thí nghiệm động cơ đốt trong

Nguyễn Tuấn Nghĩa

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2016, Việt Nam

1

004622

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300579

66

Giáo trình thí nghiệm gầm ô tô

Lê Hồng Quân

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004622

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300568

67

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

Vũ Tuấn Đạt

NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam

1

004621

Học kỳ 2, năm thứ 4

kml2300343

68

Giáo trình thực hành cơ bản động cơ

Chu Đức Hùng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300565

69

Giáo trình thực hành cơ bản gầm ô tô

Phạm Việt Thành

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300570

70

Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ôtô

Nguyễn Tiến Hán

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2017, Việt Nam

1

004638

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300566

71

Giáo trình thực hành cơ bản Điện ô tô

Nguyễn mạnh Dũng

NXB Khoa học và kỹ thuật, 2016, Việt Nam

 1

004638

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300578

72

Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy

Nguyễn Đắc Lộc 

 NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006, Việt Nam

 5

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

vl1104376-80

73

Thiết kế tính toán ô tô

Nguyễn Trọng Hoan

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004580

Học kỳ 1, năm thứ 5

kml2300346

74

Giáo trình kỹ thuật, công nghệ cơ khí cơ bản

Nguyễn Ngọc Thành

NXB Bách Khoa, 2016, Việt Nam

1

004561

Học kỳ 1, năm thứ 5

kml2300345

 

14.3.6. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo

Bảng 15: Danh mục tài liệu tham khảo trong chương trình đào tạo

 

STT

Tên giáo trình tham khảo

Tên tác giả

Nhà xuất bản, năm xuất bản, Nước

Số lượng bản

Mã học phần

Thời gian sử dụng
(học kỳ, năm học)

Mã thư viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tuyển chọn và hướng dẫn giải bài tập hình học họa hình

Nguyễn Mạnh Dũng

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1106126-30

2

Bài tập Vẽ kỹ thuật

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004598

Học kỳ 1, năm thứ 2

VL1106126-30

3

Bài tập cơ học kỹ thuật Tập 1

Đỗ Sanh

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

5

004619

Học kỳ 1, năm thứ 2

Vv1101190-4

4

Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa tập1

Ninh Đức Tốn

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

004714

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1101499-503

5

Bài tập nguyên lý máy

Tạ Ngọc Hải

NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam

7

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1107068-72

6

Giáo trình nguyên lý máy

Bùi Lê Gôn

NXB Xây dựng, 2011, Việt Nam

1

000254

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1103313-9

7

Bài tập thuỷ khí động lực học ứng dụng

Hoàng Bá Chư

NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam

1

001381

Học kỳ 2, năm thứ 2

KML1200015

8

Hướng dẫn sử dụng SolidWorks trong thiết kế 3 chiều

Nguyễn Việt Hùng

NXB Xây dựng, 2003, Việt Nam

1

001381

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1508698

9

Thực hành thiết kế với SolidWorks 2005 qua các ví dụ.

Nguyễn Việt Hùng

NXB Xây dựng, 2006, Việt Nam

5

004283

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1103916

10

Phương pháp phần tử biên

Phạm Hồng Giang

NXB Khoa học kỹ thuật, 2003, Việt Nam

1

00462

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1103845-9

11

Giáo trình vật liệu học trong cơ khí

Hoàng Tùng

NXB Giáo dục, 2011, Việt Nam

1

004862

Học kỳ 1, năm thứ 2

KMV1800328

12

Bài tập dao động kỹ thuật

Nguyễn Văn Khang

NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam

30

000380

Học kỳ 2, năm thứ 2

KMV1800328

13

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

18

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1508798-827

14

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

22

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1106176-93

15

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

2

000276

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1106194-215

16

Cẩm nang Hàn

Hoàng Tùng

NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam

6

000308

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1106216-7

17

Thực hành kỹ thuật hàn - gò

Trần Văn Niên

NXB Đà Nẵng, 2001, Việt Nam

5

004285

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vn1105235-40

18

Công nghệ Chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đăc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 1998, Việt Nam

1

004628

Học kỳ 1, năm thứ 2

Vv1107027-31

19

Sức bền vật liệu toàn tập

Đặng Viết Cương

NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam

5

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

KMN1800113

20

Cơ học ứng dụng phần bài tập

Nguyễn Nhật Lệ

NXB Giáo dục, 1998, Việt Nam

10

004623

Học kỳ 2, năm thứ 2

Vv1105482-6

21

Mechatronics for the evil genius

Newton C. Braga

Nxb.McGraw Hill, 2006,  Mỹ

1

004504

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1105427-36

22

Giáo trình Kỹ thuật nguội cơ bản

Trần Văn Hiệu

NXB Lao Động, 2010, Việt Nam

1

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

0-07-145759-3

23

Cẩm nang kỹ thuật cơ khí

Nguyễn Văn Huyền

NXB Xây dựng, 2004, Việt Nam

0

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

24

Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô

Vũ Tuấn Đạt

NXB Giao thông vận tải, 2016, Việt Nam

0

004637

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

25

Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam

1

004705

Học kỳ 2, năm thứ 3

KML1800214

26

Sổ tay lập trình CNC

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2011, Việt Nam

2

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML1800214

27

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML1800216-7

28

Công nghệ Chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 1998, Việt Nam

1

004629

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMV1800342

29

Hướng đẫn lập trình cnc trên máy công cụ

Trần Thế San

NXB Khoa học kỹ thuật, 2013, Việt Nam

1

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMN1800113

30

Công nghệ CNC

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004635

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML1800214

31

Thực Hành kỹ thuật tiện

Văn Phương

NXB Giao thông vận tải, 2003, Việt Nam

2

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

KMV1800342

32

Kỹ thuật phay

Nguyễn Tiến Đào

NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam

5

004639

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vn1104459-60

33

Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy

Trịnh Chất

NXB Khoa học kỹ thuật, 2007, Việt Nam

5

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vv1107022-6

34

Chi tiết máy tập 1

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

22

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104467-71

35

Chi tiết máy tập 2

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

24

004711

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1104536-57

36

Chi tiết máy tập 1

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

22

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104558-81

37

Chi tiết máy tập 2

Nguyễn Trọng Hiệp

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

24

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104536-57

38

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

31

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104558-81

39

Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2

Trịnh Chất

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

17

004703

Học kỳ 1, năm thứ 3

VL1104618-48

40

Bài tập Vẽ kỹ thuật

Trần Hữu Quế

NXB Giáo dục, 2009, Việt Nam

5

001232

Học kỳ 1, năm thứ 4

VL1104649-65

41

Hệ thống thủy lực trên máy công nghiệp

Nguyễn Thành Trí

NXB Đà Nẵng, 2004, Việt Nam

1

001857

Học kỳ 1, năm thứ 3

Vv1101190-4

42

Bơm Quạt, máy nén

Nguyễn Văn May

NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam

6

004702

Học kỳ 1, năm thứ 4

VL1102277-81

43

Lý thuyết biến dạng dẻo

Hà Minh Hùng

NXB Khoa học kỹ thuật, 2003, Việt Nam

3

004706

Học kỳ 1, năm thứ 4

VL1103636

44

Máy búa và máy ép thủy lực

Phạm Văn Nghệ

NXB Giáo dục, 2005, Việt Nam

2

004706

Học kỳ 1, năm thứ 4

Vv1101217-9

45

CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp

Phan Hữu Phúc

NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam

1

004286

Học kỳ 2, năm thứ 3

VL1102124-5

46

CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp

Phan Hữu Phúc

NXB Giáo dục, 2000, Việt Nam

1

004633

Học kỳ 2, năm thứ 4

VL1102124-5

47

Kỹ thuật phun nhiệt tốc độ cao HVOF, HVAF, D-Gun

Đinh Văn Chiến

NXB Khoa học kỹ thuật, 2014, Việt Nam

2

004641

Học kỳ 2, năm thứ 4

VN1101131

48

Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại

Nguyễn Tiến Lưỡng

NXB Giáo dục, 2007, Việt Nam

13

001857

Học kỳ 1, năm thứ 4

KMV1800148

49

Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2008, Việt Nam

10

004704

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vv1106632-44

50

Các phương pháp gia công đặc biệt

Định Minh Diệm

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

2

004708

Học kỳ 2, năm thứ 4

VL1104411-20

51

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 1

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

18

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

KMV1800334-5

52

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 2

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

22

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1106176-93

53

Sổ tay công nghệ Chế tạo máy Tập 3

Nguyễn Đắc Lộc

NXB Khoa học kỹ thuật, 2010, Việt Nam

2

004712

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1106194-215

54

Atlas Đồ gá

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam

12

004631

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1106216-7

55

Hệ thống sản xuất linh hoạt & sản xuất tích hợp

Trần Văn Địch

NXB Khoa học kỹ thuật, 2001, Việt Nam

1

004644

Học kỳ 2, năm thứ 4

VL1104474-85

56

Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề

Nguyễn Xuân Chánh

NXB Bách Khoa HN, 2016, Việt Nam

5

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1106595

57

Gia công tia lửa điện CNC

Vũ Hoài Ân

NXB Khoa học kỹ thuật, 2005, Việt Nam

7

004640

Học kỳ 2, năm thứ 4

Vv1609067-71

58

Động cơ đốt trong

Phạm Minh Tuấn

NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam

10

004192

Học kỳ 2, năm thứ 3

Vv1106290-6

59

Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí

Nguyễn Hồng Thái

NXB Khoa học kỹ thuật, 2006, Việt Nam

5

004645

Học kỳ 1, năm thứ 4

Vv1106389-98

60

Giáo trình thực hành cơ bản gầm ô tô

Phạm Việt Thành

NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

VL1104591-5

61

Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ô tôtô

Nguyễn Tiến Hán

NXB Khoa học kỹ thuật, 2017, Việt Nam

0

004634

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

62

Tư vấn dịch vụ Ô tô chuyên nghiệp

Nguyễn Hồng Cương

NXB Thông tin truyền thông, 2021, Việt Nam

0

004715

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

63

Gầm ô tô hiện đại

Nguyễn Hùng Mạnh

NXB Xây dựng, 2023, Việt Nam

0

004624

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

64

Kết cấu Ô tô

Nguyễn Khắc Trai

NXB Bách Khoa HN, 2020, Việt Nam

0

004643

Học kỳ 2, năm thứ 3

 

65

Lý thuyết ô tô

Lưu Văn Tuấn

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004643

Học kỳ 2, năm thứ 3

KML2300347

66

Giáo trình trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại

Đỗ Văn Dũng

NXB ĐH Quốc gia, 2021, Việt Nam

0

004643

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

67

Lý thuyết ô tô

Lưu Văn Tuấn

NXB Giáo dục, 2019, Việt Nam

1

004717

Học kỳ 1, năm thứ 4

KML2300347

68

Cảm biến và cơ cấu chấp hành trong hệ thống cơ điện tử Ô tô

Đinh Ngọc Ân

NXB Khoa học kỹ thuật, 2019, Việt Nam

0

004701

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

69

Giáo trình chẩn đoán kỹ thuật ô tô

Thân Quốc Việt

NXB Khoa học kỹ thuật, 2018, Việt Nam

0

004620

Học kỳ 1, năm thứ 4

 

70

Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ

Nguyễn Tất Tiến

NXB Giáo dục, 2008, Việt Nam

10

004620

Học kỳ 1, năm thứ 4

Vv1106280-9

71

Modern Electric, Hybrid Electric & Fuel Cell Vehicles

Mehrdad Ehsani

CRC Press, 2015, USA

1

004707

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

72

Giáo trình kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

Lê Văn Anh

NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam

1

004713

Học kỳ 2, năm thứ 4

kmv2300567

73

Giáo trình thí nghiệm động cơ đốt trong

Nguyễn Tuấn Nghĩa

NXB Khoa học kỹ thuật, 2015, Việt Nam

0

004622

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

74

Công nghệ chế tạo ô tô

Phạm Xuân Mai

NXB ĐH Quốc Gia HCM, 2020, Việt Nam

0

004621

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

75

Giáo trình thực hành kỹ thuật đo lường trong công nghệ ôtô

Nguyễn Tiến Hán

NXB Khoa học kỹ thuật, 2017, Việt Nam

0

004638

Học kỳ 2, năm thứ 4

 

 

 

15. Đối sánh chương trình đào tạo của các trường trong nước và nước ngoài

15.1. Danh sách các chương trình đào tạo cùng ngành của các Trường Đại học khác được đối sánh làm cơ sở đánh giá, cải tiến chất lượng chương trình đào tạo:

15.1. Trong nước

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh;

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Công nghiệp kỹ thuật Thái Nguyên;

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh.

15.2. Ngoài nước

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường University of Navada;

- Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra ngành kỹ thuật cơ khí của Trường University of Washington

 

15.2. So sánh chương trình đào tạo

Chương trình

TC

HP

GDĐC

CSN

N

CN

Đại học Điện lực

158

58

42

37

33

46

Đại học Công nghiệp Hà Nội

140

60

45

41

54

Đại học Công nghiệp HCM

144

52

50

38

56

Đại học CNKT Thái Nguyên

154

50

48

44

62

Đại học Bách Khoa HCM

132

48

50

38

44

University of Navada

120

38

46

25

49

University of Washington

180

71

60

31

89

 

 

16. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí được được xây dựng theo định hướng ứng dụng. Phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng, mục đích, mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ và nguồn lực của Trường ĐHĐL và theo hướng đổi mới phương pháp giảng dạy gắn liền với thực tiễn, giảm giờ lý thuyết, tăng giờ thảo luận và tự học, lấy người học làm trung tâm. Đồng thời, chương trình được biên soạn đảm bảo sự liên thông với các ngành đào tạo khác. Khi thực hiện chương trình cần chú ý:

- Theo định hướng ứng dụng nhiều hơn hướng tiềm năng.

- Kiến thức cơ sở được rút gọn ở mức độ hợp lý.

- Khối kiến thức ngành sẽ được tăng lên, chủ yếu ở phần thực hành.

Việc triển khai chi tiết thực hiện chương trình và giám sát chất lượng chuyên môn sẽ do Ban Giám hiệu, Hội đồng khoa học và đào tạo Trường chỉ đạo thực hiện. Trên cơ sở các đơn vị tín chỉ đã được Hiệu trưởng, Hội đồng Khoa học và đào tạo Trường phê duyệt, các khoa, bộ môn liên quan thực hiện và bổ sung sửa đổi để cập nhật với chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Trường có thể tổ chức thêm học kỳ phụ để sinh viên có điều kiện được học lại, học cải thiện hoặc học vượt. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Đảm bảo nguyên tắc sinh viên học lại, học cải thiện cùng khóa sau, học vượt học cùng khóa trước.

Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được qui định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành, thí nghiệm, làm tiểu luận, bài tập lớn; 40 giờ thực tập tại cơ sở; 80 giờ làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.

Một tiết học được tính bằng 50 phút; 1 giờ là 60 phút

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có những đề xuất thay đổi về nội dung kiến thức sẽ đề xuất về đơn vị đầu mối trình Hội đồng khoa học và Đào tạo trường xem xét điều chỉnh. Trong từng giai đoạn cụ thể, các khoa chuyên môn đề xuất đơn vị quản lý đảo tạo thay đổi các học phần tự chọn sao cho phù hợp với phát triển của khoa học và công nghệ.

 

17.  Tổ chức giảng dạy và học tập

17.1. Trường không chấp nhận các trường hợp cá nhân hoặc đơn vị tự ý đổi thời khóa biểu sau khi đã có danh sách lớp học phần. Để không ảnh hưởng đến lịch học cá nhân của sinh viên, trong trường hợp bất khả kháng khoa/ bộ môn có thể bố trí giảng viên cùng chuyên môn dạy thay buổi học đó hoặc giảng viên phải báo hủy lịch dạy, xin dạy bù vào thời gian thích hợp. Trường chỉ chấp nhận Phiếu báo bận của giảng viên kèm theo bản copy Quyết định của Hiệu trưởng cử giảng viên đi công tác, học tập… trong thời gian xin hủy lịch dạy. Ngoài ra, mọi thay đổi về thời khóa biểu thực hiện quy chế đào tạo hiện hành.

17.2. Trường có Ban thanh tra đào tạo để thanh tra, giám sát nội bộ việc thực hiện quy chế đào tạo của giảng viên và sinh viên; có hệ thống cải tiến chất lượng dựa trên thu thập, đánh giá ý kiến phản hồi của sinh viên về các điều kiện bảo đảm chất lượng, hiệu quả học tập đối với tất cả các lớp học phần của Trường, kết quả khảo sát được xử lý theo quy định của Trường.

17.3. Trách nhiệm và quyền hạn của giảng viên được phân công giảng dạy hoặc hướng dẫn cho sinh viên các nội dung thí nghiệm, thực hành, các học phần đồ án, thực tập ...

a) Thực hiện nhiệm vụ của công chức, viên chức theo quy định của Luật Giáo dục, Luật cán bộ, công chức và pháp luật có liên quan; Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của sinh viên, đối xử công bằng với sinh viên, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên; Tham gia quản lý đơn vị, tham gia công tác Đảng, đoàn thể khi được tín nhiệm và các công tác khác được trường, khoa, bộ môn giao; Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy chế, quy định của Trường;

b) Giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần một cách khách quan, chính xác theo đúng đề cương chi tiết học phần và kế hoạch giảng dạy đã được ban hành;

c) Vận dụng linh hoạt và thường xuyên cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá để đảm bảo truyền thụ cho sinh viên phương pháp luận, phát triển năng lực nhận thức, năng lực sáng tạo, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm; rèn luyện cho sinh viên phương pháp tự học, tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp;

d) Tham gia quản lý giờ học của sinh viên trên lớp, phòng thí nghiệm, nhà xưởng hoặc trên thực địa và hướng dẫn sinh viên thực tập học phần ngoài trường, tự học, tự nghiên cứu, bao gồm: Xác định và giao các vấn đề, nội dung, yêu cầu để sinh viên hoặc nhóm sinh viên chuẩn bị cho nghe giảng và thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; Xác định và giao các nhiệm vụ tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên hoặc nhóm sinh viên;

17.4. Trách nhiệm của các đơn vị chuyên môn và các đơn vị quản lý, hỗ trợ liên quan đến sinh viên:

a)  Đơn vị quản lý đào tạo: Lập tiến độ đào tạo trong năm học, lên kế hoạch mở lớp học phần cho từng học kỳ, tiếp nhận phân công giảng dạy cho giảng viên từ các khoa/bộ môn; xếp thời khoá biểu từng học kỳ; tổ chức cho sinh viên đăng ký học phần; chủ trì xét điều kiện cảnh báo học tập, thôi học; quản lý các bảng điểm gốc, kết quả học tập của sinh viên, bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên theo Quyết định tốt nghiệp, tổ chức in ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ chính quy do Phòng Đào tạo thực hiện; của hệ vừa làm vừa học do Trung tâm đào tạo thường xuyên thực hiện.

b)  Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng: Tổ chức xây dựng và quản lý ngân hàng đề thi kết thúc học phần; xây dựng kế hoạch và tổ chức thi kết thúc học phần; khảo sát, lấy ý kiến đánh giá của người học về học phần và giảng viên giảng dạy.

17.5. Trách nhiệm và quyền hạn của sinh viên khi tham dự các lớp học, tham gia thí nghiệm, thực hành hoặc khi được giao thực tập, đồ án, khoá luận và các hoạt động học tập khác. Sinh viên khi nhập học được cung cấp email, tài khoản truy cập vào cổng thông tin ĐHĐL để xem thông tin về chương trình đào tạo, các quy chế, qui định liên quan đến đào tạo qua trang web của trường theo địa chỉ http://www.epu.edu.vn.

a) Nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo để đăng ký học phần chính xác; đáp ứng các điều kiện để được đăng ký học phần thành công.

b) Tham dự đầy đủ các giờ lên lớp, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của sinh viên khi giảng viên yêu cầu.

c) Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, bài thi kết thúc học phần và hoàn thành báo cáo thực tập, thực hành, thí nghiệm theo quy định.

d) Thực hiện các quyền lợi và nghĩa vụ khác của sinh viên theo quy chế học sinh, sinh viên hiện hành.

 

HIỆU TRƯỞNG

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 20

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

TS. Lê Thượng Hiền

 

 

 

Phụ lục

Tài liệu tham khảo xây dựng chương trình

A. Các văn bản pháp lý

1. Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục Đại học.

2. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

3. Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học.

4. Thông tư số 17/2021/TT- BGDĐT ngày 22/6/2021 của BGD&ĐT Quy định về chuẩn chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học; xây dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương trình đào tạo cho các lĩnh vực và ngành đào tạo xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.

5. Sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, triết lý đào tạo của Trường và định hướng của khoa, ngành.

6. Kế hoạch số 1652/KH-ĐHĐL–ĐT ngày 20/12/2021 của Trường ĐHĐL về Kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật chương tringh đào tạo trình độ đại học.

7. Các Quy định của Đại học Điện lực về về việc xây dựng, biên soạn, rà soát và điều chỉnh chuẩn đầu ra chương trình, đề cương chi tiết học phần.

8. Các Quyết định của Đại học Điện lực về việc thành lập tiểu ban rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra.

 

 

Bạn cần hỗ trợ?